14 CÂU HỎI
Lấy một lượng kim loại Na tác dụng vừa đủ với 18,7 gam hỗn hợp X gồm 3 Ancol đơn chức thì thu được 29,7 gam muối. Ancol có phân tử khối nhỏ có CTPT là :
A. C2H5OH
B. CH3OH
C. C3H7OH
D. C3H6OH
Cho 2,84 gam hỗn hợp 2 Ancol đơn chức đồng đẳng tác dụng hết với Na thu được 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 2,24
B. 0,896
C. 1,792
D. 1,12
Cho 15,6g hỗn hợp X gồm hai Ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với 9,2g Na được 24,5g chất rắn khan. Tìm hai Ancol đó :
A. C3H5OH và C4H7OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. CH3OH và C2H5OH
Ancol X đơn chức chứa 60%C về khối lượng phân tử . Nếu cho 1,8g X phản ứng hết với Na dư thì thể tích khí thoát ra đktc là :
A. 1,12lít
B. 0,336lít
C. 3,36lít
D. 0,672lít
Cho 15,4g X gồm etanol và etanđiol phản ứng vừa đủ với Na thấy thoát ra 4,48lít H2 đktc và m gam muối .Tìm m :
A. 22,2g
B. 24,4g
C. 15,2g
D. 24,2g
Cho hỗn hợp X gồm Ancol metylic, etylenglicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít H2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 3,36
B. 11,2
C. 5,6
D. 6,72
Hỗn hợp A gồm 4 Ancol no, đơn chức được chia thành 2 phần bằng nhau :
- Phần 1 : Đốt cháy hoàn toàn được 5,6lít CO2 đktc và 6,3g H2O .
- Phần 2 : Phản ứng với Na dư tạo ra V lít khí đktc . Tìm V :
A. 1,68lít
B. 2,24lít
C. 1,12lít
D. 0,56lít
Chia m gam X gồm 2 Ancol đồng đẳng liên tiếp thành 2 phần bằng nhau . Phần 1 đốt cháy hoàn toàn được 0,25mol CO2 và 0,35mol H2O . Phần 2 phản ứng với Na dư được 2,24lít H2 đktc. Tìm 2 Ancol đó :
A. C2H5OH ; C3H7OH
B. C3H6(OH)2 ; C4H8(OH)2
C. C2H4(OH)2 ; C3H6(OH)2
D. C2H4(OH)2 ; C4H4(OH)2
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm 2 Ancol X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3mol CO2 và 0,425mol H2O. Mặt khác cho 0,25mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư) thu được chưa đến 0,15mol H2 . Công thức phân tử củA X và Y là :
A. C2H6O2 và C3H8O2
B. C3H6O và C4H8O
C. C2H6O và C3H8O
D. C2H6O và CH4O
Cho 8g hỗn hợp A gồm etanol và 2 Ancol đơn chức đồng đẳng cạnh nhau phản ứng với Na dư được 1,12 lít khí H2 đktc .Nếu đốt cháy hết 8g A cần vừa hết 0,65mol O2 và tạo ra a mol CO2 . Tìm a :
A. 0,25 mol
B. 0,4 mol
C. 0,5 mol
D. 0,45 mol
Ancol X hở có số nguyên tử C bằng số nhóm chức . Cho 9,3g X phản ứng với Na dư được 3,36lít khí đktc . Tìm X :
A . C2H5OH
B. C3H7OH
C. C2H4(OH)2
D. C3H5(OH)3
Hỗn hợp X gồm 2 Ancol có cùng số nguyên tử C . Đốt cháy hết 0,25mol X được 11,2lít CO2 đktc. Nếu cho 0,25mol X phản ứng với Na dư thì được 3,92lít H2 đktc . Tìm hai Ancol đó :
A. C2H5OH và C2H4(OH)2
B. C3H7OH và C3H6(OH)2
C. C3H7OH và C3H5(OH)3
D. C4H9OH và C4H8(OH)2
Một Ancol no, đa chức, mạch hở, có n nguyên tử C và m nhóm –OH. Cho 7,6 gam Ancol này tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa m và n là :
A. 7n + 1 = 11m
B. 7n + 2 = 12m
C. 8n + 1 = 11m
D. 7n + 2 = 11m
Cho 11,2lít đktc hỗn hợp X gồm etilen và propilen phản ứng với H2O được hỗn hợp Ancol Y . Chia Y thành 2 phần bằng nhau : Phần 1 phản ứng với Na dư được 2,24lít H2 đktc . Phần 2 đốt cháy hoàn toàn được 22g CO2 . Tìm hiệu suất phản ứng hiđrát hoá các Anken :
A. 60%
B. 50%
C. 75%
D. 80%