vietjack.com

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 6)
Quiz

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 6)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có bốn con đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường?

16

10

24

36

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân: 15; a; 1125. Giá trị của a là:

a=±15.

a=±125.

a=±15.

a=±5.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33x29x+1 đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?

4;5

0;4

2;2

1;3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax4+bx2+ca,b,c, đồ thị như hình vẽ:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

2

1

0

3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?

y=2x1x+1

y=x4

y=x3+x

y=x33x+2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1 và tiệm cận ngang là đường thẳng y=-2.

y=x+2x1

y=2x1x

y=2x1x+1

y=12x1x

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?

y=x4+2x2

y=x42x2

y=x2+2x

y=x3+2x2x1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) như hình vẽ bên. Tìm m để phương trình f(x)=m có 3 nghiệm phân biệt.

m>2m<2

2<m<2

0<m<2

2<m<0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số dương a, b, c, và a≠1. Khẳng định nào sau đây đúng?

logab+logac=logab+c

logab+logac=logabc

logab+logac=logabc

logab+logac=logabc

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

y=log25x

y=π4x

y=log131x

y=ex

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a và b thỏa mãn logbab=logaba3b và logba>0. Tính m=logba

m=133

m=136

m=76

m=1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình log12x1=2.

x=2

x=52

x=32

x=5

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình 3x.2x+1 = 72 là

2

12

2

32

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x3-9 là:

12x49x+C

4x49x+C

14x4+C

4x39x+C

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số y=cos3x+π6.

fxdx=13sin3x+π6+C

fxdx=13sin3x+π6+C

fxdx=16sin3x+π6+C

fxdx=sin3x+π6+C

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 12e3x1dx=mepeq với m, p, q và là các phân số tối giản. Giá trị m+p+q bằng

10

6

223

8

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 14fxdx=4 và 14gxdx=6 thì 14fxgxdx bằng

2

-10

-4

6

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z¯=32i. Tìm phần thực và phần ảo của z.

Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng -2.

Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.

Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -2i.

Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=57i, z2=2i. Tính môđun của hiệu hai số phức đã cho

z1z2=35

z1z2=45

z1z2=113

z1z2=745

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z.

Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.

Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i.

Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.

Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp bằng

6a3.

2a3.

3a3.

a3.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có CC’=2a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=a2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

V=a3

V=a32

V=2a3

V=a33

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nón có đường sinh l=2a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng bao nhiêu?

2πa2

4πa2

πa2

3πa2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy r=5(cm) và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7(cm). Diện tích xung quanh của hình trụ là

35πcm2

70πcm2

120πcm2

60πcm2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho A(1; 1; -3), B(3; -1; 1). Gọi M là trung điểm của AB, đoạn OM có độ dài bằng

5

6

25

26

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+2y4z2=0. Tính bán kính r của mặt cầu.

r=22

r=26

r=4

r=2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A1;1;4, B2;7;9, C0;9;13.

2x+y+z+1=0

xy+z4=0

7x2y+z9=0

2x+yz2=0

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x-12=y-3-5=z+23. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

u1=2;5;3

u4=2;-5;3

u2=1;3;2

u3=1;3;-2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để cả hai lần xuất hiện mặt sáu chấm là

136

1136

636

836

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x+12x132x. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

1;1

1;2

;1

2;+

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x3-3x+2 trên đoạn [-3;3] bằng

20

4

0

-16

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 16x5.4x+40 là:

T=;14;+

T=;14;+

T=;01;+

T=;01;+

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đổi biến x = 4sint của tích phân I=0816x2dx ta được: 

I=160π4cos2tdt

I=80π4(1+cos2t)dt

I=160π4sin2tdt

I=80π4(1cos2t)dt

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = a+bi, với a, b là các số thực thỏa mãn a+bi+2iabi+4=i, với i là đơn vị ảo. Tìm mô đun của ω=1+z+z2.

ω=229

ω=13

ω=229

ω=13

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=2a, tam giác ABC vuông tại B, AB=a và BC=3a(minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng

90o

30o

60o

45o

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến (SBD) bằng? (minh họa như hình vẽ sau)

21a28

21a14

2a2

21a7

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua hai điểm A1;1;2,  B3;0;1 và có tâm thuộc trục Ox. Phương trình của mặt cầu (S) là:

x12+y2+z2=5

x+12+y2+z2=5

x12+y2+z2=5

x+12+y2+z2=5

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A2;1;0,B1;2;1,C3;2;0 và D1;1;3. Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là

x=ty=tz=12t

x=ty=tz=12t

x=1+ty=1+tz=23t

x=1+ty=1+tz=3+2t

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=x33x+m có 5 điểm cực trị?

5

3

1

Vô số

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m0;2018 để bất phương trình: m+ex2e2x+14 đúng với mọi x.

2016

2017

2018

2019

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f(5) =1 và 01xf(5x)dx=1, khi đó 05x2f'xdx bằng:

15

23

1235

-25

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M là tập hợp các số phức z thỏa mãn 2zi=2+iz. Gọi z1, z2 là hai số phức thuộc tập hợp M sao cho z1z2=1. Tính giá trị của biểu thức P=z1+z2.

P=32

P=3

P=2

P=2

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA’ và BB’. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C’A’ tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C’B’ tại Q. Thể tích khối đa diện lồi A’MPB’NQ bằng

1

13

12

23

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Parabol (P): y = x2+1 và đường thẳng d: y=mx+2 với m là tham số. Gọi m0 là giá trị của m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và d là nhỏ nhất. Hỏi m0 nằm trong khoảng nào?

(2;12)

0;1

(1;12)

(12;3)

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+2ty=1tz=t và hai điểm A1;0;1, B2;1;1. Tìm điểm M thuộc đường thẳng d sao cho MA+MB nhỏ nhất.

M1;1;0

M32;12;0

M52;12;12

M53;23;13

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x), bảng biến thiên của hàm số f'(x) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số y=fx2+2x

3

9

5

7

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực a > 1, b > 1. Biết phương trình axbx21=1 có hai nghiệm phân biệt x1,x2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=x1x2x1+x224x1+x2.

343

4

323

43

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy, parabol y=x22 chia đường tròn tâm O (O là gốc tọa độ) bán kính r=22 thành 2 phần, diện tích phần nhỏ bằng:

2π+34

2π+43

2π43

43

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2=2z+z¯+4 và z1i=z3+3i ?  

3

4

1

2

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y12+z12=12 và mặt phẳng P:x2y+2z+11=0. Xét điểm M di động trên (P), các điểm A, B, C phân biệt di động trên (S) sao cho AM, BM, CM là các tiếp tuyến của (S). Mặt phẳng (ABC) luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây ?

E0;3;1

F14;12;12

H0;1;3

H32;0;2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack