vietjack.com

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 12)
Quiz

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 12)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT4 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 15 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách bầu ra một lớp trưởng ?

900

25

150

50

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) với u4 = 3 và u5 = 1. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

-2

2

13

3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không có cực trị

y=x3+x2+1

y=x+1x1

y=x4+3x3+2

y=x2+xx1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

1;0

;1

0;1

1;1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đường cong y = x3-2x2+x-1 và đường thẳng y=1-2x là

1

2

3

0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log(1-2x) = 1 là

x=92

x=92

x=112

x=112

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=2x+5x1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

x=1 và y=2

x=2 và y=1

x=-1 và y=3

x=-1 và y=-3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây sai?

M(0; -3) là điểm cực tiểu của hàm số.

Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.

f(2) được gọi là giá trị cực đại của hàm số.

x0=2 được gọi là điểm cực đại của hàm số.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

y=x4+2x2+2

y=x42x2+2

y=x44x2+2

y=x4+4x2+2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương khác 4. Tính I=loga4a364

I=3

I=13

I=-3

I=-13

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y = log3(x2-4x+3).

D=2-2;13;2+2

D=1;3

D=-;13;+

D=-;2-22+2;+

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=x3.  x2.  x35, với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

P=x3110

P=x2330

P=x5330

P=x3715

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho vectơ OM=i3j+4k. Gọi M’ là hình chiếu vuông góc của M trên mp Oxy. Khi đó tọa độ của điểm M’ trong hệ tọa độ Oxyz là

1;3;4

1;4;3

0;0;4

1;3;0

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, xác định tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu S:x2+y2+z22x+6y8z+1=0.  

I1;3;4, r=5

I1;3;4, r=5

I1;3;4, r=25

I1;3;4, r=25

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính xsin2xdx.

x22+sinx+C

x22+cos2x+C

x2+cos2x2+C

x22+cos2x2+C

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn 1;5 và thỏa 15fxdx=1, 15gxdx=2021. Khi đó giá trị của 152fx+gxdx là

4036

4037

2022

2023

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và 02fx+3x2dx=10. Tính 02fxdx

2

-2

18

-18

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z1+2i=43i. Tìm số phức liên hợp z¯ của z.

z¯=25115i

z¯=25115i

z¯=25+115i

z¯=25+115i

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1 = 2-i và z2 = 1+i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức 2z1+z2 có tọa độ là

0;  5

5;1

1;  5

5;  0

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1 = 1+i  và z2 = 2-3i. Tính môđun của số phức z1+z2.

z1+z2=1

z1+z2=5

z1+z2=13

z1+z2=5

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng a34. Tính cạnh bên SA.

a32

a33

a3

2a3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lập phương bằng 27 thì độ dài cạnh của khối lập phương đó bằng:

3

33

2

3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi r; h; l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của một khối nón. Khẳng định nào sau đây đúng?

l2=h2+r2

h2=l2+r2

r2=h2+l2

l=h+r

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ có thể tích bằng 45πcm3, chiều cao bằng 5cm. Tính bán kính đáy R của khối trụ đã cho.

R=3cm

R=4,5cm

R=9cm

R=33cm

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;3,B3;0;1,C5;8;8. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

G3;6;12

G1;2;4

G1;2;4

G1;2;4

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z28x+2y+1=0. Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S).

I4;1;0,R=2.

I4;1;0,R=4.

I4;1;0,R=2.

I4;1;0,R=4.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2xy+z3=0. Điểm nào trong các phương án dưới đây thuộc mặt phẳng (P)

M2;1;0

M2;1;0

M1;1;6

M1;1;2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm M2;1;1 và điểm N1;2;3.

u1=1;3;4

u2=1;3;4

u1=1;3;4

u4=1;3;4

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Xác suất để lấy được thẻ ghi số chia hết cho 3 là

120

310

12

320

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập số thực R

y=sinx

y=1x

y=1x

y=2xx3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3sinx+2sinx+1 trên đoạn 0;π2. Khi đó giá trị của M2+m2 là

92

112

414

614

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập các giá trị nguyên thuộc tập nghiệm của bất phương trình log21+x<2. Khi đó, tổng các phần tử thuộc tập S bằng

6

4

5

3

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Tính I=13f'x+2xdx.

I=6

I=10

I=12

I=9

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=2+6i3im, m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị m1;2021 để z là số thuần ảo?

1010

2021

1011

2022

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C với AB=a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC và (ABC).

60o

30o

90o

45o

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=2a,  ​AD=4a, SAABCD, SC tạo với đáy góc 60o. Gọi M là trung điểm của BC, N là điểm trên cạnh AD sao cho. Khoảng cách giữa MN và SB là

2a28519

a28519

2a9519

8a19

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I2;1;4 và mặt phẳng P:x+y2z+1=0. Biết rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình mặt cầu (S).

S:x22+y12+z+42=25

S:x+22+y+12+z42=13

S:x+22+y+12+z42=25

S:x22+y12+z+42=13

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A1;3;2,B2;0;5,C0;2;1. Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC.

AM:x+12=y34=z21

AM:x21=y+41=z+13

AM:x12=y+34=z+21

AM:x12=y34=z+21

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình dưới đây:

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f4-x2 =m có nghiệm thuộc nửa khoảng [-2;3) là

(-1;3]

(-1;f(2)]

[-1;3]

[-1;f(2)]

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tham số m để tồn tại duy nhất cặp số (x;y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau log2021x+y0 và x+y+2xy+m1

m=2

m=-13

m=-12

m=0

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x2+x+a khi x02+bx khi x<0 với a, b là các tham số thực. Biết rằng f(x) có đạo hàm trên R. Tích phân I=-11f(x)dx=mn (với m, n Z+). Giá trị m+2n bằng:

19

133

16

20

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình x+12=y1=z21 và x+y2z+8=0, điểm A2;1;3. Phương trình đường thẳng Δ cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN là

x+13=y+54=z52

x26=y+11=z32

x56=y31=z52

x53=y34=z52

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 1+2iz=610z3+4i. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

z=3

z=210

z=6

z=10

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD gọi M là trung điểm SB. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD, biết tam giác MAC là tam giác đều cạnh 2a

2a3113

a3212

a336

2a3333

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều cạnh đáy bằng 3mm và chiều cao bằng 200mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính bằng 1mm. Giả định 1m3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1m3 than chì có giá 7a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một bút chì như trên gần với kết quả nào dưới đây?

84,5.a (đồng)

90,07.a (đồng)

8,45.a (đồng)

9,07.a (đồng)

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số y=fx2018+2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

5

4

2

3

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của y25;25 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn phương trình 2021x+y=log2021xy?

24

25

9

26

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2 xác định trên đoạn [0;1]. Giả sử t là một số bất kì thuộc đoạn [0;1]. Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x=0, y=t2 và y=x2, còn S2 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2, x=t và y=1. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của S1+S2 bằng

1112

56

65

1211

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hai số phức z1, z2 thay đổi thỏa mãn |z1z2|=|z1+z212i|=4. Gọi A, B lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức |z1|2+|z2|2. Giá trị của biểu thức A+B là

37

-37

45

85

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có đường kính AB, I(3;2;2) là trung điểm AB. Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với đoạn AB tại H sao cho khối nón đỉnh A và đáy là đường tròn (C) ((C) là giao của (S) và (P)) có thể tích lớn nhất. Biết (C) có bán kính r=2103, viết phương trình mặt cầu (S). 

(x3)2+(y2)2+(z+2)2=40

(x3)2+(y2)2+(z+2)2=5

(x+3)2+(y+2)2+(z2)2=5

(x3)2+(y2)2+(z+2)2=5

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack