vietjack.com

Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay (đề 17)
Quiz

Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay (đề 17)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x-mx+2 với m là tham số ,m≠ -4. Tìm giá trị của tham số m thỏa mãn minx0;2fx+maxx0;2fx=-8

A.  m=8

B.  m=9

C.  m=12

D.  m=10

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d qua điểm E(-3;1;2) và có vectơ chỉ phương u=1;2;-3 Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng d

A.  d:x+31=y-12=z-2-3

B.  d:x-31=y+12=z+2-3

C.  d:x-1-3=y-21=z+32

D.  d:x+1-3=y+21=z-32

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2-3x+6x-1 trên đoạn [2;4] lần lượt là M,m. Tính S=M+m

A.  S=7

B.  S=3

C.  S=6

D.  S=4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  ln(a/b)=lnb - lna

B.  ln(ab)=lna.lnb

C.  ln(ab)=lna + lnb

D.  ln(a/b)=lna/lnb

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a,0,0),B(0,b,0),C(0,0,c) với a,b,c là những số dương thay đổi sao cho a2+4b2+16c2=49.Tính tổng P=a2+b2+c2 sao cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng là lớn nhất.

A.  P=49/4

B.  P=49/5

C.  P=51/4

D.  P=51/5

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có hai mặt bên (SAB) và (SBC) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD). Đường thẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (ABCD).

A.  SBABCD

B.  SCABCD

C.  SDABCD

D.  SAABCD

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b,c là các số thực dương và khác 1.

Đồ thị các hàm số y=ax,y=bx,y=cx được cho trong hình vẽ bên dưới.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  b< c< a

B.  a< b< c

C.  c< a< b

D.  a< b< c

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+2017x+1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

A.  Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y=2 và không có tiệm cận đứng.

B.  Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang và có đúng một một tiệm cận đứng là đường thẳng x = -1.

C.  Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y=2, y= -2và không có tiệm cận đứng.

D.  Đồ thị hàm số không có tiệm cân ngang và có đung hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x=1,x= -1.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi l,h,R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón. Thể tích của khối nón là V. Chọn đẳng thức đúng.

A.  πR2l

B.  13πR2l

C.  13πR2h

D.  πR2h

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi C:y=-x2+6x-5;y=0;x=0;x=1

A.  S= -5/2

B.  S=7/3

C.  S=5/2

D.  S= -7/3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P):2x – 2y +z -17 =0. Biết mặt phẳng (Q) cắt mặt cầu S:x2+y+22+z-12=25 theo một đường tròn có chu vi bằng 6π. Khi đó mặt phẳng (Q) có phương trình là:

A.  2x -2y +z -17=0.

B.  2x -2y +z +17=0.

C.  x –y +2z -7=0.

D.  2x -2y +z +7=0.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x-1x+1

A.  x= -1;y=2.

B.  x=1;y= -2.

C.  x=1/2;y= -1.

D.  x= -1;y=1/2.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

A.  Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.

B.  Hàm số có hai điểm cực trị.

C.  Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1, nhỏ nhất bằng -1/3.

D.  Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6]. Biết 15fxdx=2 và 13fxdx=7. Tính 35fxdx?

A.  9.

B.  -9.

C.  5.

D.  -5.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa (2i-1)z=4-3i.Tìm điểm M là điểm biểu diễn của số phức z-

A.  M(2 ;1)

B.  M(2 ;-1)

C.  M(-2;1)

D.  M(-2;-1)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa z+2+iz-=3+5i.Tính mô đun của số phức z-

A.  z=13

B.  z=5

C.  |z|=13

D.  |z|=5

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ, thỏa mãn 2f2x+f1-2x=12x2. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ x=1

A.  y=2x+2

B.  y=4x-6

C.  y=2x-6

D.  y=4x-2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Huy trúng tuyển vào trường đại học kinh tế, nhưng vì không đủ tiền nộp học phí nên bạn Huy quyết định vay ngân hàng trong bốn năm, mỗi năm vay 4.000.000 đồng với lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt nghiệp đại học, bạn Huy phải trả góp hàng tháng với số tiền T với lãi suất 0,25%/tháng trong vòng 5 năm.Tính số tiền T mà bạn Huy phải trả cho ngân hàng mỗi tháng.

A.  330367 đồng.

B.  287275 đồng.

C.  309718 đồng.

D.  308945 đồng.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A.  log3x

B.  y=log2x

C.  y=logeπx

D.  =logπx

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A,BC=2a,AC=a/2,SB  vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy bằng 60 độ. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC

A.  a352

B.  a354

C.  a3512

D.  a353

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức T=x.x3.x56 dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ

A.  x23

B.  x53

C.  x52

D.  x73

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp T tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4x+1-m.2x+2+4=0 có hai nghiệm phân biệt.

A.  T=(-∞;2)

B.  T=(-;-2)(2;+)

C.  T=(-2;2)

D.  T=(2;+∞)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhà Lan có ba anh chị em. Hôm nay Mẹ đi chợ mua về cho một chiếc bánh kem hình trụ có bán kính R=30cm chiều cao h=4cm . Mẹ muốn Lan chia chiếc bánh thành ba phần có thể tích bằng nhau bằng cách cắt hai nhát nằm trong hai mặt phẳng song song và vuông góc với mặt đáy. Hỏi khoảng cách d giữa hai mặt phẳng chứa hai nhát cắt là bao nhiêu?

A.  d=15

B.  d≈15,896

C.  d≈7,948

D.  d=20

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z,w thỏa mãn |z-1+2i|=|z+5i|,w=iz+20. Tìm giá trị nhỏ nhất m của |w|

A.  m=3102

B.  m=710

C.  m=-3102

D.  m=310

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua điểm M(1;2;1) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho độ dài các đoạn thẳng OA, OB, OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng 2. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng (α).

A.  421

B.  2121

C.  3217

D.  921

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng diện tích tất cả các mặt của tứ diện đều cạnh a

A.  4a23

B.  a232

C.  a234

D.  a23

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+bx2+cx+d biết đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị và đường thẳng nối hai điểm cực trị ấy đi qua điểm A(0;1), hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=bcd+2bc+3d+20

A.  minT=-14

B.  minT=2

C.  minT=14

D.  minT= -2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ACB^=30 Tính số đo góc φ hợp bởi hai đường thẳng AB và B’C’?

A.  45 độ

B.  60 độ

C.  30 độ

D.  90 độ

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đồ thị hàm số y=2x+1x và đồ thị hàm số y=x3+x+1 có hai điểm chung, kí hiệu x1,y1,x2,y2 là tọa độ hai điểm đó. Tìm y1+y2

A.  y1+y2=0

B.  y1+y2=4

C.  y1+y2=6

D.  y1+y2=2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là khẳng định sai?

A.  Số phức z=22 có phần thực là 22

B.  Số phức z=22 có số phức liên hợp là z-=-22

C.  Số phức z=22 có phần ảo bằng 0

D.  Số phức z=22 có môđun bằng 22

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình logx2-7x+12=log2x-8 có bao nhiêu nghiệm?

A.  1

B.  0

C.  2

D.  3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối gỗ có dạng hình nón như hình vẽ, chiều cao của khối gỗ là 10cm đáy khối gỗ là hình tròn có bán kính 4cm Để tạo nên cục chặn giấy có dạng hình chóp tứ giác đều, bác thợ mộc phải đục khối gỗ thành khối chóp tứ giác đều sao cho khối chóp đó có thể tích lớn nhất. Biết rằng khối gỗ ban đầu có khối lượng riêng là 0,9 gam/cm3 Khối lượng cục chặn giấy được tạo thành có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  m=96gam

B.  m=111gam

C.  m=90gam

D.  m=133gam

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x2+1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  Hàm số nghịch biến trên (-∞;1).

B.  Hàm số nghịch biến trên (-∞;+∞).

C.  Hàm số nghịch biến trên (-1;1).

D.  Hàm số đồng biến trên(-∞;+∞).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y=x3-52x2-2x+1-m có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành?

A.  6.

B.  4.

C.  5.

D.  3.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,viết phương trình mặt cầu đường kính AB với A(3;1;-2) và B(-1;3;2)

A.  S:x+12+y+22+z2=3

B.  S:x+12+y+22+z2=9

C.  S:x-12+y-22+z2=9

D.  S:x-12+y-22+z2=3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD

A.  16a3π1449

B.  64a3π1449

C.  64a3π14147

D.  2a3π147

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a;0;0),B(0,b,0) và C(0;0;c),(abc≠0) Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A,B và C

A.  ABC:xa-yb+zc=1

B.  ABC:xa+yb+zc=1

C.  ABC:xa+yb+zc=0

D.  ABC:xa+yb+zc+1=0

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x-1x+22 Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng nào dưới đây?

A.  2x-y+4=0

B.  2x+y-4=0

C.  2x-y-4=0

D.  2x+y+4=0

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,viết phương trình đường thẳng d qua M(3;2;-5) và vuông góc với mặt phẳng (P): x-2y-5z+1=0

A.  d:x=3+ty=2-2tz=-5+5t

B.  d:x=3-ty=2-2tz=-5-5t

C.  d:x=3+ty=2+2tz=-5-5t

D.  d:x=3+ty=2-2tz=-5-5t

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số =f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(a;f(a)), (aϵ K).

A.  y=f’(a)(x-a)-f(a).

B.  y=f’(a)(x+a)+f(a).

C.  y=f(a)(x-a)+f’(a).

D.  y=f’(a)(x-a)+f(a).

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng tổng quát trong khai triển a+bn

A.  Cnkak+1bk

B.  Cnkakbk

C.  Cnk+1an-kbk

D.  Cnkan-kbk

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=-x3-3x2+4 1 và đường tròn C:x-m2+y-m-22=20 Biết rằng có hai giá trị m1,m2 của tham số m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với đường tròn (C). Tính tổng m1+m2

A.  -4

B.  10

C.  8

D.  0

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa |z-(3-4i)|=2 trong mặt phẳng Oxy.

A.  Đường tròn x-32+y+42=4

B.  Đường thẳng 2x+y+1=0

C.  Đường tròn x2+y2-6x+8y+23=0

D.  Đường tròn x2+y2+6x-8y+21=0

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, gọi d là khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD .Tìm d

A.  d(AB;CD)=a

B.  d(AB;CD)=a/3

C.  d(AB;CD)=a/2

D.  dAB;CD=a22

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm Fx=ex+cosxdx

A.  Fx=ex+sinx+C

B.  Fx=xex+sinx+C

C.  Fx=ex-sinx+C

D.  Fx=exx-sinx+C

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn 02fxdx=6. Tính tích phân I=0π2f2sinxcosxdx

A.  I=6

B.  I=-3

C.  I=3

D.  I=-6

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp T tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x3-2mx2+m2x+1 đạt cực tiểu tại x=1

A.  T={3}

B.  T=

C.  T={1;3}

D.  T={1}

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm bốn chữ số phân biệt được lập thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 Tính xác suất để số được chọn lớn hơn 2018

A.  4/7

B.  6/7

C.  5/7

D.  1/7

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un với số hạng đầu u1 và công sai d. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?

A.  un=u1.dn-1

B.  un=u1.dn

C.  un=u1+n-1d

D.  un=u1+nd

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fx=x-1ex là một nguyên hàm của hàm số fxe2x.Tìm nguyên hàm của hàm số f'xe2x?

A.  2-x2ex+C

B.  2-xex+C

C.  x-2ex+C

D.  4-2xex+C

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack