vietjack.com

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 9)
Quiz

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 9)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một tổ gồm có 10 học sinh. Số cách chọn ra hai bạn học sinh làm tổ trưởng và tổ phó là:

A. A102

B. 102

C. C102

D. 20  

2. Nhiều lựa chọn

Cho một cấp số cộng có u4 = 2, u2 = 4. Hỏi u1 và công sai d bằng bao nhiêu?

A. u1 = 6 d = 1 

B. u1 = 1 và d = 1 

C. u1 = 5 và d = -1 

D. u1 = -1 và d = -1  

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;1

B. 0;1

C. 1;0

D. ;0  

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. x=-1

B. x=1

C. x=2

D. x=0

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số không có cực trị.

B. Hàm số đạt cực đại tại x=0. 

C. Hàm số đạt cực đại tại x=5.

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1.  

6. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2xx+3 là

A. x=2

B. x=-3 

C. y=-1 

D. y=-3  

7. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y=x2+x1

B. y=x3+3x+1

C. y=x4x2+1

D. y=x33x+1   

8. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y = -x4+x2+2 cắt trục Oy tại điểm

A. A(0; 2) 

B. A(2; 0)

C. A(0; -2)

D. A(0; 0)   

9. Nhiều lựa chọn

Cho a là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. loga3=13loga

B. log3a=3loga

C. log3a=13loga

D. loga3=3loga  

10. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y = 6x.

A. y'=6x

B. y'=6xln6

C. y'=6xln6

D. y'=x.6x1  

11. Nhiều lựa chọn

Cho số thực dương x. Viết biểu thức P=x53.1x3 dưới dạng lũy thừa cơ số x ta được kết quả.

A. P=x1915

B. P=x196

C. P=x16

D. P=x115  

12. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 2x1=116 có nghiệm là

A. x= -3 

B. x= 5 

C. x= 4 

D. x=3  

13. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình log4(3x-2) = 2 là

A. x=6

B. x=3

C. x=103

D. x=72   

14. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2+sinx là

A. x3+cosx+C

B. 6x+cosx+C

C. x3cosx+C

D. 6xcosx+C  

15. Nhiều lựa chọn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = e3x.

A. fxdx=e3x+13x+1+C

B. fxdx=3e3x+C

C. fxdx=e3+C

D. fxdx=e3x3+C  

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn 06fxdx=7, 610fxdx=1. Giá trị của I=010fxdx bằng

A. I=5

B. I=6

C. I=7

D. I=8  

17. Nhiều lựa chọn

Giá trị của 0π2sinxdx bằng

A. 0

B. 1

C. -1

D. π2   

18. Nhiều lựa chọn

Số phức liên hợp của số phức z = 2+i là

A. z¯=2+i

B. z¯=2i

C. z¯=2i

D. z¯=2+i  

19. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=2+i và z2=1+3i. Phần thực của số phức z1+z2 bằng

A. 1

B. 3

C. 4

D. -2  

20. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = -1+2i là điểm nào dưới đây?

A. Q1;  2

B. P1;  2

C. N1;  2

D. M1;2  

21. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng 

A. 6.

B. 8.

C. 4.

D. 2  

22. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm3 và diện tích đáy bằng 16cm2. Chiều cao của khối chóp đó là

A. 4cm. 

B. 6cm. 

C. 3cm.  

D. 2cm.  

23. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 16π.

B. 48π.

C. 36π.

D. 4π.  

24. Nhiều lựa chọn

Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a, chiều cao bằng 2a.

A. 2πa3

B. 2πa33

C. πa33

D. πa3  

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho A(2;-3;-6), B(0;5;2). Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là

A. I2;8;8

B. I(1;1;2)

C. I1;4;4

D. I2;2;4  

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:(x2)2+(y+4)2+(z1)2=9. Tâm của (S) có tọa độ là

A. (2;4;1)

B. (2;4;1)

C. (2;4;1)

D. (2;4;1)  

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+z1=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

A. M1;2;1

B. N2;1;1

C. P0;3;2

D. Q3;0;4  

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: x=4+7ty=5+4tz=75tt.

A. u1=7;4;5

B. u2=5;4;7

C. u3=4;5;7

D. u4=7;4;5  

29. Nhiều lựa chọn

Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để 3 người lấy ra là nam:

A. 12

B. 91266

C. 433

D. 111  

30. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

A. fx=x33x2+3x4

B. fx=x24x+1

C. fx=x42x24

D. fx=2x1x+1  

31. Nhiều lựa chọn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x410x2+2 trên đoạn [-1;2] . Tổng M+m bằng

A. -27

B. -29

C. -20

D. -5  

32. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình logx1 là

A. 10;+

B. 0;+

C. 10;+

D. ;10  

33. Nhiều lựa chọn

Nếu 12fxdx=2 thì 123fx2dx bằng

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4   

34. Nhiều lựa chọn

Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z=12i2.

A. 15

B. 5

C. 125

D. 15  

35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=2a, tam giác ABC vuông cân tại B và AC=2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng

A. 30o

B. 45o

C. 60o

D. 90o  

36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=a3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng

A. a5719

B. 2a5719

C. 2a319

D. 2a3819  

37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I1;2;0 và đi qua điểm A2;2;0 là

A. x+12+y22+z2=100.

B. x+12+y22+z2=5.

C. x+12+y22+z2=10.

D. x+12+y22+z2=25.  

38. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A(1;-4;4), B(3;2;6). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:

A. x-3y+z+4=0

B. x-3y-z+4=0

C. x+3y-z-4=0

D. x+3y+z-4=0  

39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị y=f’(x) cho như hình dưới đây. Đặt gx=2fxx+12. Mệnh đề nào dưới đây đúng.

A. min3;3gx=g1

B. max3;3gx=g1

C. max3;3gx=g3

D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của gx .  

40. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17122x3+8x2 là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4  

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=x2+3  khix15x    khi x<1. Tính I=20π2fsinxcosxdx+301f32xdx

A. I=716

B. I=31

C. I=32

D. I=323  

42. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1+iz+z¯ là số thuần ảo và z2i=1?

A. 2

B. 1

C. 0

D. Vô số   

43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAABCD, cạnh bên SC tạo với mặt đáy góc 45o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

A. V=a32

B. V=a333

C. V=a323

D. V=a326  

44. Nhiều lựa chọn

Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH=4m, chiều rộng AB=4m, AC=BD=0,9m. Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá là 1200000đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000đồng/m2.

Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 11445000 (đồng)

B. 7368000 (đồng)  

C. 4077000 (đồng)  

D. 11370000 (đồng)    

45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x31=y32=z+21; d2:x53=y+12=z21 và mặt phẳng P:x+2y+3z5=0. Đường thẳng vuông góc với (P), cắt d1 và d2 có phương trình là

A. x21=y32=z13

B. x31=y32=z+23

C. x11=y+12=z3

D. x13=y+12=z1  

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f’(x) như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số gx=2fxx12 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3

B. 5

C. 6

D. 7  

47. Nhiều lựa chọn

Tập giá trị của x thỏa mãn 2.9x3.6x6x4x2x là ;ab;c. Khi đó a+b+c! bằng

A. 2

B. 0

C. 1

D. 6  

48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x43x2+m có đồ thị (Cm), với m là tham số thực. Giả sử (Cm) cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

Gọi S1, S2, S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để S1+S3=S2 là

A. 52

B. 54

C. 54

D. 52  

49. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z1i+z32i=5. Giá trị lớn nhất của z+2i bằng:

A. 10

B. 5

C. 10

D. 210  

50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y12+z12=9 và Mx0;y0;z0S sao cho A=x0+2y0+2z0 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x0+y0+z0 bằng

A. 2

B. -1

C. -2

D. 1  

© All rights reserved VietJack