vietjack.com

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 5)
Quiz

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 5)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu có bán kính R=3. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

9π

36π

18π

16π

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) với u1=3,q=12. Tính u5

u5=332.

u5=316.

u5=310.

u5=152.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

0;4.

;0.

7;+.

;25.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách chọn bốn học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh?

A154

415

154

C154

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?

z=4+3i.

z=3+4i.

z=43i.

z=34i.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương tùy ý và a≠1. Tính P=loga2a38.

P=13.

P=-13.

P=3.

P=-3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=x15.x3 với x > 0

P=x1615

P=x35

P=x815

P=x115

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

x = 4

x = 0

x = 1

x = 5

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Tính diện tích toàn phần Stp của hình nón (N)

Stp=21π.

Stp=24π.

Stp=29π.

Stp=27π.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghịch đảo của số phức z=1i+i3 là

2515i.

25+15i.

1525i.

15+25i.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

y=x33x2+2.

y=x33x+2.

y=x3+3x22.

y=x3+3x2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 22x-1 = 8

x = 2

x = 1

x = 3

x=172

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;3;2,B3;1;4. Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

2;2;2.

2;2;3.

1;1;1.

4;4;6.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4-8x2+3 trên đoạn [-1;3] bằng

12

-4

-13

13

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của 1e1xdx bằng

e

1

-1

1e

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3-3x+2 và đường thẳng y=1 là

0

2

3

1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho logax=12 và logbx=13 với x > 0 và a, b là các số thực dương lớn hơn 1. Tính giá trị của biểu thức

65.

15.

56.

16.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=3x2+8sinx

fxdx=x38cosx+C

fxdx=6x8cosx+C

fxdx=6x+8cosx+C

fxdx=x3+8cosx+C

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có phương trình là 

x = 0

z = 0

x+y+z = 0

y = 0

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0π2fxdx=5. Tích phân 0π2sinx+fxdx bằng

4

8

6

7

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng α:2xy3z5=0 và đường thẳng Δ:x11=y+34=z2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Δ//α

Δcắt và không vuông góc với α

Δα

Δα

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=32xx+1 là:

x = -2

x = -1

y = -2

y = 3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lập phương có độ dài đường chéo là 6 thì có thể tích là

22

542

243

8

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+13x2 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có hệ số góc là:

-1

14

-54

-14

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu số phức z = 1-i, thì z10 bằng

32i.

-32.

-32i.

32.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quay hình phẳng giới hạn bởi parabol P:y2=x và đường thẳng D:x=1 quanh Ox, thì được một vật thể tròn xoay có thể tích là

V=13π

V=23π

V=15π

V=12π

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+12+z12=16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S)

I1;1;1R=16.

I1;1;1R=4.

I1;1;1R=16.

I1;1;1R=4.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=2x25x.

y'=2x25x.ln2.

y'=x25x.2x25x1.

y'=2x5.2x25x.

y'=2x5.2x25x.ln2.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=2x1 thỏa mãn F1=43. Tìm F(x).

Fx=132x1+53.

Fx=132x1+1.

Fx=132x13+53.

Fx=132x13+1.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA=a3,AB=a,BC=2a,AC=a5. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.

2a33

2a333

a33

a33

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x-2y-2z-1=0. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I3;0;1 và vuông góc với (P) là:

x=32ty=2tz=1t

x=3ty=tz=1+t

x=3+ty=tz=1t

x=3+2ty=2tz=1t

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB’, CC’. Mặt phẳng (A’MN) chia khối lăng trụ thành hai phần, đặt V1 là thể tích của phần đa diện chứa điểm B, V2 là phần còn lại. Tính tỉ số V1V2

V1V2=72

V1V2=2

V1V2=3

V1V2=52

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;4;1) và mặt phẳng P:x3y+2z5=0. Phương trình mặt phẳng đi qua A và song song với (P) là

2x+4y+z8=0

x3y+2z+8=0

x3y+2z8=0

2x+4y+z+8=0

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Cạnh SA=a2 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng

a22.

a63.

a3.

a.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x2+y2+z22x+2y6z+2=0 cắt mặt phẳng (Oyz) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng

3

1

22

2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Côsin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng

32.

12.

33.

23.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để các chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1.

7125.

7150.

1891250.

7375.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số C:y=x3+x2,  C':y=x2+3x+m. Tìm m để đồ thị hai hàm số cắt nhau tại nhiều điểm nhất?

m2;2.

m;2.

m2;+

m2;2

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để bất phương trình log2x2+mx+m+2log2x2+2 nghiệm đúng với mọi x

2

4

3

1

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn z=5 và z2+i12i là một số thực. Tính a+b.

5

7

8

4

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tấm tôn dạng hình tròn với bán kính R=50cm, một anh thợ cần cắt một tấm tôn có dạng hình chữ nhật nội tiếp hình tròn trên. Anh ta gò tấm tôn hình chữ nhật này thành một hình trụ không đáy (như hình vẽ) để thả gà vào trong. Thể tích lớn nhất của khối trụ thu được gần nhất với kết quả nào dưới đây?

0,28m3.

0,02m3.

0,29m3.

0,03m3.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số đa thức f(x) có đạo hàm trên R. Biết f(0)=0 và đồ thị hàm số y=f’(x) như hình sau:

Hàm số gx=4fx+x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

0;4

4;+

;2

2;0

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích của hình giới hạn bởi đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d, trục hoành và hai đường thẳng x=1, x=3 (phần được tô như hình vẽ), thì ta được 

S=73

S=53

S=43

S=63

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng (-10;10) để đồ thị hàm số y=xxm1x+2 có đúng ba đường tiệm cận? 

12

11

0

10

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực a, b > 1 sao cho tồn tại số thực xx>0,x1 thỏa mãn alogbx=blogax2. Khi biểu thức P=ln2a+ln2blnab đạt giá trị nhỏ nhất thì a+b thuộc khoảng nào dưới đây?

2;52.

3;72.

72;4.

52;3.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y52+z32=27 và đường thẳng d:x12=y1=z22. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Nếu phương trình của (P) là ax+byz+c=0 thì

a+b+c = 1

a+b+c = 6

a+b+c = -6

a+b+c = 2

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 3. Biết 14x.f''x1dx=5 và 122x.f'x21dx=1.

y=2x7.

y=x4

y=54x114

y=x2.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 số phức z1; z2 thỏa mãn z1+5=5;z2+13i=z236i. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z1z2 là

Pmin=3.

Pmin=32.

Pmin=52.

Pmin=5.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm đa thức y=f(x), y=g(x) có đồ thị là hai đường cong ở hình vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số y=f(x) có đúng một điểm cực trị là A, đồ thị hàm số y=g(x) có đúng một điểm cực trị là B và AB=74. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-5;5) để hàm số y=f(x)g(x)+m có đúng 5 điểm cực trị?

1

3

4

6

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log12x+log12ylog12x+y2. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=x+3y

Pmin=172.

Pmin=8.

Pmin=9.

Pmin=2524.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack