vietjack.com

Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay (đề 19)
Quiz

Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay (đề 19)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng

A.  un=-1nn

B.  un=n3n

C.  un=2n

D.  un=n2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  Hàm số đạt cực tiểu tại x=2.

B.  Hàm số đạt cực đại tại x=4.

C.  Hàm số có hai điểm cực trị.

D.  Hàm số đạt cực đại tại x=0.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình log23x-2>log26-5x được tập nghiệm là (a;b).Hãy tính tổng S=a+b

A.  8/5

B.  28/15

C.  11/5

D.  26/5

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số Fx=x2+ax+be-x và fx=-x2+3x+6e-x Tìm ab để F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)

A.  a= -1;b=7.

B.  a=1;b=7.

C.  a=1;b= -7.

D.  a= -1;b= -7.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z2-z+2=0. Tính z12+z22

A.  8/3

B.  2/3

C.  4/3

D.  -11/9

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thên như hình bên. Tìm số nghiệm của phương trình 3|f(x)|-7=0.

A.  0.

B.  4.

C.  5.

D.  6.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=log5x2+2

A.  y'=2x.ln5x2+2

B.  y'=2xx2+2ln5

C.  y'=1x2+2ln5

D.  y'=2xx2+2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(3;0;0),B(0;2;0),C(0;0;6) và D(1;1;1) Gọi  là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A,B,C đến ∆ là lớn nhất, hỏi ∆ đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

A.  M(5;7;3)

B.  M(3;4;3)

C.  M(7;13;5)

D.  M(-1;-2;1)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A.  y=13x3-x2+1

B.  y=x3-3x2+1

C.  y=-x3+3x2+1

D.  y=-x3-3x2+1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=log2x2-2x

A.  D=(-;0][2;+)

B.  D=-;0[2;+)

C.  D=(0;+∞)

D.  D=-;02;+

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính đáy r=2, chiều cao h=3 . Thể tích của khối nón là:

A.  4π33

B.  4π/3.

C.  4π3

D.  2π33

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, các mặt bên tạo với đáy một góc 60 độ. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

A.  S=a212

B.  S=25πa23

C.  .S=32πa23

D.  S=8πa23

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):3x-2y+2z-5=0 và (Q):4x+5y-z+1=0. Các điểm A,B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (P)(Q). Khi đó AB cùng phương với véctơ nào sau đây?

A.  v=-8;11;-23

B.  k=4;5;-1

C.  u=8;-11;-23

D.  w=3;-2;2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3x2+6x+5 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là

A.  y=3x+9.

B.  y=3x+3.

C.  y=3x+12.

D.  y=3x+6.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3-1x+1>4-23

A.  S=(-∞;1]

B.  S=(-∞;1)

C.  S=[1;+∞)

D.  S=(1;+∞)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thoả mãn |z-3+4i|=2,w=2z+1-i. Khi đó |w|có giá trị lớn nhất là:

A.  4+130

B.  2+130

C.  4+74

D.  16+74

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần ảo của số phức z=1-2i2+1

A.  4

B.  -4i

C.  -3

D.  -4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC biết 3 góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng 25 độ. Tìm 2 góc còn lại?

A.  75 độ ; 80 độ.

B.  60 độ ; 95 độ.

C.  60 độ ; 90 độ.

D.  65 độ ; 90 độ.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng (-∞;+∞) có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;+∞)

B.  Hàm số nghịch biến trên (1;+∞)

C.  Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;-2).

D.  Hàm số nghịch biến trên (-∞;1).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=2x-3x-1có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A.  x=1 và y= -3.

B.  x=-1 và y= 2.

C.  x=1 và y=2.

D.  x=2 và y=1.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=fx=x3-2x2+x-2 trên đoạn [0;2].

A.  max0;2y=-2

B.  max0;2y=-5027

C.  max0;2y=1

D.  max0;2y=0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết I=04xln2x+1dx=abln3-c, trong đó a, b, c là các số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Tính S=a+b+c.

A.  72.

B.  68

C.  60.

D.  17.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc v0=15m/s thì tăng vận tốc với gia tốc at=t2+4tm/s2. Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.

A.  68,25 m

B.  70,25 m

C.  69,75 m

D.  67,25 m

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’,BC bằng a34Thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ tính theo a là:

A.  2a336

B.  a333

C.  a3324

D.  a3312

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n biết 1log2x+1log22x+1log23x+...+1log2nx=465log2x luôn đúng với mọi x >0,x≠1

A.  n

B.  n=30.

C.  n= -31

D.  n=31.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên và thỏa mãn -51fxdx=9. Tính tích phân 02f1-3x+9dx

A.  27.

B.  75.

C.  15.

D.  21.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=13x3+m-12+2m-3x-23 đồng biến trên (1;+∞)

A.  m >2.

B.  m≤ 2.

C.  m< 1.

D.  m ≥1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x+2y+z+6=0.Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 3.

A.  M(0;0;3)

B.  M(0;0;3), M(0;0;-15)

C.  M(0;0;-15)

D.  M(0;0;21)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân unvới u1=3;q=-2. Số 192 là số hạng thứ mấy của un?

A.  Số hạng thứ 7.

B.  Không là số hạng của cấp số đã cho.

C.  Số hạng thứ 5.

D.  Số hạng thứ 6.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): -2x+y-3z+1=0. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A.  n=2;-1;-3

B.  n=4;-2;6

C.  n=-2;-1;3

D.  n=-2;1;3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(2;-2;0). Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính R=4

A.  x+22+y-22+z2=16

B.  x-22+y+22+z2=16

C.  x-22+y-22+z2=4

D.  x+22+y-22+z2=4

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f’(x),(y=f’(x) liên tục trên R). Xét hàm số gx=fx2-2. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  Hàm số g(x) nghịch biến trên (-∞;-2).

B.  Hàm số g(x) đồng biến trên (2;+∞).

C.  Hàm số g(x)nghịch biến trên(-1;0).

D.  Hàm số g(x) nghịch biến trên (0;2).

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của phương trình log6x5-x=1

A.  S={2;3}.

B.  S={2;3;-1}.

C.  S={2;-6}.

D.  S={2;3;4}.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng aAB'BC'. Khi đó thể tích của khối lăng trụ trên sẽ là:

A.  V=6a38

B.  V=7a38

C.  V=6a3

D.  V=6a34

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thực của phương trình x5+xx2-2-2017=0

A.  4

B.  5

C.  2

D.  3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử 09fxdx=37 và 90gxdx=16. Khi đó, I=092fx+3gxdx bằng:

A.  I=26.

B.  I=58.

C.  I=143.

D.  I=122.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Tính S.

A.  S=43a2

B.  S=23a2

C.  S=3a2

D.  S=8a2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành, đường thẳng x=a, x=b. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A.  S=-acfxdx+cbfxdx

B.  S=abfxdx

C.  S=acfxdx+cbfxdx

D.  S=acfxdx+cbfxdx

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+y-2z+3=0 và điểm I(1;1;0). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P) là:

A.  x-12+y-12+z2=256

B.  x-12+y-12+z2=56

C.  x+12+y+12+z2=256

D.  x-12+y-12+z2=56

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 2x3+3x2+6x+16-4-x23 có tập nghiệm là [a;b]. Hỏi tổng a+b có giá trị là bao nhiêu?

A.  3

B.  -2

C.  4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(-2;-2;1),A(1;2;-3) và đường thẳng d:x+12=y-52=z-1. Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.

A.  u=2;2;-1

B.  u=1;7;-1

C. u=1;0;2

D.  u=3;4;-4

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn C:x2+y2+4x-6y+5=0. Đường thẳng d đi qua A(3;2) và cắt (C) theo một dây cung ngắn nhất có phương trình là

A.  x+y-1=0.

B.  x-y-1=0.

C.  x-y+1=0.

D.  2x-y+2=0.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có diện tích toàn phần là và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ.

A.  4π9

B.  π69

C.  4π69

D.  π612

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 5 điểm là:

A.  C50251425.3425450

B.  C50251425.3425

C.  1425.3425

D.  254.3425450

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a >0,b >0a khác 1 thỏa mãn logab=b4;log2a=16b. Tính tổng a+b

A.  12

B.  10

C.  18

D.  16

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):x-y+2z =1 và đường thẳng :x1=y2=z-1-1Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (α) bằng

A.  120 độ

B.  30 độ

C. 60 độ

D.  150 độ

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x+12x-132-x. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  (1;2)

B.  (2;+∞)

C.  (-1;1)

D.  (-∞;-1)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng không chứa x trong khai triển x-1x245 là:

A.  -C455

B.  C4530

C.  C4515

D.  -C4515

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên M và có đạo hàm f'x=x+2x-12 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  Hàm số y=f(x)đồng biến trên (-2;+∞)

B.  Hàm số y=f(x)đạt cực đại tại x= -2

C.  Hàm số y=f(x)đạt cực đại tiểu x=1

D.  Hàm số y=f(x)nghịch biến trên (-2;1)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn: 3+2iz+2-i2=4+i. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:

A.  3

B.  2

C.  1

D.  0

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack