vietjack.com

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 4)
Quiz

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 4)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy R=2, chiều cao h=3 bằng

A. Stp=16π

B. Stp=20π

C. Stp=24π

D. Stp=12π  

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 42x-4 = 16 có nghiệm là

A. x=4 

B. x=2 

C. x=3 

D. x=1  

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1;2)

B. (;1)

C. (1;+)

D. (;5)  

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;2] và f(0)=1; f(2)=2. Tích phân 02f'(x)dx bằng

A. -1

B. 1

C. -3

D. 3   

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính môđun của số phức z thỏa mãn z(1-i)+2i=1.

A. 52

B. 132

C. 102

D. 172  

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=2x1x+5 trên đoạn [-1;3].

A. 53

B. 34

C. 15   

D. 58  

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của bất phương trình log21x1 là

A. 1;+

B. 1;1

C. ;1

D. ;1  

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ đi qua điểm M(2; 0; -1) và có vectơ chỉ phương a=4;6;2. Phương trình tham số của Δ là

A. x=2+4ty=6tz=1+2t

B. x=2+2ty=3tz=1+t

C. x=4+2ty=63tz=2+t

D. x=2+2ty=3tz=1+t  

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = sin5x là

A. 5cos5x+C

B. 5cos5x+C

C. 15cos5x+C

D. 15cos5x+C   

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [-3;3] và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.

Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó?

A. Đạt cực tiểu tại x = 1

B. Đạt cực đại tại x = -1 

C. Đạt cực tiểu tại x = 2

D. Đạt cực tiểu tại x = 0  

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau?

A. A73.

B. C73.

C. 63.

D. A63.  

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=x12.x4 với x > 0

A. P=x38.

B. P=x14.

C. P=x34.

D. P=x18.  

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) với u1 = 2, q = 4. Tổng của 5 số hạng đầu tiên bằng

A. 10232

B. 1364

C. 3412

D. 682    

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x), y=0, x=0 và x=4 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. S=04f(x)dx

B. S=01f(x)dx14f(x)dx

C. S=04f(x)dx

D. S=01f(x)dx+14f(x)dx  

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+(12i)z1i=0. Giá trị của z1+z2 bằng

A. 2+2  

B. 1+2  

C. 2+5

D. 1+5  

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A, B như hình vẽ dưới đây. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức?

A. 12+2i

B. 212i

C. 1+2i

D. 12i  

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A. y=x43x2

B. y=14x4+3x2

C. y=x42x2

D. y=x4+4x2   

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết AC'=2a3

A. 2a32

B. 3a33

C. a3

D. 8a3  

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=01ex+1dx bằng

A. e21.

B. e2e.

C. e2+e.

D. ee2.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB=a góc giữa đường thẳng A’C và mặt phẳng (ABC) bằng 45°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

A. 3a34.

B. 3a32.

C. 3a312.

D. 3a36.  

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1  

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u=(3;4;5)v=(2mn;1n;m+1), với m, n là các tham số thực. Biết rằng u=v tính m+n.

A. -1

B. 1

C. -9

D. 9  

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh SA=a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)(ABCD) bằng

A. 900  

B. 450

C. 300

D. 600     

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=2+2ty=13tz=1t. Xét đường thẳng Δ:x11=y3m=z+22, với m là tham số thực khác 0. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng d.

A. m=1

B. m=2

C. m=23

D. m=13  

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=log34x.

A. y'=1x(ln32ln2)

B. y'=1x(ln32ln2)

C. y'=ln32xln2

D. y'=ln32xln2  

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+2y+3z=0. Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ O) của mặt cầu (S) và các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (ABC) là

A. 6x3y2z+12=0

B. 6x3y+2z12=0

C. 6x+3y+2z12=0

D. 6x3y2z12=0  

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I0;1;1 và tiếp xúc với mặt phẳng P:2xy+2z3=0 là

A. x2+y12+z+12=4

B. x2+y+12+z12=4

C. x2+y+12+z+12=4

D. x2+y12+z+12=2  

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+d (a,b,c,d). Đồ thị của hàm số y=f(x) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)3=0 là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6  

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x2+xx222x4,x. Số điểm cực trị của f(x) là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1  

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y =1+x  và trục Ox quay quanh Ox. Biết đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt là 2 dm và 4 dm, khi đó thể tích của lọ là:

A. 8π dm3  

B. 152π dm3  

C. 143π dm3  

D. 152 dm3  

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi F(x) là nguyên hàm trên R của hàm số fx=x2eaxa0, sao cho F1a=F0+1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. 1<a<2.

B. a<2.

C. a3.

D. 0<a1.  

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Biết rằng AB=BC=10a,AC=12a, góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng 45o. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A. V=3πa3

B. V=9πa3

C. V=27πa3

D. V=12πa3  

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AC=a22. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và đường thẳng SB tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 60o. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ADSC bằng

A. a34

B. a22

C. a32

D. a2  

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x1x1 có đồ thị (C). Điểm M(a;b) (a>0) thuộc (C) sao cho khoảng cách từ M tới tiệm cận đứng của (C) bằng khoảng cách M tới tiệm cận ngang của (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a+b=112.

B. a+b=193.

C. a+b=1.

D. a+b=5.  

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x5yz=0 và đường thẳng d:x11=y+11=z31. Viết phương trình đường thẳng Δ vuông góc mặt phẳng (P) tại giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P)

A. Δ:x22=y1=z21.

B. Δ:x22=y5=z21.

C. Δ:x33=y11=z11.

D. Δ:x32=y15=z11.  

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bình nước hình trụ có bán kính đáy r1 và chiều cao h1 (có bỏ qua chiều dày đáy và thành bình), hai quả nặng A và B dạng hình cầu đặc có bán kính lần lượt là r và 2r. Biết rằng h1>2r1,r1>2r và bình đang chứa một lượng nước. Khi ta bỏ quả cầu A và bình thì thấy thể tích nước tràn ra là 2 lít. Khi ta nhấc quả cầu A ra và thả quả cầu B vào bình thì thể tích nước tràn ra là 7 lít. Giá trị bán kính r bằng

A. 34π3dm

B. 38π3dm

C. 32π3dm

D. 2π3dm  

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z3i=1i.z¯ và z9z là số thuần ảo?

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2  

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a và b là hai số thực dương khác 1 và các hàm số y=ax,y=bx có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng y=3 cắt trục tung, đồ thị hàm số y=ax,y=bx lần lượt các điểm H, M, N. Biết rằng HM=2MN. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2a=b

B. a3=b2.

C. a2=b3.

D. 3a=2b.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y=f(x) và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=f(2sinx)1. Tổng M+m bằng

A. 8

B. 5

C. 3

D. 2  

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là tập các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kỳ của tập A.Tính xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9.

A. 6251701

B. 19

C. 118

D. 12501701  

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,cho hai đường thẳng d:x=12ty=tz=1+3t;d':x=2+t'y=1+2t'z=2t' và mặt phẳng (P):x+y+z+2=0. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng d, d’ có phương trình là

A. x31=y11=z+21

B. x11=y11=z14

C. x+21=y+11=z11

D. x+12=y12=z42  

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+ax2+bx+c có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến d của (C) tại điểm A có hoành độ bằng -1 cắt (C) tại B có hoành độ bằng 2 (xem hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d(C) (phần gạch chéo trong hình vẽ) bằng

A. 132.

B. 254.

C. 274.

D. 112.  

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=x22mx+3   x1nx+10               x>1, trong đó m, n là hai tham số thực. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=f(x) có đúng hai điểm cực trị

A. 4

B. 3

C. 2

D. Vô số  

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm tại x=1f’(1)≠0. Gọi d1, d2 lần lượt là hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x)y=g(x)=x.f(2x-1) tại điểm có hoành độ x=1. Biết rằng hai đường thẳng d1, d2 vuông góc với nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 2<f(1)<2

B. f(1)2

C. f(1)22

D. 2f(1)>22  

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log60x2+120x+10m10>1+3logx+1 có miền nghiệm chứa đúng 4 giá trị nguyên của biến x. Số phần tử của S là

A. 11

B. 10

C. 9

D. 12  

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm đến cấp hai trên R và f0=0;f"x>16,x. Biết hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số gx=fx2mx, với m là tham số dương, có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 2

C. 5

D. 3   

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) qua AK và cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. Đặt V1=VS.AMKN, V=VS.ABCD. Tìm S=maxV1V+minV1V.

A. S=12

B. S=14

C. S=1724

D. S=34  

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z, w thỏa mãn wi=2, z+2=iw. Gọi z1, z2 lần lượt là các số phức mà tại đó |z| đạt giá trị nhỏ nhất và đạt giá trị lớn nhất. Mođun z1+z2 bằng

A. 32

B. 3

C. 6

D. 62  

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b > 1 thỏa mãn alogba+16logab8a3=12b2. Giá trị của a3+b3 bằng

A. P=20

B. P=72

C. P=125  

D. P=39   

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+y+z3=0 và các điểm A3;2;4,B5;3;7. Mặt cầu (S) thay đổi đi qua A, B và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn (C) có bán kính r=22. Biết tâm của đường tròn (C) luôn nằm trên một đường tròn cố định (C1). Bán kính của (C1) là

A. r1=14

B. r1=12

C. r1=214

D. r1=6     

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack