vietjack.com

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 30)
Quiz

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 30)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của khối trụ đó bằng a và thiết diện qua trục là một hình vuông

2πa3

23πa3

4πa3

πa3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x3-3x2+2. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là

2;2

0;2

0;2

2;2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đuờng thẳng dx12=y21=z32 đi qua điểm nào dưới đây?

Q2;1;2

M1;2;3

P1;2;3

N2;1;2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = x3-3x2-9x+1 đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?

1;3

4;5

0;4

2;2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log2x+log4x=log123

x=133

x=33

x=13

x=13

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fxdx=2 và 01gxdx=5, khi đó 01fx2gxdx bằng

-3

12

-8

1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3a. Thể tích của khối trụ bằng

π3a2

π3a3

3πa3

π3a23

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình π2x2+x3=1 là:

3

2

1

0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3;-1;3), B(-1;3;1) và (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Một vectơ pháp tuyến của (P) có tọa độ là:

1;3;1

1;1;2

3;1;3

1;2;1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=e2x6ex, biết F(0) = 7. Tính tổng các nghiệm của phương trình F(x) = 5.

ln5

ln6

-5

0

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục độ Oxyz, cho phương trình đường thẳng Δ: x=1+2ty=1+3tz=2tt. Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc đường thẳng Δ?

1;4;5

1;4;3

2;1;1

5;2;8

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?

216

120

504

6

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết bốn số 5; x; 15; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của 3x+2y bằng

50

70

30

80

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z = -4+5i có tọa độ là

(-4;5)

(-4;-5)

(4;-5)

(5;-4)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào sau đây?

y=x33x+1

y=x3+3x1

y=x33x1

y=x3+3x+1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x24x2x+1 trên đoạn [0;3].

miny0;3=0

miny0;3=37

miny0;3=4

miny0;3=1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x33+mx22mx+1 có hai điểm cực trị.

0<m<2

m>2

m>0

m>2m<0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số thực m để số phức z=m21+m+1i là số thuần ảo.

m=1

m=1

m=±1

m=0

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm I1;2;1 và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x2yz8=0 có phương trình là

S:x+12+y+22+z12=3

S:x12+y22+z+12=3

S:x12+y22+z+12=9

S:x+12+y+22+z12=9

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề đúng là

log2a=loga2

log2a=1log2a

log2a=1loga2

log2a=loga2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z=x+yi x,y thỏa mãn zi=4 là đường cong có phương trình

x12+y2=4

x2+y12=4

x12+y2=16

x2+y12=16

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình là x-z-3=0. Tính góc giữa (P) và mặt phẳng (Oxy).

30°

90°

45°

60°

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với số thực 0 < a < 1 bất kì, tập nghiệm của bất phương trình a2x+1>1 là

;0

0;+

;12

12;+

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành, đường x=a, x=b (như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là đúng?

S=abfxdx

S=acfxdx+cbfxdx

S=acfxdx+cbfxdx

S=acfxdx+cbfxdx

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Thể tích khối trụ đã cho bằng

4π69

π612

π69

4π9

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x23x+2x32x2 là

1

2

3

4

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết AC'=a3.

V=a3

V=36a34

V=33a3

V=13a3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=5ex2. Tính P=f'x2x.fx+15f0f'0.

P=1

P=2

P=3

P=4

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)+1=m có bốn nghiệm thực phân biệt?

1<m<2

2<m<3

0<m<2

0<m<1

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, BAD^=60°. Hình chiếu vuông góc của B’xuống mặt đáy trùng với giao điểm hai đường chéo của đáy và cạnh bên BB’=a. Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy.

30°

45°

60°

90°

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình log222x5log2x=0 có hai nghiệm phân biệt x1x2. Tính x1x2.

1

5

3

8

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối nón làm bằng chất liệu không thấm nước, có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước, có đường kính đáy bằng a và chiều cao 12, được đặt trong và trên đáy của một cái cốc hình trụ bán kính đáy a như hình vẽ, sao cho đáy của khối nón tiếp xúc với đáy của cốc hình trụ. Đổ nước vào cốc hình trụ đến khi mực nước đạt đến độ cao 12 thì lấy khối nón ra. Hãy tính độ cao của nước trong cốc sau khi đã lấy khối nón ra.

11,37

11

63

π372

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng F(x) là nguyên hàm của hàm số fx=4x31x2+3x và thỏa mãn 5F1+F2=43. Tính F(2).

F2=23

F2=452

F2=1514

F2=867

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a2. Cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Tính khoảng cách d từ D đến mặt phẳng (SBC).

d=a102

d=a2

d=2a33

d=33

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm A(1;2;3) và hai mặt phẳng (P): 2x+2y+z+1=0, (Q): 2xy+2z1=0. Phương trình đường thẳng d đi qua A song song với cả (P) và (Q) là

x11=y21=z34

x11=y22=z36

x11=y26=z32

x15=y22=z36

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x+2ax+2baax+1. Có bao nhiêu cặp số thực (a;b) để hàm số đồng biến trên R.

0

1

2

Vô số

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn x2z¯=7+3i+z. Tính mô-đun của số phức w=1z+z2 bằng

w=37

w=457

w=425

w=445

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết chu kỳ bán hủy của chất phóng xạ plutôni Pu239 là 24360 năm (tức là một lượng Pu239 sau 24360 năm phân hủy thì chỉ còn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo công thức S=Aert, trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân hủy hàng năm (r<0, làm tròn đến chữ số thập phân thứ 6), t là thời gian phân hủy, S là lượng còn lại sau thời gian phân hủy t. Hỏi 10 gam Pu239 sau khoảng bao nhiêu năm phân hủy sẽ còn 1 gam?

82230 (năm).

82232 (năm).

82238 (năm).

82235 (năm).

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một đa giác đều (H) có 15 đỉnh. Người ta lập một tứ giác có 4 đỉnh là 4 đỉnh của (H). Tính số tứ giác được lập thành mà không có cạnh nào là cạnh của (H).

4950.

1800.

30.

450.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chuẩn bị cho hội trại do Đoàn trường tổ chức, lớp 12A dự định dựng một cái lều trại có hình parabol nhu hình vẽ. Nền của lều trại là một hình chữ nhật có kích thước bề ngang 3 mét, chiều dài 6 mét, đỉnh trại cách nền 3 mét. Tính thể tích phần không gian bên trong trại.

72m3

36m3

72πm3

36πm3

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số: y=12m2x513mx3+10x2m2m20x+1. Tổng tất cả các giá trị thực của m để hàm số đã cho đồng biến trên R bằng

52

-2

12

32

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=14x4x3+x2+m. Tính tổng tất cả các số nguyên m để max1;2y11.

-19

-37

-30

-11

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f3sinxcosx12cosxsinx+4=fm2+4m+4 có nghiệm?

3

4

5

Vô số

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AA’ và BB’. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C’A’ tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C’B’ tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A’.MPB’NQ bằng

1

13

12

23

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị f’(x) như hình vẽ bên dưới

Bất phương trình log5fx+m+2+fx>4m nghiệm đúng với mọi x1;4 khi và chỉ khi

m4f1

m3f1

m<4f1

m3f4

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB, BCE là điểm thuộc tia đối DB sao cho BDBE=k. Biết rằng mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh B có thể tích là 112a3294. Khẳng định nào sau đây là đúng?

k<2

0<k<2

3<k<5

4<k<6

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực a, b thỏa mãn a2+b2 > 1 và loga2+b2a+b1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=2a+4b3 là

10

102

210

110

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] và thỏa mãn f(x)>0 khi x1;2. Biết 12f'xdx=10 và 12f'xfxdx=ln2. Tính f(2).

f(2)=-20

f(2)=10

f(2)=20

f(2)=-10

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+2y2z+2018=0 và (Q): x+my+m1z+2017=0. Khi hai mặt phẳng (P) và (Q) tạo với nhau một góc nhỏ nhất thì điểm H nào dưới đây nằm trong mặt phẳng (Q)?

H2017;1;1

H2017;1;1

H2017;0;0

H0;2017;0

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số đa thức fx=mx5+nx4+px3+qx2+hx+r, m,n,p,q,h,r. Đồ thị hàm số y=f’(x) cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là –1; 32;52;113. Số điểm cực trị của hàm số gx=fxm+n+p+q+h+r là

6

7

8

9

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack