vietjack.com

Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay (đề 13)
Quiz

Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay (đề 13)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un thỏa mãn: logu5-2logu2=21+logu5-2logu2+1un=3un-1,n1. Giá trị lớn nhất của n để un<7100 bằng

192

191

176

177

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số

16

120

24

256

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0;+∞)

y=x3-3x+1

y=13x3+x2-3x+1

y=x4+5x2+2

y=x4-2x2+3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A. Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải)?

1/216.

3/350.

74/411.

62/431.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=0π4tan2xdx

I=ln2

I=1-π/3

I=1-π/4

I=2ln2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newtơn của Px=x2+1x15

4000

2700

3003

3600

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x2-3x+2x2-1 khi x1a khi x=1. Để hàm số f(x) liên tục tại x=1 thì a bằng

-1

-1/2

3

2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích có hướng của hai vectơ a=a1;a2;a3,b=b1;b2;b3là một vectơ, kí hiệu a;b, được xác định bằng tọa độ:

a2b2-a3b3;a3b3-a1b1;a1b1-a2b2

a2b3-a3b2;a3b1-a1b3;a1b2-a2b1

a2b3+a3b2;a3b1+a1b3;a1b2+a2b1

a2b3-a3b2;a3b1+a1b3;a1b2-a2b1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cặp giá trị (a;b) để (P):2x+ay+3z-5=0; (Q):bx-6y-6z-2=0 song song với nhau là:

(a;b)=(4;-3)

(a;b)=(2;-6)

(a;b)=(3;4)

(a;b)=(-4;3)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính dx1-x, kết quả là

21-x+C

-21-x+C

11-x+C

21-x+C

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAABCD và a6 Gọi φ giữa đường SC và mặt phẳng(SAD). Tính cosφ

144

142

63

66

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu limun=a+b và limvn=a-b (với a,b là các hằng số) thì limun,vn=L. Biểu thức nào sau đây đúng?

L=a-ba+b

L=a+ba-b

L=a2-b2

L=a2+b2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của b sao cho 0b2x-4dx=5

{-1;5}.

{-1}.

{-1;4}.

{5}.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a2. Thể tích của khối nón theo a là.

πa34

πa3212

πa324

πa373

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 độ , đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón là:

Sxq=πa2

Sxq=8πa2

Sxq=4πa2

Sxq=2πa2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểmA(-1;2). Gọi B là ảnh của A qua phép tịnh tiến vectơ u=3;-1. Tọa độ của điểm B

(4;-3).

(1;0).

(-4;3).

(2;1).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai:

d ⸦(P)và d’//(Q) thì d//d’.

Nếu đường thẳng ∆ cắt (P) thì ∆ cũng cắt (Q).

Nếu đường thẳng a⸦(Q) thì a//(P).

Mọi đường thẳng đi qua điểm A ϵ P và song song với (Q) đều nằm trong (P).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 2-x2+x+2=1 là

0

2

3

1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào dưới đây vô nghiệm:

3sinx-2=0

2cos2x-cosx-1=0

tanx+3=0

sinx+3=0

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để phương trình m.sinx-3cosx=5 có nghiệm là:

m34

m≤ -4 hoặc m≥4.

m ≥ 4.

-4≤ m ≤4.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu có diện tích bằng 8πa33, khi đó bán kính mặt cầu là

a23

a63

a33

a62

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x3-3x2+3

(0;3).

(2;-1).

(2;1).

(0;-3).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

limx+-4x2+2x+1 bằng

2.

1.

-∞.

-4.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log23x-2=2 có nghiệm là:

x=2

x=4/3

x=2/3

x=1

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thằng d có phương trình 2y+x+3=0. Phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Ox

y-2x+3=0.

-2y+x+3=0.

2y+x-3=0.

2y-x+3=0.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử f(x) là hàm liên tục trên và các số thực a< b< c. Mệnh đề nào sau đây sai?

abfxdx=bafxdx+acfxdx

acfxdx=abfxdx+bcfxdx

abfxdx=acfxdx-bcfxdx

abcfxdx=-cabfxdx

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các mệnh đề sau:

1. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

2. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.

3. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

Mệnh đề nào đúng?

Chỉ 3

Cả 1, 2 và 3

1 và 2

1 và 3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Nếu giá của ba vectơ a,b,c cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.

Nếu trong ba vectơ a,b,c có một vectơ thì ba vectơ đó đồng phẳng.

Nếu giá của ba vectơ a,b,c cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.

Nếu trong ba vectơ a,b,c có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi l, h, Rlần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần Stpcủa hình trụ (T) là:

Stp=πRl+πR2

Stp=πRl+2πR2

Stp=2πRl+2πR2

Stp=πRh+πR2

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2;y=2x2-2x

4.

1/3.

3.

4/3.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của M là:

103

A103

310

C103

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I=xcosxdx bằng

x22sinx+C

xsinx+cosx+C.

xsinx-sinx+C.

x22cosx+C

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=sinax-cosax. Hàm số có đạo hàm f’(x) bằng:

–a(cosax+sinax).

a(sinax-cosax).

a(cosax+sinax).

a(cosax-sinax).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1;2;-3) và B(3;-1;1).

x=1+2ty=2-3tz=-3+4t

x=1+3ty=-2-tz=-3+t

x=-1+2ty=-2-3tz=3+4t

x=1+ty=-2+2tz=-1-3t

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song

Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, góc ABC^=60. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi khi quay ∆ABC quanh trục AB, biết BC=2a.

V=πa3

V=a3

V=πa333

V=3a3

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng các đường thẳng x=1,y=2 lần lượt là đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2ax+1x-b Tính giá trị T=a+b+ab

T=4.

T=0.

T=2.

T=3.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (α):4x+3y-7z+1=0 là:

d:x=4+ty=3+2tz=-7+3t

d:x=1+8ty=-2+6tz=3-14t

d:x=1+3ty=2-4tz=3-7t

d:x=1+4ty=2+3tz=3-7t

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z-

Phần thực là -3 và phần ảo là 2.

Phần thực là -3 và phần ảo là 2i.

Phần thực là 3 và phần ảo là -2.

Phần thực là 3 và phần ảo là -2i.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính mô đun của số phức z=1+3i

z=1+3

z=3

z=1

z=2

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình lượng giác: 3tanx+3=0 có nghiệm là:

x=π/6 +kπ

x=-π/3 +kπ

x=π/3 +kπ

x=-π/3 +k2π

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có bán kính đáy R=a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh hình trụ là:

3πa2

4πa2

2πa2

πa2

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2+2x+1 trục hoành và hai đường thẳng x= -1;x=3

S=64/3.

S=56/3.

S=37/3.

S=21.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phương trình log92xx+1=12

x ϵ ℝ\[-1;0]

x ϵ (-1;0).

x ϵ (-∞;1).

x ϵ (-1;+∞).

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn của hàm số limxax2-1x-a (với a là một hằng số và a ≥0) bằng

0.

a.

2a

a

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A={a,b,c,d};B={c,d,e}. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

NAB=2

N(A)=4.

N(B)=3.

NAB=7

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử f(x) là hàm liên tục trên và các số thực a< b< c. Mệnh đề nào sau đây sai?

abfxdx=bafxdx+acfxdx

abcfxdx=-cbafxdx

acfxdx=abfxdx+bcfxdx

abfxdx=acfxdx-bcfxdx

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=3x2+x2

fxdx=x3+x22+C

fxdx=x3+x24+C

fxdx=x33+x24+C

fxdx=x33+x22+C

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị H:y=x3-3x+1 và điểm A ϵ (H)hoành độ x=a. Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến của (H) tại điểm A

a3-3a+1

a3-3

3a2-1

3a(a-1).

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 12x>32 là:

x ϵ (5;+∞).

x ϵ (-∞;5).

x ϵ (-5;+∞).

x ϵ (-∞;-5).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack