vietjack.com

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 27)
Quiz

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 27)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian vói hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(1;4;-7) và vuông góc với mặt phẳng P:x+2y2z3=0 có phương trình là

A. x11=y42=z72.

B. x+11=y+44=z77.

C. x11=y42=z+72.

D. x11=y42=z+72. 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;+

A. y=x32x+1. 

B. y=x+1x2.

C. y=x1x+1. 

D. y=x3+3x3. 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phần ảo của số phức z = 2i(2-i)

A. -2

B. 4i

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y = log2(2x2 -x -1)

A. D=;121;+.

B. ;121;+.

C. 12;1.

D. 12;1. 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. 

C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. 

D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là nguyên hàm của fx=4x31x2+3x thỏa mãn 5F1+F2=43. Tính F(2)

A. 1514. 

B. 23.

C. 452.

D. 867. 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng có u1 = 2018, d = -3. Khi đó u5 bằng

A. -2020

B. -2006

C. 2019

D. 2006

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=x4+x22.

B. y=2x4+x21.

C. y=2x43x22.

D. y=x42x22. 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt phẳng (α) cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại 3 điểm A3;0;0,B0;4;0,C0;0;2.

A. 4x+3y6z+12=0.

B. 4x+3y+6z+12=0.

C. 4x3y+6z12=0.

D. 4x3y+6z+12=0. 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng I=1e3lnx+1xdx=ab trong đó ab là những số nguyên dương và phân số ab tối giản. Khi đó giá trị tổng của P=a+2b tương ứng bằng

A. 23

B. 29

C. 32

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x1x2x20 là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho.

A. Sxq=12π.

B. Sxq=43π.

C. Sxq=39π.

D. Sxq=83π. 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log112xx>0 là

A. S=13;+.

B. 0;13. 

C. 13;12.

D. S=;13. 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên \2, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f(x)=m có 3 nghiệm thực phân biệt.

A. 1;1.

B. 1;1.

C. 2;1.

D. 2;1. 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối trụ có bán kính R, chiều cao h và thể tích V1. Tăng bán kính đáy lên gấp đôi, chiều cao khối trụ không đổi thì thể tích khối trụ khi đó

A. Tăng gấp đôi. 

B. Tăng gấp 4 lần. 

C. Không đổi. 

D. Giảm một nửa. 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=x33x2+m nhận điểm A(1;3) làm tâm đối xứng

A. m = 4

B. m = 5

C. m = 3

D. m = 2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAABCD. Góc giữa SC và (ABCD) là 45o. Thể tích khối chóp S.ABCD

A. a322. 

B. a32.

C. a326.

D. a323. 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tham số thực m để hàm số y=fx=x2+x12x+4  khi  x4mx+1            khi  x=4 liên tục tại điểm x0=4

A. m = 4

B. m = 3

C. m = 2

D. m = 5

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1=z2=z1z2=1. Tính z1+z2

A. 3

B. 23

C. 1 

D. 32 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm H(1;-2;3) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, BC sao cho H là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P)

A. P:x2y+3z13=0.

B. P:x2y3z+13=0.

C. P:x2y3z13=0.

D. P:x2y3z+13=0. 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0<x1,0<a1 và M=1logax+1loga3x+1loga5x+...+1loga2019x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. M=20202logax.

B. M=2018.1010logax.

C. M=2020.1010logax.

D. M=10102logax. 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=13x42x21 có 3 điểm cực trị là A, B, C. Biết M, N là hai điểm di động lần lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho diện tích tam giác ABC gấp 3 lần diện tích tam giác AMN. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN

A. 23.

B. 233. 

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình log217.2x8=2x bằng

A. 1

B. 2

C. -2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lim1+2n25n23n4+2=abc (với ac là phân số tối giản). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. abc < 0

B. ab<0bc<0.

C. acb+1.

D. a+b+c>0. 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x=2018x.ln2018cosx và f(0)=2. Khẳng định nào đúng?

A. fx=2018x+sinx+1.

B. fx=2018xln2018+sinx+1.

C. fx=2018xln2018sinx+1. 

D. fx=2018xsinx+1. 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z+4| + |z-4| = 10. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là một hình phẳng có diện tích bằng

A. 20π

B. 15π

C. 12π

D. 16π

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta xây một sân khấu với mặt sân có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai hình tròn là 20 mét và 15 mét. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 mét. Chi phí làm mỗi mét vuông phần giao nhau của hai hình tròn là 300 ngàn đồng và chi phí làm mỗi mét vuông phần còn lại là 100 ngàn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân của sân khấu gần với số nào trong các số dưới đây?

A. 202 triệu đồng. 

B. 208 triệu đồng. 

C. 218 triệu đồng. 

D. 200 triệu đồng. 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z24z+5=0. Giá trị của biểu thức z112019+z212019 bằng

A. 21009.

B. 21010.

C. 0.

D. -21010. 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’DABCD là hình chữ nhật A'A=A'B=A'D. Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D biết rằng AB=a,AD=a3,A'A=2a.

A. 3a3.

B. a3.  

C. a33.

D. 3a33. 

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn ba số phức z1,z2,z3 với z3z1,z3z2. Biết z1=z2=z3 và z1+z2=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Tam giác ABC vuông tại C. 

B. Tam giác ABC đều. 

C. Tam giác ABC vuông cân tại C. 

D. Tam giác ABC cân tại C. 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=2cosx+32cosxm nghịch biến trên khoảng 0;π3.

A. m > -3

B. m3m2. 

C. m < -3.

D. 3<m1m2. 

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Hỏi có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

(I) “Có A94 số có 4 chữ số được lập từ tập X

(II) “ A105 là một tổ hợp chập 3 của X”

(III) “Mỗi hoán vị các phần tử của X là một chỉnh hợp chập 9 của X”

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=1x. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) và đồ thị hàm số y=F(x) đi qua M(-1;0) thì F(x) là

A. Fx=lnx1. 

B. Fx=1x2+1.

C. Fx=lnx.

D. Fx=1x2. 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm gồm 120 diễn viên quần chúng biểu diễn một tiết mục cần xếp thành hình tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 người, hàng thứ hai có 2 người, hàng thứ ba có 3 người,… Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?

A. 10. 

B. 12. 

C. 15. 

D. 20. 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục và nhận giá trị dương trên [0;1]. Biết fx.f1x=1 với fx.f1x=1. Tính giá trị I=01dx1+fx

A. 32.

B. 12. 

C. 1.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt phẳng (α) đi qua A, B và trung điểm M của SC. Mặt phẳng (α) chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt là V1,V2 với V1<V2. Tính tỉ số V1V2.

A. V1V2=14. 

B. V1V2=38.

C. V1V2=58.

D. V1V2=35. 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;0;0,B0;0;2 và mặt cầu S:x2+y2+z22x2y+1=0. Số mặt phẳng chứa hai điểm A, B và tiếp xúc với mặt cầu (S) là 

A. 1 mặt phẳng. 

B. 2 mặt phẳng. 

C. 0 mặt phẳng. 

D. Vô số mặt phẳng. 

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, AB=a2,BC=a,SC=2aSCA^=30°. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC.

A. R=a32.

B. R=a. 

C. R=a2.

D. R=a3. 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x22xx1=m (với m là tham số thực) có tối đa bao nhiêu nghiệm thực?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=fx+2018+m2 có 5 điểm cực trị?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M0;1;2 và hai đường thẳng d1:x11=y+21=z32,d2:x+12=y41=z24. Phương trình đường thẳng đi qua M, cắt cả d1 và d2

A. x92=y+192=z+38.

B. x3=y+13=z24.

C. x9=y+19=z216.

D. x9=y+19=z216. 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 4x22x+1m.2x22x+2+3m2=0. Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình có 4 nghiệm phân biệt

A. 2;+. 

B. 2;+.

C. ;12;+.

D. 1;+. 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón đỉnh O, trục OI. Mặt phẳng trung trực của OI chia khối nón thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần là

A. 12.

B. 18.

C. 14.

D. 17. 

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V và độ dài cạnh bên là AA’=6. Cho điểm A1 thuộc cạnh AA’ sao cho AA1=2. Các điểm B1, C1 lần lượt thuộc cạnh BB’, CC’ sao cho BB1=x, CC1=y. Biết rằng thể tích khối đa diện ABC.A1B1C1 bằng 12V. Giá trị của x+y bằng

A. 10

B. 4

C. 16

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng Fx=tanxdx và F0=3Fπ=6. Khi đó giá trị của biểu thức Fπ3+F4π3 tương ứng bằng

A. 8+2ln2.

B. 8  

C. 4+4ln2. 

D. 62ln2. 

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một kĩ sư được một công ty xăng dầu thuê thiết kế một mẫu bồn chứa xăng với thể tích V cho trước, hình dạng như hình bên, các kích thước r, h thay đổi sao cho nguyên vật liệu làm bồn xăng là ít nhất.

Người kĩ sư này phải thiết kế kích thước h như thế nào để đảm bảo được đúng yêu cầu mà công ty xăng dầu đã đưa ra?

A. h=0. 

B. h=V3π.

C. h=2V3.

D. h=V32. 

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên [0;2]. Biết f0=1 và fx.f2x=e2x24x với mọi x0;2. Tính tích phân I=02x33x2.f'xfxdx.

A. I=143.

B. I=325.

C. I=163.

D. I=165. 

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều 100 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của 1 tam giác tù là

A. 311.

B. 1633.

C. 811.

D. 411. 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x > 0, y > -1 thỏa mãn 2x2y+1log2x=log2yy+11. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x2+y bằng

A. -14

B. 12

C. -34

D. 1 

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB<BC, BC=3cm. Hai mặt phẳng (ACC’A’) và (BDD’B’) hợp với nhau góc α0<απ2. Đường chéo B’D hợp với mặt phẳng (CDD’C’) một góc β0<β<π2. Hai góc α,β thay đổi nhưng thỏa mãn hình hộp ADD’A’.BCC’B’ luôn là hình lăng trụ đều. Giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là

A. 3cm3. 

B. 23cm3.

C. 63cm3.

D. 123cm3. 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack