vietjack.com

Chuyên đề 1: Trắc nghiệm tổng hợp có đáp án
Quiz

Chuyên đề 1: Trắc nghiệm tổng hợp có đáp án

A
Admin
47 câu hỏiToánLớp 9
47 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức (3a1)2 là:

A. 3a1

B. 1-3a

C. 3a-1 và 1-3a

D. |3a-1|

2. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=(m+3)x+6 đồng biến trên R, khi:

A. m>-3

B. m3

C. m<3

D. m3

3. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua hai điểm A(2;1), B(1;0):

A. y=x+1

B. y=x-1

C. y=-x+1

D. y=-x+3

4. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (O;3cm) và đường thẳng a tiếp xúc với nhau tại điểm H. Khi đó:

A.OH>3 cm và OH vuông góc với a.

B. OH<3 cm và OH vuông góc với a

C. OH=3 cm và OH không vuông góc với a

D. OH=3 cm và OH vuông góc với a

5. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x,y?

A.Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y? (ảnh 1)

B.Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y? (ảnh 2)

C.Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y? (ảnh 3)

D. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y? (ảnh 4)

6. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đường tròn là hình có tâm đối xứng và có trục đối xứng

B. Đường tròn là hình có một trục đối xứng duy nhất.

C.Đường tròn là hình chỉ có hai trục đối xứng.

D. Đường tròn là hình có vô số tâm đối xứng.

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc nhấtCho hàm số bậc nhất y=(m^2+1)x-2m và y=10x-6 .  (ảnh 1)

 Cho hàm số bậc nhất y=(m^2+1)x-2m và y=10x-6 .  (ảnh 2). Tìm giá trị của m để đồ thị hai hàm số trên song song với nhau?

A.Cho hàm số bậc nhất y=(m^2+1)x-2m và y=10x-6 .  (ảnh 6)

B.Cho hàm số bậc nhất y=(m^2+1)x-2m và y=10x-6 .  (ảnh 7)

C.Cho hàm số bậc nhất y=(m^2+1)x-2m và y=10x-6 .  (ảnh 8)

D.Cho hàm số bậc nhất y=(m^2+1)x-2m và y=10x-6 .  (ảnh 9)

8. Nhiều lựa chọn

Biết rằng tồn tại giá trị nguyên của m để phương trình Biết rằng tồn tại giá trị nguyên của m để phương trình x^2 - (2m+1)x +m^2 +m=0   (ảnh 1) có hai nghiệm  Biết rằng tồn tại giá trị nguyên của m để phương trình x^2 - (2m+1)x +m^2 +m=0   (ảnh 2) thỏa mãnBiết rằng tồn tại giá trị nguyên của m để phương trình x^2 - (2m+1)x +m^2 +m=0   (ảnh 3). Tính tổng S các giá trị nguyên đó.

A. S=3

B. S=2

C. S=0

D. S=5

9. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện xác định của biểu thức 5-x?

A. x5

B. x>5

C. x<5

D. x5

10. Nhiều lựa chọn

Biểu thức 2x-3 xác định khi và chỉ khi:

A. x>3

B. x3

C.Biểu thức 2*căn bậc hai của (x-3) xác định khi và chỉ khi: (ảnh 1)

D. x3

11. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai?

A. 9>22

B. 17>4

C. 3>10

D. 16=4

12. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?

A. y=2x+1

B. y=2007

C. y=13x-2

D. y=-2007x+2018

13. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào sau đây là đường parabol có gốc tọa độ O (0; 0) là điểm thấp nhất của đồ thị đó?

A. y=-2x2

B. y=-x2

C. y=13x2

D. y=x2

14. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. x22x+1=0

B. x2x+1=0.

C. x23x+2 =0

D.16=4 

15. Nhiều lựa chọn

Cho hai số có tổng bằng -5 và tích bằng 6. Hai số đó là nghiệm của phương trình

A. x25x+6=0

B. x2+6x+5=0

C. x2+5x+6=0.

D. x2+6x5 =0.

16. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để biểu thức 2017x2 xác định là.

A. x<2

B. x>2

C. x2

D. x=2

17. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số y=x+1 đi qua điểm

A. M(1;0)

B. N(0;1)

C. P(3;2)

D. Q(-1;-1)

18. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để hàm số y=(m-2)x+8 nghịch biến trên R là

A. m2

B. m>2

C. m<2

D. m2

19. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng 2 nghiệm bằng 5 

A. x210x5=0

B. x25x+10=0

C. x2+5x1=0

D. x25x1=0

20. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có 2 nghiệm trái dấu

A. x2+2x3=0

B. 5x27x2=0

C. 3x24x+1=0

D. x2+2x+1=0 

21. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trìnhCho hệ phương trình 2x+y=3m+1 và 3x+5y=8m+5 (ảnh 1). Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn 3x+y=9.

A. m=12

B. m=52

C. m=2

D. m=-2

22. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=-3x+4.

A. Q(-2;2)

B. N(1;7)

C. M(0;4)

D. P(-1;1)

23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=3x+5. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đồng biến trên tập R.

B. Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm M(0;5)

C. Hàm số nghịch biến trên tập R.

D. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểmCho hàm số y=3x+5 . Khẳng định nào sau đây là sai? (ảnh 1).

24. Nhiều lựa chọn

Căn bậc hai số học của 25 là:

A. ±5

B. 625

C. 5

D. -5

25. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây có nghiệm kép?

A.Phương trình nào sau đây có nghiệm kép? (ảnh 1).

B.Phương trình nào sau đây có nghiệm kép? (ảnh 2)

C.Phương trình nào sau đây có nghiệm kép? (ảnh 3)

D.Phương trình nào sau đây có nghiệm kép? (ảnh 4)

26. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập R?

A. y=-2x+3

B.y=23x +1 

C. y=1-2x

D. y=1-2(x+1)

27. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4). Số điểm chung của đường tròn tâm A bán kính R=3 với trục Ox và Oy lần lượt là:

A. 1 và 2

B. 0 và 1

C. 1 và 0

D. 2 và 1

28. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của m để phương trình mx23x+2m+1=0 có nghiệm x=2.

A. -56

B. 56

C. -65

D. 65

29. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x-y=1 (1). Phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình (1) để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x, y có vô số nghiệm?

A. y=2x-2

B. y=1+x

C. 2y=2-2x

D. 2y=2x-2

30. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y=mx2 đi qua điểm A(-2;1).

A. m=-12

B. m=12

C. m=14

D. m=-14

31. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình y=2x+5y=x3

A. Vô nghiệm

B. Có nghiệm duy nhất

C. Có hai nghiệm

D. Có vô số nghiệm

32. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức P=34x63x3với x<0.

A. P=9x3

B. P=-15x3

C. P=-9x3

D. P=3x3

33. Nhiều lựa chọn

Tìm a để biểu thức 2aa+1 nhận giá trị âm.

A. 0a<2

B. a>2

C. a<2; a1

D. a<2

34. Nhiều lựa chọn

Biết phương trình x2+bx2b=0 có một nghiệm x=-3. Tìm nghiệm còn lại của phương trình?

A. -65

B. -56

C. 56

D. 65

35. Nhiều lựa chọn

Khi x=7 biểu thức 4x+21 có giá trị là

A. 12

B. 48

C. 43

D. 2

36. Nhiều lựa chọn

Khi x=7 biểu thức 4x+21 có giá trị là

A. 12

B. 48

C. 43

D. 2

37. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH biết BH=4cm và CH=16cm cm độ dài đường cao AH bằng

A. 8 cm

B. 9 cm

C. 25 cm

D. 16 cm

38. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn có chu vi bằng 8 π cm bán kính đường tròn đã cho bằng

A. 4 cm

B.2 cm

C. 6 cm

D. 8 cm

39. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có bán kính bằng 3 cm chiều cao bằng 4 cm diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 24π cm2

B. 12π cm2

C. 20π cm2

D. 15π cm2

40. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết BH=4cm; BC=16cm. Tính độ dài cạnh AB?

A. 8

B. 85

C. 25

D. 45

41. Nhiều lựa chọn

Khi tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc 35o thì bóng của một tòa nhà trên mặt đất dài 30 m. Hỏi chiều cao của tòa nhà đó bằng bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

A. 52 m

B. 21 m

C. 17 m

D. 25 m

42. Nhiều lựa chọn

Cho một hình cầu có thể tích 500π3 cm3. Tính diện tích mặt cầu đó.

A. 500π3cm2

B. 50π cm2

C. 25π cm2

D. 100π cm2

43. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (O;R) có dây cung AB=R2. Tính diện tích tam giác AOB.

A. 2R2

B. R22

C. R2

D. πR24

44. Nhiều lựa chọn

Khi cắt hình trụ bởi mặt phẳng vuông góc với trục, ta được mặt cắt là hình gì?

A. Hình chữ nhật

B. Hình vuông

C. Hình tròn

D. Hình tam giác

45. Nhiều lựa chọn

Cho ngũ giác đều ABCDE. Đường tròn (O) tiếp xúc với ED tại D và tiếp xúc với BC tại C. Tính số đo cung nhỏ DCcủa (O).

A. 135o

B. 108o

C. 72o

D. 144o

46. Nhiều lựa chọn

Để xác định chiều cao của một cái cây mà không đo trực tiếp người ta chọn vị trí nhìn từ C cách gốc cây B một khoảng 25m và góc nhìn góc ACB = 30 độ như hình minh họa dưới đây. Kết quả tính được chiều cao của cây là (làm tròn đến cm)

Để xác định chiều cao của một cái cây mà không đo trực tiếp người ta chọn vị trí (ảnh 1)

A. 1443 cm

B. 4330 cm

C. 1250 cm

D. 2165 cm

47. Nhiều lựa chọn

Hình chữ nhật ABCDAB = 3cm BC = 4cm quay một vòng quanh cạnh AB ta được một hình trụ có diện tích toàn phần bằng:

A. 56π cm2

B. 44π cm2

C. 24π cm2

D. 56 cm2

© All rights reserved VietJack