vietjack.com

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 28)
Quiz

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 28)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng

A. 8a3

B. 2a3 

C. a3

D. 6a3 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số yx4 -2x2+3, giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 2

B. 3

C. -1

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tọa độ của véctơ u=2i3j+4k là

A. 2;3;4 

B. 3;2;4

C. 2;3;4

D. 2;4;3 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ;12 và 3;+

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 12;+

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3;+

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log(ab2) bằng

A. 2loga+logb 

B. loga+2logb

C. 2loga+logb

D. loga+12logb 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;10] và 010fxdx=7; 26fxdx=3. Tính P=02fxdx+610fxdx.3

A. P = 4

B. P = 10

C. P = 7

D. P = -4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a bằng

A. 3πa348

B. 3πa324

C. 3πa38

D. 3πa312 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log54x3=3logx có nghiệm là

A. x = 4

B. x = 1 

C. x = 3 

D. x = 2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đoạn chắn mặt phẳng đi qua điểm A2;0;0, B0;3;0, C0;0;2

A. x2+y3+z2=1 

B. x2+y3+z2=1

C. x3+y2+z2=1

D. x2+y2+z3=1 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x(1+sinx) là

A. x22xsinx+cosx+C

B. x22xcosx+sinx+C

C. x22xcosxsinx+C

D. x22xsinxcosx+C 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng d:x13=y52=z+25 có một véctơ chỉ phương là

A. u1;5;2 

B. u3;2;5

C. u3;2;5

D. u2;3;5 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số tự nhiên 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số khác nhau có những chữ số khác nhau. 

A. 15. 

B. 6.

C. 3. 

D. 12. 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có u1 = 11 và công sai d = 4. Hãy tính u99

A. 401

B. 402

C. 403 

D. 404

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z = -1-2i. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức z¯?

A. N 

B. M

C. P

D. Q

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d có bảng biến thiên sau:

Đồ thị nào trong các phương án A, B, C, D thể hiện hàm số y=f(x)?

Đồ thị nào trong các phương án A, B, C. D thể hiện hàm số y=f(x)?

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=2x+1x1 trên 0;11;3

A. 72

B. -1 

C. 12

D. Không tồn tại 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R, có đạo hàm f’(x) thỏa mãn

Hàm số g(x) = f(1-x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A. (-1;1)

B. (-2;0)

C. (-1;3)

D. 1;+

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn z1+2i=z+3 là đường thẳng có phương trình

A. 2xy+1=0

B. 2x+y1=0

C. 2xy1=0

D. 2x+y+1=0 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2+2x4y+6z2=0. Tính tọa độ tâm I và bán kính R của (S).

A. Tâm I(-1;2;-3) và bán kính R = 4.

B. Tâm I(1;-2;3) và bán kính R = 4.

C. Tâm I(-1;2;3) và bán kính R = 4.

D. Tâm I(1;-2;3) và bán kính R = 16

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log2x=5log2a+3log2b. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. x = 3a+5b

B. x = 5a+3b

C. x=a5+b3 

D. x=a5b3 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z+2=0. Tính giá trị của biểu thức P=2z1+z2+z1z2

A. P = 6

B. P = 3

C. P=22+2

D. P=2+4 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa mặt phẳng α:2x+4y+4z+1=0 và mặt phẳng β:x+2y+2z+2=0 bằng

A. 32

B. 13

C. 12

D. 1 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình: lg32xlgx+1

A. 1<x23 

B. x23 

C. 1x32

D. 1x23 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đang chạy với vận tốc 20m/s thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt=10t+20m/s, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?

A. 5m. 

B. 20m. 

C. 40m. 

D. 10m. 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi bán kính khối cầu tăng thêm 3cm thì thể tích khối cầu tăng thêm 684π cm3. Bán kính khối cầu đã cho bằng

A. 27cm. 

B. 9cm. 

C. 6cm. 

D. 24cm. 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 4. 

B. 3. 

C. 2. 

D. 1. 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, SA=4, AB=6, BC=10 và CA=8. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V = 40

B. V = 192

C. V = 32

D. V = 24

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x2+1. Tính T=2x21.f'x2xln2+2

A. T = -2

B. T = 2

C. T = 3

D. T = 1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ax4+bx3+cx2+dx+e có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình fx2=0 là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi MN lần lượt là trung điểm của ADSD. Số đo của góc (MN,SC) bằng

A. 45°

B. 30°

C. 90° 

D. 60°

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình ex23x=1e2

A. T = 3

B. T = 1

C. T = 2

D. T = 0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ly nước hình trụ có chiều cao 20cm và bán kính đáy bằng 4cm. Bạn Nam đổ nước vào ly cho đến khi mực nước cách đáy ly 17cm thì dừng lại. Sau đó, Nam lấy các viên đá lạnh hình cầu có cùng bán kính 2cm thả vào ly nước. Bạn Nam cần dùng ít nhất bao nhiêu viên đá để nước trào ra khỏi ly?

A. 4. 

B. 5. 

C. 6. 

D. 7. 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng hàm số Fx=x2+ax+bex là một nguyên hàm của hàm số fx=x2+3x+6ex. Tổng a+b bằng

A. -8

B. -6

C. 6

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AD=2BC, AB=BC=a3. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi E là trung điểm của cạnh SC. Tính khoảng cách d từ điểm E đến mặt phẳng (SAD).

A. d=a3

B. d=32

C. d=a32

D. d=3 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng d:x11=y+14=z1 và mặt phẳng P:2xy+2z9=0 bằng:

A. 103

B. 4

C. 2

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá của tham số m để hàm số y=mx+1x+m đồng biến trên khoảng 2;+

A. 2m<1 hoặc m > 1

B. m1 hoặc m > 1

C. -1 < m < 1

D. m < -1 hoặc m1

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z thỏa mãn |z+1|=2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w=1+i8z+i là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là

A. 3

B. 9 

C. 6 

D. 36

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm  y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số y=3fx+22x332x2+3x+2019 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;+

B. ;1 

C. 1;12

D. (0;2) 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ba xạ thủ A1, A2, A3 độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của A1, A2, A3 tương ứng là 0,7; 0,6 và 0,5. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng.

A. 0,45. 

B. 0,21. 

C. 0,75. 

D. 0,94. 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm là 1 triệu đồng 1 tháng. Cứ sau 3 năm thì ông An được tăng lương 40%. Hỏi sau tròn 20 năm đi làm tổng tiền lương ông An nhận được là bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy)? 

A. 726,74 triệu. 

B. 716,74 triệu. 

C. 858,72 triệu. 

D. 768,37triệu. 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất các các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số fx=x2+2mx+4mx+2 trên đoạn [-1;1] bằng 3. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. 1

B. 12

C. 12

D. -32 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2=2z+z¯+4 và z1i=z3+3i?

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên [0;4] thỏa mãn f''xfx+f2x2x+13=f'x2 và f(x)>0 với mọi x0;4. Biết rằng f(0)=f’(0)=1, giá trị của f(4) bằng

A. e2

B. 2e

C. e3

D. e2+1 

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định là liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 7.f521+3cosx=3m=10 có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn π2;π2 là

A. 4

B. 8

C. 6

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để bất phương trình 12x+2m.6x+3x>0 nghiệm đúng với mọi x0;

A. 4;+

B. ;4

C. 0;4

D. ;4 

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD và M, N, P lần lượt thuộc BC, BD, AC sao cho BC=4BM, BD=2BN, AC=3AP. Mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q. Tính tỷ số thể tích hai phần khối tứ diện ABCD bị chia bởi mặt phẳng (MNP).

A. 23

B. 713

C. 513

D. 13 

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b, m, n sao cho 2m+n < 0 và thỏa mãn điều kiện log2a2+b2+9=1+log23a+2b9m.3n.342m+n+ln2m+n+22+1=81

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=am2+bn2

A. 2

B. 252

C. 52

D. 25 

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-5;3] có đồ thị như hình vẽ dưới. Biết diện tích các hình phẳng (A), (B), (C), (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) và trục hoành lần lượt bằng 6; 3; 12; 2. Tích phân 312f2x+1+1dx bằng

A. 27

B. 25

C. 17

D. 21

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y32+y+42=4. Xét hai điểm M, N di động trên (S) sao cho MN=1. Giá trị nhỏ nhất của OM2-ON2 bằng

A. -10

B. 435

C. -5

D. 625

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho x1m3.f2x1m.fx+fx10,x. Số phần tử của tập S là?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack