vietjack.com

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 24)
Quiz

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 24)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?

A. 480

B. 24

C. 48

D. 60  

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có số hạng tổng quát là un = 3n-2. Tìm công sai d của cấp số cộng.

A. d=3

B. d=2

C. d=-2

D. d=-3  

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. (-1;0).    

B. (-1;1).  

C. ;  1.   

D. 0;+.   

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:

A. -1

B. 3

C. 0

D. -2  

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x4-x3+3. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có 3 điểm cực trị.   

B. Hàm số chỉ có đúng 2 cực trị. 

C. Hàm số không có cực trị 

D. Hàm số chỉ có đúng 1 điểm cực trị.  

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

A. 1

B. 4

C. 0

D. 3  

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=2x4+4x21

B. y=x42x21

C. y=x4+4x21

D. y=x4+2x2+1  

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3-2x2+x-12 và trục Ox là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0  

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. log(10ab)2=2+log(ab)2

B. log(10ab)2=2(1+loga+logb)

C. log(10ab)2=2+2log(ab)

D. log(10ab)2=(1+loga+logb)2  

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số f(x) = e2x-3

A. f'x=2.e2x3

B. f'x=2.e2x3

C. f'x=2.ex3

D. f'x=e2x3  

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn P=a2.1a21,a>0.

A. a2.

B. a

C. a22.

D. a12.  

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình 3x4-3x2=81 bằng

A. 4

B. 1

C. 3

D. 0  

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình log3x +log3(x+2) = 2 là

A. S=1+3  

B. S=110;1+10

C. S=1+10

D. S=0;2  

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x+1x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. f(x)dx=lnx+2x+C

B. f(x)dx=xlnx+C

C. f(x)dx=lnx+C

D. f(x)dx=lnx+2x+C  

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = sinxcosx. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. f(x)dx=sin2x+C

B. f(x)dx=sin2x2+C

C. f(x)dx=cos2x2+C

D. f(x)dx=cos2x+C  

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 12fxdx=3 và 612fx3dx=2 thì 14fxdx bằng

A. 5

B. 73  

C. 113

D. 1  

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 1elnxdx bằng

A. e

B. e+1

C. e-1

D. 1  

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của z=2-3i là

A. -1

B. 5

C. -5

D. 1  

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=2i và z2=73i. Tìm số phức z=z1z2.

A. z=5+2i

B. z=9

C. z=4i

D. z=94i  

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức (1+i)z = 3-i, điểm biểu diễn số phức z là

A. 3;2

B. 1;2  

C. 2;1  

D. 1;2  

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy và SA=2a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A. 4a33

B. 2a3

C. a33

D. 2a33  

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh 2cm, 4cm, 7cm là

A. 56cm3

B. 36cm3

C. 48cm3

D. 24cm3  

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính đáy bằng a và đường cao 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 2πa33

B. 3πa32

C. πa3

D. πa32  

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 6, diện tích xung quanh bằng 48π. Bán kính hình tròn đáy của hình trụ đó bằng

A. 1  

B. 8

C. 4  

D. 2  

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;0;0), B(0;3;4). Độ dài đoạn thẳng AB là:

A. AB=33

B. AB=27

C. AB=19

D. AB=29  

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2;1;1), B(0;-1;1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A. x+12+y2+z12=2

B. x+12+y2+z12=4

C. x+12+y2+z+12=8

D. x12+y2+z12=2  

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết phương trình mặt phẳng P:ax+by+cz13=0 đi qua 3 điểm A1;1;2, B2;1;0, C0;1;3. Khi đó a+b+c bằng

A. 11  

B. -11

C. -10

D. 10  

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;-2;0),B(2;-1;3),C(0;-1;1). Đường trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là

A. x=1y=2+tz=2t

B. x=12ty=2z=2t

C. x=1+ty=2z=2t

D. x=1+2ty=2+tz=2t  

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa, lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán.

A. 3742

B. 542

C. 1021

D. 4237  

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên R 

A. y=log0,9x

B. y=9x

C. y=log9x

D. y=0,9x  

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=13x352x2+6x+1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;3] lần lượt tại hai điểm x1 và x2. Khi đó x1+x2 bằng

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3  

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 12x2+3x<14.

A. S=1;2

B. S=;1

C. S=1;2

D. S=2;+  

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 12fxdx=2 và 12gxdx=1. Tính I=12x+2fx3gxdx.

A. I=172

B. I=52

C. I=72

D. I=112  

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 1+2i. Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức w=2z+z¯.

A. 3

B. 5  

C. 1  

D. 2  

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=2,AD=5. Cạnh bên SA=3 và vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 30o

B. 45o

C. 60o

D. 90o  

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2. Biết A’A=A’B=A’C=2. Khoảng cách từ A’ đến mặt phẳng (ABC) bằng

A. 263

B. 233

C. 236

D. 223   

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(1;0;2) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) có phương trình là:

A. x+12+y2+z+22=1.

B. x12+y2+z22=1.

C. x12+y2+z22=2.

D. x12+y2+z22=4.  

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M(1;3;-2) và song song với đường thẳng d:x22=y1=z+13 có phương trình tham số là:

A. x=1+2ty=3tz=23t.

B. x=1+2ty=3z=2t.

C. x=2+ty=1+3tz=32t.

D. x=1+2ty=3tz=23t.  

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x), đồ thị hàm số y = f’(x) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số gx=f2x1+2x trên đoạn [0;2] bằng

A. f1+2

B. f1

C. f2+3

D. f3+4  

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 25 số nguyên x thỏa mãn 2x+114y2x0 ?

A. 30

B. 31

C. 32

D. 33  

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn fx=x+m   ,x0e2x        ,  x<0 (m là hằng số). Biết 12fxdx=a+be2 trong đó a, b là các số hữu tỉ. Tính a+b.

A. 4

B. 3

C. 0

D. 1  

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z1zi=z3iz+i=1?

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1  

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc BCA^=30°SOABCDSO=3a4. Khi đó thể tích của khối chóp là

A. a324

B. a338  

C. a328

D. a334  

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết rằng đường tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích thước là 50cm, 70cm, 80cm (các mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy π=3,14). Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần nhất với số liệu nào sau đây?

A. 6,8 m2

B. 24,6 m2

C. 6,15 m2

D. 3,08 m2  

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d:x+11=y+12=z11, d':x+12=y31=z12 và mặt phẳng P:2x+y+z3=0. Biết rằng đường thẳng Δ song song với mặt phẳng (P), cắt các đường thẳng d, d’ lần lượt tại M, N sao cho MN=11 (điểm M có tọa độ ngyên). Phương trình của đường thẳng Δ là

A. x1=y+11=z+23.

B. x1=y+12=z+24.

C. x1=y11=z23.

D. x1=y12=z24.  

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm số bậc bốn thỏa mãn f0=1ln2. Hàm số f’(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số gx=fx2x2+2x2ln2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5  

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực z, y, z thỏa mãn log32x2+y2=log7x3+2y3=logz. Có bao giá trị nguyên của z để có đúng hai cặp (x;y) thỏa mãn đẳng thức trên.

A. 2

B. 211

C. 99

D. 4  

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x4-3x2+m có đồ thị (Cm), với m là tham số thực. Giả sử (Cm) cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

Gọi S1, S2, S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để S1+S3=S2

A. 54

B. -54

C. 52

D. -52  

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét hai số phức z1; z2 thỏa mãn z1=1;z2=4 và z1z2=5. Giá trị lớn nhất của z1+2z27i bằng

A. 789  

B. 7+89  

C. 7289

D. 7+289  

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;0), B(-3;1;4) và đường thẳng Δ:x21=y+11=z23. Xét khối nón (N) có đỉnh có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng Δ và ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB. Khi (N) có thể tích nhỏ nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N) có phương trình dạng ax+by+cz+1=0. Giá trị a+b+c bằng

A. 1

B. 3

C. 5

D. -6  

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack