vietjack.com

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 8)
Quiz

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 8)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x=0. 

B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x=1. 

C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=0. 

D. Hàm số đạt cực đại tại điểm y=2. 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) có phương trình chính tắc là x53=y+14=z62. Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng (d)?

A. u=5;1;6 

B. u=3;4;2 

C. u=5;1;6 

D. u=3;4;2 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là

A. x = 0

B. x+y+z = 0

C. y = 0

D. z = 0

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = -x4+x2+2 cắt Oy tại điểm

A. A2;0 

B. O0;0 

C. A0;2 

D. A0;2 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình lăng trụ có diện tích mặt đáy là B, chiều cao bằng h, thể tích bằng V. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. V=Bh 

B. V=13Bh 

C. V=3Bh

D. V=Bh 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn hai số phức z1=1+iz2=13i. Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó M là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?

A. 1-i 

B. 1+i

C. -i

D. 2-2i

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 22x2+5x+4=4 có tổng tất cả các nghiệm bằng

A. 52 

B. 1

C. 52

D. 1 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương tùy ý và a≠1. Đặt P=logab3+loga2b6. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. P=27logab

B. P=15logab 

C. P=9logab 

D. P=6logab 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log0,2(x-1) < 0 là

A. ;2 

B. 2;+ 

C. ;1 

D. 1;2 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 2xdx=2xln2+C

B. 2xdx=2xln2+C 

C. 2xdx=2xln2+C 

D. 2xdx=2xln2+C 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x+212x có đường tiệm cận đứng là.

A. x=12 

B. x=-12

C. x = 2 

D. y=-12 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=3x13 trên tập xác định của nó.

A. y'=133x23

B. y'=133x23

C. y'=133x23 

D. y'=133x23 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy r, độ dài đường cao h là

A. Sxq=2πrh 

B. Sxq=πr2h 

C. Sxq=13πrh 

D. Sxq=πrh 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. exy=ex.eyx,y.

B. ex+y=ex+eyx,y.

C. exy=exyx,y.

D. exy=exeyx,y. 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q=3. Số hạng thứ 5 bằng

A. 48

B. 486

C. 162

D. 96

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 0;1 

B. 1;+ 

C. ;3 

D. 4;+ 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=1x6x2 là

A. lnx6x3+C 

B. lnx2x3+C 

C. lnx2x3+C 

D. 1x212x+C 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số y=x42x23?

 

A. Hình 1. 

B. Hình 3. 

C. Hình 2. 

D. Hình 4. 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x3x122x+3. Hỏi hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức liên hợp của số phức z = i(3i+1).

A. z¯=3+i 

B. z¯=3i 

C. z¯=3i  

D. z¯=3+i 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3-3x+1 trên đoạn [-2;0] bằng

A. 3

B. -1

C. 1

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SAABCD. SA=a63, tính góc giữa SC và (ABCD)

A. 600. 

B. 300.

C. 750. 

D. 450. 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log12x1>1 là

A. 1;3. 

B. 3;+. 

C. 1;3. 

D. ;3. 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mô đun số phức nghịch đảo của số phức z = (1-i)2 bằng

A. 12 

B. 12

C. 5

D. 2 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu (S) có diện tích bằng 20π, thể tích khối cầu (S) bằng

A. 20π3 

B. 20π53 

C. 4π53 

D. 20π5 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 011x+11x+2dx=aln2+bln3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a+b=2 

B. a2b=0 

C. a+b=2 

D. a+2b=0 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = -2+i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w=iz trên mặt phẳng tọa độ?

A. M1;2 

B. N2;1 

C. Q1;2 

D. P2;1 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 12fxdx=2 thì I=123fx2dx bằng bao nhiêu?

A. I = 2

B. I = 3

C. I = 4

D. I = 1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB=a, AC=a2, AD=a3. Các tam giác ABC, ACD, ABD là các tam giác vuông tại điểm A. Khoảng cách d từ điểm A đến mp(BCD) là

A. d=a305 

B. d=a305 

C. d=a6611 

D. d=a63 

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trực nhật. Tính xác suất sao cho có cả nam và nữ

A. 142 

B. 521

C. 4142 

D. 1021 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và a > 0. Giả sử rằng với mọi x0;a, ta có fx>0 và fxfax=1. Tính I=0adx1+fx

A. a2 

B. 2a 

C. a3

D. alna+1 

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A0;2;5,B2;0;1,C5;8;6. Tìm toạ độ trọng tâm điểm G của tam giác ABC.

A. G1;2;4 

B. G3;6;12  

C. G1;2;4 

D. G1;2;4 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3),B(1;4;1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A. x2+(y3)2+(z2)2=3 

B. (x1)2+(y2)2+(z3)2=12 

C. x2+(y3)2+(z2)2=12 

D. (x+1)2+(y4)2+(z1)2=12 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;3;1, B0;1;2. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?

A. x=22ty=34tz=1+t. 

B. x=2ty=14tz=2+t. 

C. x=22ty=3+4tz=1t.

D. x=2ty=1+4tz=2t. 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một giải thi đấu bóng rổ có 10 đội. Mỗi đội đấu với mỗi đội khác 2 lần, một lần ở sân nhà và một lần ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là

A. 100

B. 180

C. 45

D. 90

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA=4, AB=6, BC=10 và SA=8. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. V = 40

B. V = 192

C. V = 32

D. V = 24

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = x3+mx+2 có cả cực đại và cực tiểu khi.

A. m < 0

B. m > 0

C. m0  

D. m0 

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=10ex+1dx bằng

A. -e

B. e

C. e-1

D. 1-e

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2+izz12iz=1+3i và z1z2=1. Tính M=2z1+3z2

A. M=5 

B. M=19 

C. M=19 

D. M=25 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R thỏa mãn 19fxxdx=4 và 0π/2fsinxcosxdx=2. Tích phân I=03fxdx bằng

A. I = 2

B. I = 6

C. I = 4

D. I = 10

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log22x2+12x+2x+12x=5

A. 12

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax3+cx+d, a≠0 có Min;0y=y2. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1;3] bằng

A. d16a 

B. d11a 

C. d+2a 

D. d+8a  

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f(x). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=f(x+1)+m có 7 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

A. 12. 

B. 3. 

C. 6. 

D. 9. 

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho A(-2;1;0), B(2;-1;2). Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là AB:

A. (S):   x2+y2+(z1)2=24   

B. (S):   x2+y2+(z1)2=6   

C. (S):   x2+y2+(z1)2=6    

D. (S):   x2+y2+(z1)2=24  

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z1, z2 thỏa mãn hệ: z1z2z11iz21+3i=2. Tính GTLN của biểu thức: |z2-z1|.

A. 52 

B. 42

C. 32+2 

D. 322 

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x3+11x-6, y=6x2, x=0, x=a, a>0 là 52. Khi đó giá trị của a bằng

A. 25 

B. 2 

C. -2

D. 25 

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông A dự định sử dụng hết 5m2 kính để làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hang phần trăm)?

A. 0,96 m3 

B. 1,01 m3 

C. 1,51 m3  

D. 1,33 m3 

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB=a, AC=a3, mặt phẳng (A’BC) tạo với đáy một góc 30o. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

A. a333 

B. 33a34 

C. a334

D. a3312 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A2;0;0; B0;3;0; C0;0;4. Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH.

A. x=3ty=4tz=2t 

B. x=6ty=4tz=3t 

C. x=4ty=3tz=2t 

D. x=4ty=3tz=2t 

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA=2BC và BAC^=120o. Hình chiếu của A trên các đoạn SB, SC lần lượt là M, N. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AMN).

A. 60o  

B. 15o

C. 30o

D. 45o 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack