17 CÂU HỎI
Đun nóng 1 Ancol đơn chức X với dd H2SO4 đặc được chất hữu cơ Y, dX/Y = 1,6428. Tìm X :
A. C4H8O
B. C3H8O
C. C2H6O
D. CH4O
Khi đun Ancol A đơn chức với H2SO4 đặc thì được chất hữu cơ B có dB/A = 0,7 . Tìm A :
A. C3H8O
B. C3H6O
C. C2H6O
D. C4H10O
Đun nóng Ancol đơn chức A với H2SO4 đặc được chất hữu cơ B , dB/A = 1,4375 ( H = 100% ). Tìm A :
A . C2H5OH
B. C3H7OH
C. CH3OH
D. C4H9OH
Tách nước hỗn hợp gồm Ancol etylic và Ancol Y chỉ tạo ra 2 Anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi Ancol thì lượng nước sinh ra từ Ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ Ancol kia. Công thức cấu tạo củaY là
A. CH3-CH2-CH2-OH.
B. CH3-CH(OH)-CH3.
C. CH3-CH2-CH2-CH2-OH.
D. CH3-CH2-CH(OH)-CH3.
Một hỗn hợp X gồm 2 Ancol C2H5OH và C3H7OH. Đem khử nước hoàn toàn m gam X ở 1800C, với H2SO4 đặc làm xúc tác, khí thu được cho hấp thụ hết vào bình Br2 thấy có 48 gam Br2 bị mất màu và khối lượng bình tăng lên 9,8 gam. Giá trị của m là :
A. 21,5 gam
B. 15,2 gam
C. 12,5 gam
D. 25,1 gam
Khi tách H2O của hỗn hợp Ancol X được hỗn hợp Y gồm các olêfin . Đốt cháy hết 0,01mol X rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng a gam và trong bình có 4g kết tủa . Tìm a:
A. 2,94g
B. 2,48g
C. 1,76g
D. 2,66g
Cho 11g hỗn hợp A gồm hai Ancol vào bình đựng Na dư được 3,36lít H2 đktc . Nếu cho 11g A vào bình đựng H2SO4 đặc ở 1400C thì được bao nhiêu gam ete biết H = 80% :
A. 8,8g
B. 8,3g
C. 6,64g
D. 7,04g
Hỗn hợp X gồm 2 Ancol đơn chức đồng đẳng cạnh nhau . Đốt cháy hết X được 11g CO2 và 7,2g H2O . Nếu cho 6,2g X qua H2SO4 đặc được a gam hỗn hợp 3 ete H = 100% . Tìm a :
A. 5,26g
B. 5,2g
C. 6,44g
D. 4,85g
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba Ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là:
A. 5,60 gam.
B. 6,50 gam.
C. 7,85 gam.
D. 7,40 gam.
Hỗn hợp X gồm 2 Ancol đơn chức đun với H2SO4 đặc được a gam 3 ete có số mol bằng nhau . Đốt cháy hết một trong 3 ete đó thu được 1,68lít CO2 đktc và 1,8g H2O . Tìm a
A. 1,5g
B. 4,0g
C. 5,2g
D. 4,5g
Đun 132,8g hỗn hợp 3 Ancol no, đơn chức với dung dịch H2SO4 đặc được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2g . Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là :
A. 0,1mol
B. 0,2mol
C. 0,3mol
D. 0,15mol
Hỗn hợp X gồm 2 olefin hợp nước có mặt H2SO4 loãng thu được hỗn hợp Y gồm 3 Ancol. Đun hỗn hợp Y trong H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp Z gồm 6 ete và 1,8 gam nước. Giả thiết các pư xảy ra hoàn toàn. Tổng số mol ban đầu của 2 olefin là :
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,2 mol
D. 0,25 mol
Đun hỗn hợp 2 Ancol no, đơn chức với dung dịch H2SO4 đặc ở 1400C được 21,6g H2O và 72g hỗn hợp ba ete với H = 100%. Tìm hai Ancol :
A. C2H5OH và C3H7OH
B. C4H9OH và C2H5OH
C. CH3OH và C3H7OH
D.C4H9OH và C3H7OH
Đun nóng hỗn hợp gồm 2 Ancol đơn chức, hở , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc,1400C với H = 100% được 6g hỗn hợp ba ete và 1,8g H2O . Tìm hai Ancol trên :
A. CH3OH và C2H5OH
B. C3H7OH và C2H5OH
C. C3H5OH và C4H7OH
D. C3H7OH và C4H9OH
Đun hỗn hợp 2 Ancol đơn chức, hở với dung dịch H2SO4 đặc được các ete . Lấy 7,2 gam một ete đốt cháy hoàn toàn được 8,96lít CO2 đktc và 7,2g H2O . Tìm hai Ancol đó :
A. CH3OH và CH2=CHCH2OH
B. C2H5OH và CH2=CHCH2OH
C. CH3OH và C3H7OH
D. CH3OH và C2H5OH
Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olefin liên tiếp trong dãy đồng đẳng hợp nước ( H2SO4 xúc tác) thu được 12,9 gam hỗn hợp A gồm 3 Ancol. Đun nóng 12,9 gam A trong H2SO4 đặc ở 1400C thu được 10,65 gam hỗn hợp B gồm 6 ete.
A) Công thức phân tử củA 2 Anken là :
A. C2H4 và C3H6
B. C2H6 và C3H8
C. C3H6 và C4H8
D. C4H8 và C5H10
Cho m gam hỗn hợp A gồm 2 Ancol no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng với Na dư được 1,68lít khí ở 00C và 2 Atm . Nếu cho m gam A đun với H2SO4 được 12,5g hỗn hợp 3 ete ( H = 100%) . Tìm 2 Ancol :
A. C2H5OH và C3H7OH
B. CH3OH và C2H5OH
C. CH3OH và C3H7OH
D. C4H9OH và C3H7OH