vietjack.com

Chinh phục đề thi môn Toán vào lớp 6 có đáp án chi tiết năm 2024 (Đề 21)
Quiz

Chinh phục đề thi môn Toán vào lớp 6 có đáp án chi tiết năm 2024 (Đề 21)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 5
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính A=225×0,15+2,4:0,6 là:

A. 4,63.                     

B. 4,26.                     

C. 4,36.                     

D. 4,3.

2. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết 4,5 × x : 1,2 = 7,5.

A. x = 2.                    

B. x = 0,5.                 

C. x=2518.                

D. x=1825.

3. Nhiều lựa chọn

Hai số có tổng và thương đều bằng 0,25. Hai số đó là

A. 120 125.           

B. 120 12.              

C.  120 15.             

D. 15 125.

4. Nhiều lựa chọn

Một người thợ làm việc từ 8 giờ đến 11 giờ 30 phút và làm được 5 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi sản phẩm người đó làm hết bao nhiêu thời gian?

A. 0,7 phút.               

B. 0,6 giờ.                 

C. 32 phút.                

D. 42 phút.

5. Nhiều lựa chọn

Muốn lên tầng 5 của tòa nhà cần đi qua 80 bậc thang. Hỏi muốn lên tầng 10 của toà nhà đó cần đi qua bao nhiêu bậc thang? (Biết số bậc thang của mỗi tầng là như nhau).

A. 126 bậc.               

B. 150 bậc.                

C. 160 bậc.              

D. 180 bậc.

6. Nhiều lựa chọn

Tìm một số biết rằng nếu lấy 14 số đó cộng với 20 thì được số mới kém số ban đầu 100 đơn vị.

A. 120.                     

B. 150.                      

C. 160.                      

D. 172.

7. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích của một hình chữ nhật. Biết rằng nếu tăng chiều dài lên 20% và giảm chiều rộng 15% thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 20dm2.

A. 120dm2.               

B. 400dm2.               

C. 1000dm2.             

D. 100dm2.

8. Nhiều lựa chọn

Trên một bãi để xe có 35 xe gồm 2 loại: xe ô tô 4 bánh và xe máy. Bạn Nam đếm thấy số bánh xe ô tô nhiều hơn số bánh xe máy là 20 bánh. Hỏi có bao nhiêu chiếc xe máy?

A. 15 xe.                   

B. 20 xe.                   

C. 30 xe.                   

D. 25 xe.

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD như hình vẽ. Biết diện tích phần tô màu là 48 cm2, OIOB=25. Tính diện tích hình vuông ABCD.

Cho hình vuông ABCD như hình vẽ. Biết diện tích phần tô màu (ảnh 1)

A. 120 cm2.              

B. 100 cm2.               

C. 90 cm2.                 

D. 88 cm2.

10. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số có quy luật sau: 118;1115;1124;1135;... Số hạng thứ 98 của dãy là:

A.100099.                    

B. 199100.                    

C. 119999.                  

D. 1198.

© All rights reserved VietJack