vietjack.com

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 21)
Quiz

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 21)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:

130

125

120

100

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) với u1=12; u7=32. Tìm q?

q=±2

q=±4

q=±1

q=±12

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

;0

;2

1;0

0;+

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên:

Hàm số đạt cực đại tại x = 3.

Hàm số đạt cực đại tại x = 4.

Hàm số đạt cực đại tại x = 2.

Hàm số đạt cực đại tại x = -2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốy = f(x)liên tục trên R và có bảng xét dấu f’(x) như sau:

Kết luận nào sau đây đúng

Hàm số có 4 điểm cực trị.

Hàm số có 2 điểm cực đại.

Hàm số có 2 điểm cực trị.

Hàm số có 2 điểm cực tiểu.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=14x2x1.

y=2

y=4

y=12

y=-2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

y=x3+x22

y=x4+3x22

y=x42x23

y=x2+x1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số y = -x4-3x2+1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

-3

0

1

-1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a > 0, a ≠ 1. Tính loga(a2).

2a

-2

2

a

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = 3x

y'=xln3

y'=x.3x1

y'=3xln3

y'=3xln3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương khác 1. Khi đó a234 bằng

a23

a83

a38

a6

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log2(x+1) = 4 có nghiệm là

x=4

x=15

x=3

x=16

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log32x+7log3x1=2 là

x=2

x=3

x=167

x=133

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x3+x1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

fxdx=x3+x2x+C

fxdx=12x4+12x2x+C

fxdx=14x4+x2x+C

fxdx=14x4+12x2x+C

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = sin2x-3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

fxdx=cos2x+C

fxdx=12cos2x3x+C

fxdx=cos2x3x+C

fxdx=12cos2x+C

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 11f(x)dx=7 và 12f(t)dt=9 thì 12f(x)dx bằng

-2

16

2

Không xác định được

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 14xdx bằng

14

14

4

2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z = -7i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là:

M0;7.

M7;0.

M7;0.

M0;7.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z = 2-i; w = 3+2i. Số phức z+w bằng

13i

62i

5+i

1+3i

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = -2+3i. Điểm biểu diễn của z¯ trên mặt phẳng tọa độ là

M2;3

N2;3

P2;3

Q2;3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối chóp đó là

24

12

8

6

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;5 là

30

10

15

120

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức V của khối trụ có bán kính r và chiều cao h là

V=πr2h

V=13πr2h

V=πrh2

V=13πrh2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có bán kính đáy r=2cm và độ dài đường sinh l=5cm. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là

10πcm2

20πcm2

50πcm2

5πcm2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=1;2;0, b=2;1;0, c=3;1;1. Tìm tọa độ của vectơ u=a+3b2c

10;2;13

2;2;7

2;2;7

11;3;2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:  x2+y2+z22y+4z2=0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng

1

7

22

7

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A1;0;1,B2;1;0. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với AB.

P:3x+yz+4=0

P:3x+yz4=0

P:3x+yz=0

P:2x+yz+1=0

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+21=y13=z+75. Vectơ nào dưới đây không phải là một vectơ chỉ phương của d?

u4=1;3;5

u3=1;3;5

u1=1;3;5

u2=2;6;10

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đèn có 12 bóng, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.

1150

13112

2855

56

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x33mx2+32m1x+1 đồng biến trên R.

Không có giá trị m thỏa mãn

m=1

m1

m

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x37x2+11x2 trên đoạn [0;2]. Giá trị của biểu thức A=2M5m bằng?

A=3

A=-4

A=16

A=103727

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2+2x8 là

;3

3;1

3;1

3;1

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 123fx2xdx=6. Khi đó 12fxdx bằng

1

-3

3

-1

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 1+i. môđun của số phức z.(4-3i) bằng

z=52

z=2

z=252

z=72

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, AB=a,AD=a3,SA=2a2 (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phằng (SAB) bằng

30

45

60

90

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 3, đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB=2 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC) bằng

1313

1336

613

61313

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm M2;4;1,N2;2;3. Phương trình mặt cầu đường kính MN là

x2+y+32+z12=9.

x2+y32+z+12=9.

x2+y32+z12=9.

x2+y32+z+12=3.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua A1;0;2 và vuông góc với mặt phẳng P:xy+3z7=0?

x=ty=tz=3t.

x=1+ty=1z=3+2t.

x=1+ty=tz=2+3t.

x=1+ty=tz=2+3t.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x), đồ thị của hàm số y = f’(x) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số gx=2fxx+12 trên đoạn [-3;3] bằng

f01.

f34.

2f14.

f316.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên y trong đoạn 2021;2021 sao cho bất phương trình 10xy+logx10101110logx đúng với mọi x thuộc 1;100:

2021

4026

2013

4036

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x2           khi x0x2+4x2     khi x>0. Tích phân I=0πsin2x.fcosxdx bằng

I=92

I=92

I=76

I=76

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=13 và z2iz¯4i là số thuần ảo?

1

2

0

4

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=a, BC=a3. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30o. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng  

3a3

2a33

3a33

26a33

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1m2 tôn là 300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu ?

18.850.000 đồng

5.441.000 đồng

9.425.000 đồng

10.883.000 đồng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2;1;3), mặt phẳng P:2x+2yz3=0 và mặt cầu S:x32+y22+z52=36. Gọi Δ là đường thẳng đi qua E, nằm trong mặt phẳng (P) và cắt (S) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của Δ là

x=2+9ty=1+9tz=3+8t

x=25ty=1+3tz=3

x=2+ty=1tz=3

x=2+4ty=1+3t.z=33t

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) là một hàm đa thức có bảng xét dấu f’(x) như sau

Số điểm cực trị của hàm số gx=fx2x

5

3

1

7

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m20;20 để phương trình 7x+m=6log76xm có nghiệm thực

19

21

18

20

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn trùng phương y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số f(x) đạt cực trị tại ba điểm x1,x2,x3  (x1<x2<x3) thỏa mãn x1+x3=4. Gọi S1 và S2 là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình. Tỉ số S1S2 bằng

25.

716.

12.

715.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z1,z2,z3 thỏa mãn z1+14i=2,z246i=1 và z31=z32+i. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z3z1+z3z2

142+2

293

142+22

853

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;0;0), B(3;4;-4). Xét khối trụ (T) có trục là đường thẳng AB và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB. Khi (T) có thể tích lớn nhất, hai đáy của (T) nằm trên hai mặt phẳng song song lần lượt có phương trình là x+by+cz+d1=0 và x+by+cz+d2=0. Khi đó giá trị của biểu thức b+c+d1+d2 thuộc khoảng nào sau đây?

0;21

11;0

29;18

20;11

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack