vietjack.com

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 3)
Quiz

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 3)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?

A. 80

B. 60

C. 90

D. 70  

2. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) có: u1=3;d=12. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. un=3+12n+1

B. un=3+12n1

C. un=3+12n1

D. un=n3+14n1  

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;3).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;+∞).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;1).   

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?.

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. 

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2. 

C. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=2. 

D. Hàm số có ba cực trị.  

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) xác định trên R và có bảng xét dấu f’(x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2.

B. Hàm số đạt cực đại tại x=-3. 

C. x=1 là điểm cực trị của hàm số.

D. Hàm số có hai điểm cực trị.   

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x+1x1. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:

A. Đường thẳng y=1

B. Đường thẳng x=1

C. Đường thẳng y=2

D. Đường thẳng x=2   

7. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y=x2+x1

B. y=x3+3x+1

C. y=x4x2+1

D. y=x33x+1  

8. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=x3+6x2 tại ba điểm phân biệt

A. m16m0

B. 32<m<0

C. 0<m<32

D. 0<m<16  

9. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định của hàm số y=xπ+x21e.

A. ;11;+

B. \1;1

C. 1;+

D. 0;+  

10. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=5x là

A. y'=5xln5

B. y'=5xln5

C. y'=x.5x1

D. y'=5x  

11. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực a và b thỏa mãn log39b3a=log12733. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a2b=118

B. a+2b=118

C. 2ba=118

D. 2ab=118  

12. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x+1=8

A. S=1

B. S=1

C. S=4

D. S=2  

13. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình log22x2=3.

A. x=3

B. x=7

C. x=4

D. x=5   

14. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+sinx là

A. x3+cosx+C

B. x3+sinx+C   

C. x3cosx+C

D. 3x3sinx+C  

15. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=15x+4 là

A. 15ln5x+4+C

B. ln5x+4+C

C. 1ln5ln5x+4+C

D. 15ln5x+4+C   

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =x3 có một nguyên hàm là F(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. F2F0=16

B. F2F0=1

C. F2F0=8

D. F2F0=4  

17. Nhiều lựa chọn

Cho 124fx2xdx=1. Khi đó 12fxdx bằng :

A. 1

B. -3

C. 3

D. -1  

18. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z= 2- 3i. Số phức liên hợp z¯ của số phức z là

A. z¯=3+2i

B. z¯=2+3i

C. z¯=2+3i

D. z¯=23i  

19. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=113i. Tìm số phức w=iz¯+3z.

A. w=83

B. w=83+i

C. w=103

D. w=103+i  

20. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần thực bằng 3 là đường thẳng có phương trình

A. x=-3

B. x=1

C. x=-1

D. x=3  

21. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a2. Độ dài cạnh bên là a2. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:

A. 6a3

B. 3a3

C. 2a3

D. 6a33   

22. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Thể tích của tứ diện OA’BC bằng

A. a312

B. a324

C. a36

D. a34  

23. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có bán kính r=5 và chiều cao h=3. Tính thể tích V của khối nón.

A. V=9π5

B. V=3π5

C. V=π5

D. V=5π  

24. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2πa2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình trụ đã cho bằng

A. 2a

B. a2

C. a

D. 2a   

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M3;5;2 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là

A. 0;5;2

B. 3;0;2

C. 0;0;2

D. 3;5;0  

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22y+2z7=0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng

A. 9

B. 3

C. 15

D. 7  

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1;2) và B(6; 5; -4). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là

A. 2x+2y3z17=0

B. 4x+3yz26=0

C. 2x+2y3z+17=0

D. 2x+2y+3z11=0  

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+21=y13=z32. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. u2=1;3;2

B. u3=2;1;3

C. u1=2;1;2

D. u4=1;3;2  

29. Nhiều lựa chọn

Hộp A có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Hộp B có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu.

A. 91135

B. 44135

C. 88135

D. 4588  

30. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=13x33x2+5x+6 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 5;+

B. 1;+

C. 1;5

D. ;1  

31. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2x3+3x212x+2 trên đoạn [-1;2] có giá trị là một số thuộc khoảng nào dưới đây?

A. 2;14

B. 3;8

C. 12;20

D. 7;8  

32. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm thực nguyên của bất phương trình log2x211x+151 là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6  

33. Nhiều lựa chọn

Cho tích phân I=011x3dx. Với cách đặt t=1x3 ta được:

A. I=301t3dt.

B. I=301t2dt.

C. I=01t3dt.

D. I=301t3dt.  

34. Nhiều lựa chọn

Tổng phần thực và phần ảo của số phức z=1+i23+3i là

A. 4

B. -4

C. -3-i

D. 10  

35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=3a, AD=2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA=a. Gọi φ là góc giữa đường thẳng SC và mp (ABCD). Khi đó tanφ bằng bao nhiêu?

A. 1313

B. 1111

C. 77

D. 55  

36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AC=2a, BD=4a. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC

A. 4a1391

B. a16591

C. 4a136591

D. a13591  

37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I1;0;2 và mặt phẳng (P) có phương trình: x+2y2z+4=0. Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là

A. x12+y2+z+22=9

B. x12+y2+z+22=3

C. x+12+y2+z22=3

D. x+12+y2+z22=9  

38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(0;0;2),B(2;1;0),C(1;21) và D(2;0;2). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là

A. x=3+3ty=2+2tz=1t

B. x=3y=2z=1+2t

C. x=3+3ty=2+2tz=1t

D. x=3ty=2tz=2+t  

39. Nhiều lựa chọn

Biết rằng hàm số f(x) có đạo hàm là f'(x)=xx-12x-23x-34. Hỏi hàm số f3(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3   

40. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình logx24x+m+20>1 có tập nghiệm là R?

A. 6

B. 13  

C. 5

D. 14   

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có fπ2=1 và f'x=sinx+sin3x2sin4x.cosx,xπ6;5π6. Khi đó π43π4fxdx bằng

A. 2

B. 4

C. -2

D. 0  

42. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z; biết rằng các điểm biểu diễn hình học của số phức z; iz và z+iz tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18. Mô đun của số phức z bằng

A. 23

B. 32

C. 9

D. 6   

43. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Biết thể tích khối chóp S.MNPQ là V, khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. 27V4

B. 922V

C. 9V4

D. 81V8  

44. Nhiều lựa chọn

Biết rằng parabol P:y2=2x chia đường tròn C:x2+y2=8 thành hai phần lần lượt có diện tích là S1, S2 (như hình vẽ). Khi đó S2S1=aπbc với a, b, c nguyên dương và bc là phân số tối giản. Tính S=a+b+c.

A. S=13

B. S=16

C. S=15

D. S=14  

45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x31=y32=z+21; d2:x53=y+12=z21 và mặt phẳng P:x+2y+3z5=0. Đường thẳng vuông góc với (P), cắt d1 và d2 lần lượt tại A, B. Độ dài đoạn AB là

A. 23

B. 14

C. 5

D. 15  

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=f(x2018)+m2 có đúng 5 điểm cực trị. Số phần tử của S là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4  

47. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số (x;y) thỏa mãn e3x+5yex+3y+1=12x2y, đồng thời thỏa mãn log323x+2y1m+6log3x+m2+9=0.

A. 6

B. 5

C. 8

D. 7   

48. Nhiều lựa chọn

Cho Parabol (P): y = x2 và hai điểm A, B thuộc (P) sao cho AB=2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất bằng?

A. 23

B. 34

C. 43

D. 32  

49. Nhiều lựa chọn

Xét các số phức z=a+bi a,b thỏa mãn z43i=5. Tính P=a+b khi z+13i+z1+i đạt giá trị lớn nhất.

A. P=10

B. P=4

C. P=6

D. P=8  

50. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S:x+12+y42+z2=8 và các điểm A3;0;0, B4;2;1. Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu (S). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA+2MB ?

A. 22

B. 42

C. 32

D. 62  

© All rights reserved VietJack