vietjack.com

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 20)
Quiz

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 20)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh cuả nó được chọn từ 8 đỉnh trên?

A. 336

B. 168

C. 84

D. 56

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng -2, x, 6, y. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

A. x = 2, y = 10

B. x = -6, y = -2

C. x = 2, y = 8

D. x = 1, y = 7

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A. 4;2 

B. 2;+ 

C. 1;+

D. 1;2 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2. 

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3. 

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4. 

D. Hàm số đạt cực đại tại x = -2. 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có f’(x) = x(x+1)2021 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+1 là đường thẳng

A. y = 1

B. y = 2

C. y = -1

D. y = -2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x4x2+1 

B. y=x2+x1 

C. y=x3+3x+1 

D. y=x33x+1 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đường cong (C): y = x3-2x+1 và đường thẳng d: y = x-1 là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho logab = 2. Giá trị của loga(a3b) bằng

A. 1

B. 5

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=22xx2 có đạo hàm là

A. f'x=(2x2).22xx2.ln2 

B. f'x=(2x2).22xx2ln2

C. f'x=(1x).21+2xx2.ln2 

D. f'x=(1x).22xx2ln2 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x > 0. Biểu thức P=xx5 bằng

A. x75 

B. x65 

C. x15

D. x45 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình 2x2x4=116

A. 2;2 

B. 1;1 

C. 2;4

D. 0;1 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log0,4(x-3)+2 = 0 là

A. vô nghiệm.

B. x > 3

C. x = 2

D. x=374

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số f(x) = x4-3x2 có họ nguyên hàm là

A. Fx=x36x+C 

B. Fx=x5+x3+C 

C. Fx=x55x3+1+C 

D. Fx=x55+x3+C 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = e2x

A. Fx=e2x+C

B. Fx=e3x+C 

C. Fx=2e2x+C 

D. Fx=12e2x+C 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fx2gxdx=12 và 01gxdx=5.  Khi đó 01fxdx bằng

A. -2

B. 12

C. 22

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của 0π2sinxdx bằng

A. 0

B. 1

C. -1

D. π2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = -12+5i. Môđun của số phức z¯ bằng

A. 13

B. 119

C. 17

D. -

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=3+4i và z2=2+i. Số phức z1.z2 bằng

A. 211i 

B. 3+9i

C. 3-9i 

D. 2+11i 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức nào có biểu diễn hình học là điểm M trong hình vẽ dưới đây?

A. z=2+i 

B. z=12i 

C. z=2i 

D. z=1+2i 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối chóp đó bằng

A. 24

B. 8

C. 4

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối lập phương có thể tích bằng 64cm2. Độ dài mỗi cạnh của khối lập phương đó bằng

A. 4cm

B. 8cm

C. 2cm

D. 16cm

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có bán kính đáy r=4 và độ dài đường sinh l=5. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A. 10π

B. 60π

C. 20π

D. 40π 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là

A. V=13πrh 

B. V=13πr2h 

C. V=πr2h  

D. V=πrh 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A2;1;1 và B4;3;1. Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A. 6;2;2. 

B. 3;1;1. 

C. 2;4;0. 

D. 1;2;0. 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x+12+y2+z2=16 có bán kính bằng

A. 16

B. 4

C. 256

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(3;2;-1)?

A. P1:x+y+2z+1=0 

B. P2:2x3y+z1=0 

C. P3:x3y+z+1=0 

D. P4:xy+z=0 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thằng đi qua gốc tọa độ O và điểm M(3;1;2)?

A. u1=(3;1;2) 

B. u2=(3;1;2) 

C. u3=(3;1;2) 

D. u4=(3;1;2) 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên hai số trong 13 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số lẻ bằng

A. 526 

B. 213

C. 713

D. 726 

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?

A. y=x2x5 

B. y=x2+2x+3

C. y=x3+1

D. y=x4+x2+1 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x3+3x24 trên đoạn [-1;2]. Tổng M+3m bằng

A. 21

B. 15

C. 12

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2+1<32 là

A. 2;2 

B. ;22;+ 

C. 6;6 

D. ;2 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 145fx3dx=5 thì 14fxdx bằng

A. 4

B. 3

C. 2

D. 145

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 2-i. Môđun của số phức 1+2iz bằng

A. 1

B. 0

C. i

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh là a3 (tham khảo hình bên dưới). Tính côsin của góc giữa đường thẳng BD’ và đáy (ABCD)

A. 22. 

B. 62.

C. 63.

D. 13. 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAABCD và SAABCD (tham khảo hình bên dưới). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) là

A. a2

B. a

C. a32.

D. a22. 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x2yz+5=0. Phương trình mặt cầu có tâm I1;1;2 và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình là

A. x12+y+12+z22=1. 

B. x12+y+12+z22=9.

C. x+12+y12+z+22=9. 

D. x+12+y12+z+22=1. 

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua hai điểm A3;2;1,B4;1;0 có phương trình chính tắc là

A. x+37=y21=z11. 

B. x37=y+21=z+11. 

C. x31=y+23=z+11. 

D. x+31=y23=z11. 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm số liên tục trên R, có đạo hàm f’(x) như hình vẽ bên dưới. Hàm số y=fx+x22x có giá trị nhỏ nhất trên [0;1] là

A. f0 

B. f1+12

C. f112 

D. f1238 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình 17lnx2+2x+m172ln2x1<0 chứa đúng ba số nguyên.

A. 15

B. 9

C. 16

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x2+2x1  khi  x2x+5  khix>2. Tính I=0e41xx2+1.flnx2+1dx.

A. 313 

B. 312 

C. 323

D. -313 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z thỏa mãn z+2z2i là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng

A. 1

B. 2 

C. 22 

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30o. Thể tích của khối chóp đó bằng

A. a333

B. a324

C. a322

D. a323 

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10cm. Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 1m2 kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của 1m3 gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.

A. 1.000.000

B. 1.100.000

C. 1.010.000

D. 1.005.000

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(0;-1;2)và hai đường thẳng d1:x11=y+21=z32, d2:x+12=y41=z24. Phương trình đường thẳng đi qua M, cắt cả d1 và d2 là

A. x92=y+192=z+38 

B. x3=y+13=z24 

C. x9=y+19=z216

D. x9=y+19=z216 

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm số bậc ba. Hàm số f’(x) có đồ thị như sau:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fex+1xm=0 có hai nghiệm thực phân biệt.

A. m>f2 

B. m>f21 

C. m<f1ln2

D. m>f1+ln2 

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 3x3+m3x3+x39x2+24x+m.3x3=3x+1 có 3 nghiệm phân biệt là

A. 45

B. 34

C. 27

D. 38

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x1,x2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn x2=x1+2 và fx13fx2=0. Đường thẳng song song với trục Ox và qua điểm cực tiểu cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai có hoành độ x0 và x1=x0+1. Tính tỉ số S1S2 (S1 và S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch ở hình bên dưới).

A. 278 

B. 58

C. 38

D. 35 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z1, z2 thỏa mãn z14=1 và iz22=1. Giá trị lớn nhất của z1+2z26i bằng

A. 222

B. 42

C. 42+9

D. 42+3 

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;3;1;B1;3;2 và mặt cầu S:x2+y2+z22x4y+2z+3=0. Xét khối nón (N) có đỉnh là tâm I của mặt cầu và đường tròn đáy nằm trên mặt cầu (S). Khi (N) có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N) và đi qua hai điểm A, B có phương trình dạng 2x+by+cz+d=0 và y+mz+e=0. Giá trị của b+c+d+e bằng

A. 15

B. -12

C. -14

D. -13

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack