vietjack.com

Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay (đề 20)
Quiz

Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay (đề 20)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm G của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa AA’ và BC là a34. Khoảng cách từ điểm A’ đến mặt phẳng bằng:

A.  a/3

B.  a16555

C.  3/a

D.  a36

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết đồ thị của hàm số y=x+2x-1 cắt đường thẳng d: y=x+m tại hai điểm phân biệt A,B. Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Tìm giá trị của m để I nằm trên trục hoành.

A.  m=3.

B.  m=4.

C.  m=1.

D.  m=-2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f(x)-3=0 là

A.  3.

B.  0.

C.  1.

D.  2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a .

A.  a3212

B.  2a333

C.  a38

D.  a3312

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình hộp với 6 mặt đều là các hình thoi cạnh a, góc nhọn bằng 60 độ. Khi đó thể tích khối hộp là:

A.  V=a332

B.  V=a322

C.  V=a333

D.  V=a323

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị y=2x-x2 và trục hoành. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình (H) quay quanh trục Ox.

A.  16π/15.

B.  16/15.

C.  4π/3.

D.  4/3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A.  V=Bh

B.  V=Bh/2

C.  V=2Bh

D.  V=Bh/3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên ?

A.  y=x4-x2

B.  y=x3+2x+2

C.  y=lnx.

D.  y=x-4x+1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng :

A.  SO

B.  đi qua S và song song với AD

C.  SK , với K=ABCD

D.  đi qua S và song song với AB

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=3x+2.

A.  fxdx=3x2+2x+C

B.  fxdx=32x2+2x+C

C.  fxdx=3+C

D.  fxdx=32x2+C

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 22x2-4x+5=32 có bao nhiêu nghiệm?

A.  3.

B.  0.

C.  1.

D.  2.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=1+2i và z2=-3+i. Khi đó môđun của số phức z1-z2 bằng bao nhiêu ?

A.  13

B.  15

C.  17

D.  13

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=log2log5m-22+2m-3x+m có tập xác định là .

A.  m≤ 7/3.

B.  m >7/3.

C.  m ≥7/3.

D.  m< 7/3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào ?

A.  (1;+∞)

B.  (-∞;1)

C.  (-∞;-1)

D.  (-1;1)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng phức Oxy, cho 2 điểm A, B lần lược biểu diễn các số phức z1=2-2i, z2=-2+4i. Số phức nào sau đây biểu diễn cho điểm C thỏa mãn ∆ABC vuông tại C và C nằm trong góc phần tư thứ nhất ?

A.  z = 2 – 4i

B.  z = -2 + 2i

C.  z = 2 + 4i

D.  z = 2 + 2i

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tích phân 02fxdx=7 và 02gxdx=4. Tính 021+fx+gxdx

A.  T=24.

B.  T=22.

C.  T=13.

D.  T=12.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn đường kính AB=2R và điểm C thay đổi trên nửa đường tròn đó, đặt CAB^=α và gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB. Tìm α sao cho thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB đạt giá trị lớn nhất.

A.  α= 45 độ

B.  α=arctan12

C.  α=30 độ

D.  α=60 độ

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên tập \{0} và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Phương trình 3|f(x)|-10=0 có bao nhiêu nghiệm?

A.  1.

B.  3.

C.  2.

D.  4.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A, B, C,D. Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ là:

A.  (3/2;-3/2;3/2)

B. (3/2;3/2;3/2)

C.  (-3/2;3/2;3/2)

D.  (3/2;3/2;-3/2)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=2x-3-2018

A.  D=\{3/2}

B.  D=(3/2;+∞)

C.  D=[3/2;+∞)

D.  D=.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số y=f(x)có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  2.

B.  0.

C.  1.

D.  3.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi l,h,R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón . Thể tích V của khối nón bằng

A.  V=13πR2h

B.  V=πR2h

C.  V=πR2l

D.  V=13πR2l

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho a=3;0;-6,b=2;-4;0. Tích vô hướng của vectơ a và b bằng:

A.  6

B.  -4

C.  0

D.  -6

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mx4+m-1x2+2 có đúng 1 điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.

A.  m< 1.

B.  m≤0 hoặc m ≥1.

C.  m≤ 0.

D.  m ≥1.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số un là một cấp số cộng có số hạng đầu là u1, công sai là d. Khi đó, số hạng tổng quát un bằng:

A.  un=u1+n-1d

B.  un=u1+n+1d

C.  un=n-1d

D.  un=2u1+n-1d

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng 1:x=t1y-t1   t1z=0 và 2:x=5-2t2y=-2   t2z=t2. Lập phương trình mặt cầu biết tâm I mặt cầu thuộc 1, khoảng cách từ I đến 2 bằng 3 đồng thời mặt phẳng (α):2x+2y-7z=0 cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r = 5 .

A.  x+22+y2+z-12=25, x-532+y-532+z2=25

B.  x-12+y2+z-22=25, x-532+y+532+z2=25

C.  x+12+y2+z+22=25, x2+y+532+z-532=25

D.  x2+y2+z2=25, x+532+y-532+z2=25

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;4;2), B(-1;2;4) và đường thẳng :x-1-1=y+21=z2. Điểm M ϵ ∆ mà MA2+MB2 nhỏ nhất có tọa độ là:

A.  (1;0;4)

B.  (1;0;-4)

C.  (-1;0;4)

D.  (0;-1;4)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A.  y=-x3+3x2-4

B.  y=x2-3x-4

C.  y=2x-1x

D.  y=x4-3x2-4

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x3-3x2+2x+1. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(0;1) có hệ số góc là:

A.  -1.

B.  1.

C.  2.

D.  0.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử hàm số y=f(x) liên tục, nhận giá trị dương trên khoảng (0;+∞) và có f(3)=2/3, f'x=x+1fx. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  2613<f28<2614

B.  2618<f28<2619

C.  2614<f28<2615

D.  2616<f28<2617

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số a,b,c ϵ (1/4;1) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=logab-14+logbc-14+logca-14

A.  min P=6

B.  min P=33

C.  min P=1

D.  min P=3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;0;0),B(0;2;0),C(0;0;3), phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng .

A.  x+y/2+z/3=1

B.  6x+3y+2z+6=0

C.  6x+3y+2z-6=0

D.  12x+6y+4z+12=0

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2x-11

A.  S=(1 ;+∞).

B.  S=[2 ;3].

C.  S=(1 ;3].

D.  S=(1 ;3).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số 09 có 09fxdx=9. Tính T=30f3xdx.

A.  T=27.

B.  T= -3.

C.  T=3.

D.  T= -27.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB=4, AD=2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ tròn xoay . Thể tích của khối trụ bằng:

A.  V=16π

B.  V=32π

C.  V=4π

D.  V=8π

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số uncó công thức tổng quát là un=2n+1 .Tìm số hạng thứ 3 của dãy số?

A.  u3=8

B.  u3=7

C.  u3=16

D.  u3=9

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho A(1;-2;0),B(-3;1;-2). Tọa độ của AB là :

A.  (4;-3;2)

B.  (-4;3;-2)

C.  (-2;-1;-2)

D.  (-2;-3;-2)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x-2-3x+2 là:

A.  x=2/3.

B.  x= -1/3.

C.  y= -1/3.

D.  y=2/3.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x3-3x2+x+32. Phương trình ffx2fx-1=1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A.  9 nghiệm.

B.  6 nghiệm.

C.  5 nghiệm.

D.  4 nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+1=3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=|z+i|+|z+2-i|

A.  max T=2.

B.  max T=25

C.  max T=5

D.  max T=22

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi. Mô đun của số phức z bằng:

A.  a2-b2

B.  a2+b2

C.  a2+b2

D.  a2-b2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một xí nghiệp có 50 công nhân, trong đó có 30 công nhân tay nghề loại A, 15 công nhân tay nghề loại B, 5 công nhân tay nghề loại C. Lấy ngẫu nhiên trong danh sách 3 công nhân. Tính xác suất để 3 người được chọn có 1 người tay nghề loại A, 1 người tay nghề loại B, 1 người tay nghề loại C.

A.  5/25

B.  9/10

C.  3/25

D.  45/392

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SAABCD. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng bằng:

A.  CSA^

B.  SCA^

C.  SBA^

D.  BSA^

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết M(2;-1),N(3;2) lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức z1,z2 trên mặt phẳng tọa độ phức Oxy . Khi đó số phức z1,z2 bằng:

A.  8-7i

B.  8+i

C.  4+i

D.  8+7i

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị của hàm số y=f’(x) như hình vẽ. Đặt gx=3fx+x3-3x2. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=g(x).

A.  1.

B.  2.

C.  3.

D.  0.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x); y=f(f(x));y=fx2+4 có đồ thị lần lượt là C1,C2,C3. Đường thẳng x=1 cắt C1,C2,C3 lần lượt tại M,N,P. Biết phương trình tiếp tuyến của C1 tại M và của C2 tại N lần lượt là y=3x+2y=12x-5. Biết phương trình tiếp tuyến của C3 tại P có dạng y=ax+b Tìm a+b

A.  7.

B.  9.

C.  8.

D.  6.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=x4-2x2+3 trên đoạn [0;2]. Tính giá trị của biểu thức M+2m.

A.  M+2m=13.

B.  M+2m=5.

C.  M+2m=14.

D.  M+2m=15.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho cho hai mặt phẳng : 3x-2y+3z+5=0 và : 9x-6y-9z-5=0. Tìm khẳng định đúng.

A.  và trùng nhau

B.  và song song

C.  và vuông góc

D.  và cắt nhau

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=2x+2018x.

A.  y'=2x.log2+2018

B.  y'=x.2x-1+2018

C.  y'=2x+2018

D.  y'=2x.ln2+2018

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=log22-xx

A.  D=(0;2)

B.  D=(-∞;2)

C.  D=-;22++

D.  D=(2;+∞)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack