vietjack.com

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 14)
Quiz

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 14)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT11 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

55

5!

4!

5

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 định sau?

u5=15

u4=8

u3=5

u2=2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình log2(x-5) = 4.

x=3

x=13

x=21

x=11

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có đường cao bằng 3a, diện tích mặt đáy bằng 4a2.

12a2

4a3

12a3

4a2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y = log3(4-x) là

4;  +

4;  +

;  4

;  4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

fxgxdx=fxdx.gxdx

2fxdx=2fxdx

fx+gxdx=fxdx+gxdx

fxgxdx=fxdxgxdx

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy S.ABCD là hình vuông cạnh a, SA=3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

a33

9a3

a3

3a3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

934

2734

2732

932

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này?

24πcm2

22πcm2

26πcm2

20πcm2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

0;3

2;+

;0

0;2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho b là số thực dương khác 1. Tính P=logbb2.b12.

P=32

P=1

P=52

P=14

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là

Sxq=πrh

Sxq=2πrl

Sxq=πrl

Sxq=13πr2h

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số đạt cực đại tại x = 2

Hàm số đạt cực đại tại x = 3

Hàm số đạt cực đại tại x = -2

Hàm số đạt cực đại tại x = 4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây?

y=x3+32x2+1

y=x332x2+1

y=2x33x2+1

y=2x3+3x2+1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2020x2 có đồ thị (H). Số đường tiệm cận của (H) là?

0

2

3

1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình log3(x-1) > 2.

x>10

x<10

0<x<10

x10

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình f(x)+3=0 là:

0

3

2

1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có 01fxdx=2; 13fxdx=6. Tính I=03fxdx 

I=8

I=12

I=36

I=4

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần thực và phần ảo của số phức z = 1+2i lần lượt là:

2 và 1

1 và 2i.

1 và 2.

1 và i.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=1+2i, z2=12i. Giá trị của biểu thức z12+z22 bằng

10

10

-6

4

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức.

12+2i

1+2i

2i

212i

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; -1; 1). Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm

M(3;0;0)

N0;1;1

P0;1;0

Q0;0;1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2+y2+z26x+4y8z+4=0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).

I3;2;4, R=25

I3;2;4, R=5

I3;2;4, R=5

I3;2;4, R=25  

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ n=1;2;1 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?

x+2y+z+2=0

x+2yz2=0

x+y2z+1=0

x2y+z+1=0

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :x23=y+11=z+32. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?

N2;1;3

P5;2;1

Q1;0;5

M2;1;3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=BC=a, BB'=a3. Tính góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (BCC’B’).

45o

30o

60o

90o

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:

Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3

Hàm số có đúng một cực trị

Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=1

Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+11x trên đoạn [2;3].

1

-2

0

-5

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log2a=x, log2b=y. Tính P=log2a2b3.

P=x2y3

P=x2+y3

P=6xy

P=2x+3y

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x4+4x2 có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành.

0

3

1

2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 16x5.4x+40 là:

T=;14;+

T=;14;+

T=;01;+

T=;01;+

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h=20(cm), bán kính đáy r=25(cm). Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12(cm). Tính diện tích của thiết diện đó.

S=500cm2.

S=400cm2.

S=300cm2.

S=406cm2.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=04x1+2xdx và u=2x+1. Mệnh đề nào dưới đây sai?

I=1213x2x21dx

I=13u2u21du

I=12u55u3313

I=1213u2u21du

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị fx=x33x+2; gx=x+2 là:

S=8

S=4

S=12

S=16

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=2+3i và z2=35i. Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức w=z1+z2.

3

0

-1 - 2i

-3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+6z+13=0. Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức w=i+1z1.

M5;1

M5;1

M1;5

M1;5

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 1) và B(2; 1; 0). Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là

3xyz6=0

3xyz+6=0

x+3y+z5=0

x+3y+z6=0

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABC có A(-1;3;2), B(2;0;5) và C(0;-2;1). Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là.

x+12=y32=z24

x+12=y34=z21

x21=y+43=z12

x12=y+34=z+21

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12B và 8 học sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là:

42143

84143

3561287

56143

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại B, AB=BC=a, AA'=a2, M là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C.

a7

a32

2a5

a3

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=x3+3x2m23m+2x+5 đồng biến trên (0;2)?

3

2

4

1

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người tham gia chương trình bảo hiểm HÀNH TRÌNH HẠNH PHÚC của công ty Bảo Hiểm MANULIFE với thể lệ như sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm người đó đóng vào công ty là 12 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi là 6%/ năm. Hỏi sau đúng 18 năm kể từ ngày đóng, người đó thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân.

403,32 (triệu đồng).

293,32 (triệu đồng).

412,23 (triệu đồng).

393,12 (triệu đồng).

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d. Hàm số luôn đồng biến trên R khi và chỉ khi.

a=b=0;c>0a>0;b24ac0

a0;b23ac0

a=b=0;c>0a>0;b23ac0

a=b=0;c>0a>0;b23ac0

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD=CD=a, AB=2a. Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng CD. Thể tích khối tròn xoay thu được là:

5πa33

7πa33

4πa33

πa3

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4], đồng biến trên đoạn [1;4] và thỏa mãn đẳng thức x+2x.fx=f'x2,x1;4. Biết rằng f1=32, tính I=14fxdx

I=118645

I=117445

I=122245

I=120145

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn π;π của phương trình 3f(2sinx)+1=0 là

4

5

2

6

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x, y thỏa mãn: 2y3+7y+2x1x=31x+32y2+1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x+2y.

P=8

P=10

P=4

P=6

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x44x3+4x2+a. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc [-4;4] sao cho ?

7

5

6

4

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2020. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ.

20209

403481

806827

202027

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử a, b là các số thực sao cho x3+y3=a.103z+b.102z đúng với mọi các số thực dương x, y, z thoả mãn logx+y=z và logx2+y2=z+1. Giá trị của a+b bằng

312

292

312

252

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack