38 CÂU HỎI
Khi cho các đồng phân củA C4H9Br phản ứng với dung dịch NaOH dư thì số sản phẩm hữu cơ có thể tạo ra là :
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Cho các phản ứng sau :
(1) HBr + etanol ; (2) C2H4 + Br2 ;
(3) C2H4 + HBr (4) C2H6 + Br2 ( As, tỉ lệ mol là 1 : 1).
Số phản ứng tạo ra C2H5Br là :
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
C2H2Cl2 có bao nhiêu đồng phân ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Hợp chất C3H7Cl có bao nhiêu đồng phân ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hợp chất C3H5Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 2
B. 3
C.4
D. 5
Có mấy dẫn xuất C4H9Br khi tác dụng với dung dịch KOH trong etanol chỉ tạo 1Anken duy nhất?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải.
B. Đun Ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete.
C. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen.
D. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.
Đun hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH trong etanol đến phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi dẫn toàn bộ khí đi ra vào bình đựng dung dịch Br2 thấy có 8g Br2 phản ứng . Khối lượng C2H5Br đã sử dụng là
A. 1,4g
B. 2,752g
C. 5,45g
D. 10,9g
Công thức tổng quát của Ancol no, mạch hở là :
A. R(OH)n
B. CnH2n + 2Ox
C. CnH2n + 2 – x (OH)x
D. CnH2n + 2O
Ancol C4H10O có mấy đồng phân:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Ancol C5H12O có mấy đồng phân:
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
Số Ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xeton là.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Ứng với công thức C5H11OH thì số Ancol no đơn chức bậc I là :
A. 4
B. 3
C. 2
D.1
Ancol C4H10O2 có mấy đồng phân:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
C4H8O2 có mấy đồng phân Ancol hai chức không no, mạch hở :
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Cho dung dịch Axit H2SO4 loãng vào Ancol etylic, sản phẩm nào được tạo ra ?
A. C2H4
B. (CH3)2O
C. C2H5OSO3H
D. Cả A, B, C đều đúng.
Ancol đơn chức X có tổng khối lượng C và H gấp 3,625lần khối lượng O. Số đồng phân của X là :
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Có bao nhiêu Ancol bậc II ,no, đơn chức, hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có 68,18% khối lượng là cacbon :
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Ancol nào bị oxi hoá tạo ra Anđêhit khi phản ứng với CuO, t0 :
A. tert – butylic
B. iso butylic
C. iso propylic
D. 2 – metyl – butAn – 2 – ol
Cho các Ancol sAu : CH3OH (1) ; C2H5OH (2) ; C3H7OH (3) : Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự t0 sôi tăng dần:
A. (1) < (2) < (3)
B. (3) < (2) < (1)
C. (1) < (3) < (2)
D. (2) < (3) < (1)
Cho các đồng phân Ancol sau : CH3CH2CH2CH2OH (1) ; CH3CH2CH(OH)CH3 (2) ; (CH3)3COH (3).Dãy nào sAu đây được sắp xếp theo thứ tự t0 sôi tăng dần :
A. (2) < (1) < (3)
B. (2) < (3) < (1)
C. (1) < (2) < (3)
D. (3) < (2) < (1)
Cho sơ đồ sau : tinh bột à X à Y à Z à metyl Axetat . Y và Z lần lượt là
A. CH3COOH và CH3OH
B. C2H4 và CH3COOH
C. CH3COOH và C2H5OH
D. C2H5OH và CH3COOHa
Khi tách H2O từ chất X có công thức phân tử là C4H10O tạo thành ba Anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Tìm X :
A. (CH3)3OH
B. CH3OCH2CH2CH3
C. CH3CHOHCH2CH3
D. CH3CH(CH3)CH2OH
Khi tách nước từ Ancol 3 – metyl – butan – 2 – ol thì sản phẩm chính thu được là :
A. 3 – metyl but – 2 – en
B. 2 – metyl but – 2 – en
C. 3 – metyl but – 1 – en
D. 3 – metyl but – 3 – en
Một Ancol đơn chức X tác dụng với HBr cho hợp chất Y chứa C, H và 58,4% brom. Nếu đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1800C thì thu được 3 Anken. CTCT của Y là :
A. CH3CH2CH(OH)CH3
B. CH3(CH2)2CH(OH)CH3
C. CH3CH2CHBrCH3
D. (CH3)2CHBrCH3
Trong Ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được Anken Y. Phân tử khối của Y là:
A. 42
B. 70
C. 28
D. 56
Cho Ancol 3 – metyl – butan – 1 – ol phản ứng với H2SO4 đặc, 1700C được Anken X. Cho X phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng được Ancol Y, cho Y phản ứng với H2SO4 đặc, 1700C được Anken Z . Cho Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng được Ancol T . Tìm T biết rằng X, Y, Z, T đều là các sản phẩm chính củA các phản ứng trên :
A. 3 – metyl – butan – 1 – ol
B. 3 – metyl – butan – 2 – ol
C. 2 – metyl – butan – 2 – ol
D. 2 – metyl – buan – 1 – ol
Cho các chất : (a) HOCH2CH2OH ; (b) HOCH2CH2CH2OH ; (c) HOCH2CHOHCH2OH ; (d) CH3CHOHCH2OH ; (e) CH3CH2OH ; (f) CH3OCH2CH3. Các chất đều phản ứng với Na ; Cu(OH)2 là
A. (c); (d); (e)
B. (c); (d); (f)
C. (c); (b); (a)
D. (c); (d); (a)
Oxi hoá không hoàn toàn Ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là:
A. metyl phenyl xeton.
B. propanal.
C. đimetyl xeton.
D. metyl vinyl xeton.
Oxi hoá Ancol đơn chức X bằng CuO,t0 được một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y, dY/H2=29.Tìm X :
A. CH3COCH3
B. CH3CH2CH2OH
C. CH3CHOHCH3
D. CH3CHOHCH2CH3
Có bao nhiêu đồng phân của C4H8(OH)2 có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh ?
A. 6
B. 2
C. 4
D. 3
Hợp chất C3H6Cl2 (X) khi tác dụng với NaOH cho sản phẩm có khả năng hòa tan được Cu(OH)2. X có công thức cấu tạo là :
A. CH3CH2CHCl2
B. CH3CCl2CH3
C. CH3CHClCH2Cl
D. CH2ClCH2CH2Cl
Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to)?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : C3H6 + dung dịch Br2àX + dung dịch NaOH àY + CuO/t0àZ +O2/xúc tác àT + CH3OH,t0, xúc tác àE (este đa chức). Tên gọi của Y là :
A. propan – 2 – ol
B. glixerol
C. propan 1,3 – điol
D. propan 1,2 – điol
Phương trình điều chế etanol trong công nghiệp sản xuất hoá chất là :
A. cho CH3CHO + H2 có xt là Ni, t0
B. lên men glucôzơ
C. thuỷ phân C2H5Cl trong dd kiềm
D. cho etilen pư với H2O có xt là H2SO4
Ứng dụng quan trọng nhất của glixerol là :
A. Làm dung môi cho mực in, viết và kem đánh răng
B. Làm mềm vải, da trong công nghiệp
C. Dung môi để sản xuất kem chống nẻ
D. Điều chế thuốc nổ glixerol trinitrat
Khi đun nóng n Ancol no, đơn chức, hở với H2SO4 đặc ở 1400C thì số ete tối đa có thể tạo ra là :
A. n(n – 1 )/2
B. n2 – 1
C. n(n + 1)
D. n(n + 1)/2
Khi đun nóng n Ancol no, đơn chức, hở với H2SO4 đặc ở 1400C thì số ete tối đa có thể tạo ra là :
A. n(n – 1 )/2
B. n2 – 1
C. n(n + 1)
D. n(n + 1)/2