vietjack.com

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 1)
Quiz

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu có bán kính R=3. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

A. 9π 

B. 36π

C. 18π

D. 16π 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của một khối lập phương bằng 27. Cạnh của khối lập phương đó là

A. 3

B. 33

C. 27

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log2(x+1) = 2 có nghiệm là

A. x = -3

B. x = 1

C. x = 3

D. x = 8

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên?

A. y=x33x1 

B. y=x33x23x1 

C. y=13x3+3x1 

D. y=x3+3x23x+1 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến đồ thị hàm số y = x3-3x2+1 tại điểm A (3;1) là đường thẳng

A. y=9x26 

B. y=9x3 

C. y=9x2 

D. y=9x26 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1=2 và công sai d=5. Giá trị u4 bằng

A. 250. 

B. 17. 

C. 22. 

D. 12. 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;0 

B. 1;1 

C. 1;+ 

D. 0;1 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là

A. 7!3!

B. 21

C. A73 

D. C73 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = sinx là

A. Fx=tanx+C 

B. Fx=cos x+C 

C. Fx=cotx+C 

D. Fx=cos x+C 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z=3+2i. Giá trị của a-b bằng

A. 1

B. 5

C. -5

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y=6x và các đường thẳng y=0, x=1, x=2. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng

A. π126xdx 

B. π126x2dx 

C. π026x2dx 

D. π016x2dx 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn 13fxdx=5 và 13fxdx=1. Tính tích phân I=11fxdx

A. I = -4

B. I = -6 

C. I = 6

D. I = 4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M(3;-5). Xác định số phức liên hợp z¯ của z.

A. z¯=3+5i. 

B. z¯=5+3i. 

C. z¯=5+3i. 

D. z¯=35i. 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm A(-3;1;2). Tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua trục Oy là:

A. 3;1;2 

B. 3;1;2 

C. 3;1;2 

D. 3;1;2 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a2 là:

A. V=a364 

B. V=a36

C. V=a362 

D. V=a3612 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x), liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình 2f(x)+7=0

A. 1 

B. 3 

C. 4 

D. 2 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=xx+3 trên đoạn [-2;3] bằng

A. -2

B. 12

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A. S=4πa2. 

B. S=8πa2. 

C. S=24πa2.

D. S=16πa2. 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tập nghiệm S của bất phương trình 132x33.

A. S=1;+. 

B. S=;1. 

C. S=(;1]. 

D. S=[1;+). 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M2;0;1 và có vecto chỉ phương u=2;3;1 là

A. x=2+2ty=3tz=1+t 

B. x=2+2ty=3z=1t 

C. x=2+2ty=3tz=1+t 

D. x=2+2ty=3tz=1+t 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thoả mãn z¯3+i=0. Môđun của z bằng

A. 10

B. 10

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho điểm I(2;3;4) và A(1;2;3). Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:

A. x+22+y+32+z+42=3 

B. x+22+y+32+z+42=9 

C. x22+y32+z42=45 

D. x22+y32+z42=3 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a, ABCD là hình chữ nhật và AB=a,  AD=a2. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là

A. 600

B. 450

C. 900

D. 300 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 32x>3+2 thì

A. x 

B. x < 1 

C. x > -1 

D. x < -1 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;2) và đường thẳng Δ:x21=y+12=z31. Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với Δ có phương trình là

A. x+2yz3=0. 

B. x+2yz1=0. 

C. x+2yz+1=0. 

D. x+2y+z+1=0. 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x1x24x31,x. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1 

B. 4 

C. 2 

D. 3 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2;4;-3). Bán kính mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz) là

A. 2

B. 16

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho logax=2,logbx=3 với a, b là các số thực lớn hơn 1.Tính P=logab2x.

A. P=6. 

B. P=16. 

C. P=6. 

D. P=16. 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y=4x2x+3 là:

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=logax và y=logbx có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Đường thẳng y=3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ x1, x2. Biết rằng x2=2x1, giá trị của ab bằng

A. 13 

B. 3

C. 2

D. 23 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng Δ là giao của hai mặt phẳng x+z5=0 và x2yz+3=0 thì có vecto chỉ phương là:

A. 1;2;1 

B. 2;2;2 

C. 1;1;1 

D. 1;2;1 

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAD).

A. a36 

B. a32 

C. a33

D. a34 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x+4y6zm+4=0. Tìm số thực m để mặt phẳng P:2x2y+z+1=0 cắt (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3.

A. m = 3

B. m = 2

C. m = 1

D. m = 4

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3mx2+m24x+3 đạt cực đại tại x=3

A. m = -1

B. m = 5

C. m = 1

D. m = -7

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động với gia tốc at=6tm/s2. Vận tốc của vật tại thời điểm t=2 giây là 17 m/s. Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t=4 giây đến thời điểm t=10 giây là:

A. 1014m. 

B. 1200m. 

C. 36m. 

D. 966m. 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng xex là một nguyên hàm của f(-x) trên khoảng (-∞;+∞). Gọi F(x) là một nguyên hàm của f’(x)ex thỏa mãn F(0)=1, giá trị của F(-1) bằng

A. 72 

B. 5e2 

C. 7e2

D. 52 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=3x+2018mx2+5x+6 có hai tiệm cận ngang.

A. m  

B. m<0 

C. m=0 

D. m>0 

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng (Oxy) biểu diễn các số phức z và (1+i)z. Tính |z| biết diện tích tam giác OAB bằng 8

A. z=22 

B. z=42 

C. z=2

D. z=4 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng hàm số y = x3+3x2+mx+m chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Giá trị tham số m thuộc khoảng nào sau đây?

A. 3 ;0 

B. 0;3 

C. ;3

D. 3;+ 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình 9x+m1.3x+m>0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (1) có nghiệm đúng x1

A. m>0 

B. m32

C. m>2

D. m>32 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba lần bán kính mặt đáy của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng 32 chiều cao của thùng nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 543π (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn lại trong thùng có giá trị nào sau đây?

A. 4653π (dm3). 

B. 183π(dm3). 

C. 4633π(dm3). 

D. 18π(dm3). 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z thỏa mãn z2=z và z+1z¯i là số thực.

A. z=2i. 

B. z=12i. 

C. z=1+2i. 

D. z=12i. 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f(x)+f(x)=2cos2x,x. Khi đó π2π2fxdx bằng

A. -2

B. 4

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị f’(x) như hình vẽ

Phương trình f(x)=0 có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

A. f0>0 

B. f0<0<fm 

C. fm<0<fn 

D. f0<0<fn 

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp S={1;2;3;…;17} gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một tập con có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp được chọn có tổng các phần tử chia hết cho 3.

A. 2734 

B. 2368 

C. 934 

D. 917 

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm đa thức y=f(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số gx=fx.f2x+1 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị

A. 5

B. 6

C. 7

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a, trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại A ta lấy điểm S di động không trùng với A. Hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD lần lượt là H, K. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ACHK.

A. a3632 

B. a36

C. a3316 

D. a3212 

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị hàm số y=f’(x) cho như hình vẽ.

Hàm số gx=2fx1x2+2x+2020 đồng biến trên khoảng nào?

A. 2;0 

B. 3;1 

C. 1;3 

D. 0;1 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các điểm A1;1;1,B2;0;2, C1;1;0,D0;3;4 . Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B’, C’, D’ sao cho ABAB'+ACAC'+ADAD'=4 và tứ diện AB’C’D’ có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (B’C’D’) có dạng là ax+by+czd=0. Tính ab+c+d

A. 23

B. 19

C. 21

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình logaaxlogbbx=2020 với a, b là các tham số thực lớn hơn 1. Gọi x1,  x2 là các nghiệm của phương trình đã cho. Khi biểu thức P=6x1x2+a+b+314a+4b đạt giá trị nhỏ nhất thì a+b thuộc khoảng nào dưới đây?

A. 6;7 

B. 1;2

C. 2;3

D. 5;7 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack