vietjack.com

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 7)
Quiz

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 7)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là

A203

3!C203

103

C203

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có u1 = -1, u3 = 3. Tính u2 .

u2 =10

u2 =1

u2 =-3

u2 =5

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

3;2

;0 và 1;+

;3

0;1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?

Hàm số đạt cực đại tại x=0 và x=1.

Giá trị cực tiểu của hàm số bằng -1.

Giá trị cực đại của hàm số bằng 2.

Hàm số đạt cực tiểu tại x=-2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R là f'x=x12x3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hàm số không có cực trị.

Hàm số có một điểm cực đại.

Hàm số có đúng một điểm cực trị.

Hàm số có hai điểm cực trị.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x3x+1 tương ứng có phương trình là

x=2 và y=1.

x=-1 và y=2.

x=1 và y=-3.

x=1 và y=2.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong bên là điểm biểu diễn của đồ thị hàm số nào sau đây

y=x4+4x2+3

y=x42x2+3

y=x3+3x+3

y=x4+2x2+3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x)=m có 3 nghiệm phân biệt.

0

3

1

2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với α là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

10α=10α2

10α2=100α

10α=10α

10α2=10α2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y = log3(3x+2).

y'=33x+2ln3

y'=13x+2ln3

y'=13x+2

y'=33x+2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn logab=3. Giá trị của logbab3a là:

3

13

23

3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2x+1 = 8 có nghiệm là

x=2

x=1

x=4

x=3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình log2x2x=log2x+1. Tính P=x12+x22.

P=6

P=8

P=2

P=4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây là sai?

lnxdx=1x+C

dxcos2x=tanx+C

sinxdx=cosx+C

exdx=ex+C

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số y=e2x?

y=e2x2

y=2e2x+CC

y=2e2x+CC

y=e2x2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

abfxdx=abfydy

abfxgxdx=abfxdxabgxdx

aafxdx=0

abfx.gxdx=abfxdx.abgxdx

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=020182xdx bằng

220181

220181ln2

22018ln2

22018

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,b. Khẳng định nào sau đây sai?

z=a2+b2

z¯=abi

z2 là số thực

z.z¯ là số thực

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=1+i21+2i. Số phức z có phần ảo là

-2

4

2i

2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z = 1-3i là số phức

z¯=1+3i

z¯=1+3i

z¯=3i

z¯=13i

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Biết cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

4a33

2a3

a33

2a33

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết AB=3cm, BC'=32cm. Thể tích khối lăng trụ đã cho là:

274cm3

27cm3

272cm3

278cm3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h, độ dài đường sinh bằng l. Khẳng định nào sau đây là đúng?

h=R2l2

l=R2+h2

l=R2h2

R=l2+h2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, diện tích toàn phần bằng 8πa2. Chiều cao của hình trụ bằng

4a

3a

2a

8a

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ AO=3i+4j2k+5j. Tìm tọa độ của điểm A.

A3;17;2

A3;17;2

A3;2;5

A3;2;5

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình: x2+y2+z22x4y+4z7=0. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S):

I1;2;2; R=3

I1;2;2; R=2

I1;2;2; R=4

I1;2;2; R=4

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;3;4). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

x3+y4+z2=1

x3+y2+z4=1

x2+y3+z4=1

x4+y4+z3=1

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 2), B(3; -2; 0). Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là:

u=1;2;1

u=1;2;1

u=2;4;2

u=2;4;2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đi lao động. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ?

23

1748

1724

49

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R là f'x=x2x1. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

1;+

;+

0;1

;1

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất (min) của hàm số y=x+1x trên đoạn 32;3.

max32;3y=103,min32;3y=136

max32;3y=103,min32;3y=2

max32;3y=163,min32;3y=2

max32;3y=103,min32;3y=52

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 32x > 3x+6 là:

0;64

;6

6;+

0;6

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng hàm số f(x) = ax2+bx+c thỏa mãn 01fxdx=72, 02fxdx=2 và 03fxdx=132 (với a, b, cR). Tính giá trị của biểu thức P=a+b+c.

P=43

P=34

P=43

P=34

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z=23i4i3+2i.

(-1; -4)

(1; 4)

(1; -4)

(-1; 4)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và SA=a3. Góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng:

30o

60o

90o

45o

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.

a33

a55

2a33

2a55

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I(3;2;4) và tiếp xúc với trục Oy.

x2+y2+z26x4y8z+2=0

x2+y2+z26z4y8z+3=0

x2+y2+z26x4y8z+4=0

x2+y2+z26x4y8z+1=0

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(1;4;-7) và vuông góc với mặt phẳng x+2y2z3=0 có phương trình là

x11=y42=z72

x+11=y+44=z77

x11=y42=z+72

x11=y42=z+72

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y=x3-3x2-mx+4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng (-3;3)

12

11

13

10

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m và bất phương trình logm5x26x+12>logm5x+2 có tập nghiệm chứa đúng hai giá trị nguyên. Tìm tổng các phần tử của tập S.

2

0

3

1

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên R\ {0} và thỏa mãn 2f3x+3f2x=15x2, 39fxdx=k. Tính I=1232f1xdx theo k.

I=45+k9

I=45k9

I=45+k9

I=452k9

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 là hai trong các số phức thỏa mãn z1+2i=5 và z1z2=8. Tìm môđun của số phức w=z1+z22+4i.

w=6

w=16

w=10

w=13

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P, Q. Gọi M’, N’, P’, Q’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, N, P, Q lên mặt phẳng (ABCD). Tính tỉ số SMSA để thể tích khối đa diện MNPQ.M’N’P’Q’ đạt giá trị lớn nhất.

23

12

13

34

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số thực dương a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=x2+2ax+3a21+a6 và y=a2ax1+a6 có diện tích đạt giá trị lớn nhất.

2

123

1

33

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;-1), đường thẳng d:x12=y+11=z21 và mặt phẳng P:x+y+2z+1=0. Điểm B thuộc mặt phẳng (P) thỏa mãn đường thẳng AB vừa cắt vừa vuông góc với d. Tọa độ điểm B là:

6;7;0

3;2;1

3;8;3

0;3;2

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng hàm số f(x) có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=f[f(x)].

5

3

4

6

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình log32xmlog3x+1=0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1. Hỏi m thuộc đoạn nào dưới đây?

12;2

2;0

3;5

4;52

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=4x2 và đường thẳng y=2-x (như hình vẽ bên). Biết diện tích của hình (H) là S=aπ+b, với a, b là các số hữu tỉ. Tính P=2a2+b2.

P=6

P=9

P=16

P=10

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z thỏa mãn z+2i+z47i=62. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của z1+i. Tính P=m+M

P=52+2732

P=13+73

P=52+73

P=52+732

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu S:x12+y+22+z32=12 và mặt phẳng P:2x+2yz3=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và cắt (S) theo thiết diện là đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm mặt cầu và đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất .

Q:2x+2yz1=0 hoặc Q:2x+2yz+11=0

Q:2x+2yz+2=0 hoặc Q:2x+2yz+8=0

Q:2x+2yz6=0 hoặc Q:2x+2yz+3=0

Q:2x+2yz+2=0 hoặc Q:2x+2yz+3=0

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack