vietjack.com

Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay (đề 1)
Quiz

Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay (đề 1)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
49 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x-2y+3=0. Véc tơ pháp tuyến (P) là:

n=(1;-2;3)

n=(1;-2;0)

n=(1;-2)

n=(1;3)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d: x-2y-1=0 song song với đường thẳng có phương trình sau đây?

x+2y+1=0

2x-y=0

–x+2y+1=0

-2x+4y-1=0

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?

7 mặt

9 mặt

6 mặt

5 mặt

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sinα.cos(α+β) = sinβ với α+β ≠ π/2 + kπ,α ≠ π/2+lπ(k,l ϵ Z). Ta có:

tan(α+β)=2cotα

tan(α+β)=2cotβ

tan(α+β)=2tanβ

tan(α+β)=2tanα

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4.

S=12π

S=42π

S=36π

S=24π

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu z = i là nghiệm phức của phương trình: z2+az+b=0 với (a,bϵR) thì a+b bằng

-1

-2

1

2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ∆ABC, mệnh đề nào sau đây đúng?

a2=b2+c2+2bccosA

a2=b2+c2-2bccosA

a2=b2+c2-2bccosC

a2=b2+c2+2bccosB

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam thức bậc hai. fx=-2x2+8x-8Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

f(x)<0 với mọi x ϵ R

f(x)≥0 với mọi x ϵ R

f(x)≤0 với mọi x ϵ R

f(x)>0 với mọi x ϵ R

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng (AB’D’) song song với mặt phẳng nào sau đây?

(BA’C’).

(C’BD).

(BDA’).

(ACD’).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấp số cộng uncó số hạng đầu u1=3, công sai d = -2 thì số hạng thứ 5 là:

u5=8

u5=1

u5=-5

u5=-7

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn AB+AC=2AM. Chọn khẳng định đúng.

M là trọng tâm tam giác

M là trung điểm của BC

M trùng với B hoặc C

M trùng với A

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào sau đây đúng?

∫sinx.dx = -sinx + C

∫x.dx = sinx +C.

∫sinx.dx = -cosx + C

∫sinx.dx = cosx + C

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = (3x+2)/(x-1) là

x = 3

x = 2

x = 1

x = -2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log2x-2=3 có nghiệm là

x = 5

x = 6

x = 10

x = 8

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-3;2), B(3;5;-2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có dạng x + ay + bz + c = 0. Khi đó a + b + c bằng

-2

-4

-3

2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các gia trị của tham số m để bất phương trình-x2+2x-5x2-mx+10  nghiệm đúng với mọi x ϵ R?

M

m ϵ (-2;2).

m(-;2][2;+)

m ϵ [-2;2].

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn số phức z-z-2 với z = a + bi(a,b ϵ R,b≠0)

M thuộc tia đối Oy

M thuộc tia Oy

M thuộc tia đối của tia Ox

M thuộc tia Ox

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có I, D lần lượt là trung điểm của AB, CI. Đẳng thức nào sau đây đúng?

BD=12AB-34AC

BD=-34AB+12AC

BD=-14AB+32AC

BD=-34AB-12AC

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm M(2;1). Đường thẳng d đi qua M, cắt tai Ox, Oy lần lượt tại A và B ( A, B khác O) sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là:

2x – y – 3 = 0

x – 2y = 0

x + 2y – 4 = 0

x – y – 1 = 0

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn I=limx-8x2+4x+1+x

I = -2

I = -4

I = 1

I = -1

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cực đại của hàm số y=2x+1e1-x là

x = -1

x = 1/2

x = 1

x=3/2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x2+2x2-mx+1 đồng biến trên khoảng (-∞;0)

m ≥ -2

m ≤ -3

m ≤ -1

m ≤ 0

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thảo mãn z-3i=5 và z/(z-4) là số thuần ảo?

0

vô số

1

2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a. Cạnh bên SA = 2a và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD.

2a

a2

a

2a5

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối cầu (S) có tâm I, bán kính R không đổi. Một khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.

R2

R33

4

2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=x4-2m2+6-2m có đồ thị Cm với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để  cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt?

1

3

4

2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc ABC=60 độ, SA(ABCD);SA=a3 . Gọi α là góc giữa SA và mặt phẳng (SCD). Tính tanα.

1/2

1/3

1/4

1/5

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hợp chất 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hia hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng

5/22

25/33

25/66

5/11

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết AxA;yA,BxB;yB, là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y = (x+1)/(x-1) sao cho đoạn thẳng AB có độ dài nhỏ nhất. Tính P=xA2+xB2+yAyB.

P = 6

P=5+2

P=6+2

P = 5

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆: (x-1)/1 = (y-1)/2 = z/2và mặt phẳng (P):x + by + cz -3 = 0 Biết mặt phẳng (P) chứa ∆ và cách O một khoảng lớn nhất. Tổng a+b+c bằng

1

3

-2

-1

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x2x+1x2+2mx+4. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y=fx2 có đúng một điểm cực trị?

1

3

4

2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 6, gồm ba chữ số đôi một khác nhau?

8

24

6

12

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=12x4-x3-6x2+7 có đồ thị (C) và đường thẳng d:y = -x/m.Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để đồ thị (C) luôn có ít nhất hai tiếp tuyến vuông góc với d. Số các phần tử của S là:

27

28

25

Vô số

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R thảo mãn x.f'x-x2.ex=fxvà f(1) = e. Tính tích phân I=12fxdx 

I=e2-2e

I = e

I=e2

I=3e2-2e

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên R\{0;2}thỏa mãn f'x=2x2-2x;f-1+f3=2 và f(1) = 0.Tính f(-2) + f(3/2) +f(4), được kết quả:

1 + ln3

2 + ln3

2 – ln3

1 – ln3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình log22x2-x+mx2+1=x2+x+4-m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ϵ [1;10] để phương trình có hai nghiệm trái dấu.

7

8

6

5

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-1;1/2} và thỏa mãn f'x=4x+12x2+x-1;f1+f-2=0 và f(0) + 2f(1)=0. Giá trị của biểu thức f(-3) + f(-3) + f(-1/2) bằng:

ln14+ln20-3/2ln10

-ln10

ln70

ln28

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có

đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(lnx +1) nghịch biến

trên khoảng

(e;+∞).

(1/e;e).

1e3;1e

(0;e)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ ngồi vào một bàn tròn 10 ghế. Tính xác suất để không có hai học sinh nữ ngồi cạnh nhau.

1/64

1/84

5/42

5/48

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un thỏa mãn log3u1-2log2u1+logu1-2=0un+1=2un+10 với mọi n ≥ 1. Giá trị nhỏ nhất của n để un>10100-10bằng:

226

325

327

326

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=13x3-mx2+m+6+x+2017* có 5 điểm cực trị.

m<-2m>5

m > -6

m > 0

m > 3

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x2+fx.f"x=2018xxR và f(0) = f’(0) = 1. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = 0; x = 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox.

V=809032

V = 4036π

V=80903π

V = 8090π/3

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4-2m-1x2+2m-3 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên không âm của m để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị là

3

4

5

6

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x-mx-1 có đồ thị là và Cmđiểm A(-1;2). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để có đúng một tiếp tuyến của đi qua A. Tổng tất cả các phần tử của S bằng.

1

2

3

4

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M(4;-4;1) và chắn trên ba trục tọa độ Ox,Oy,Oz theo ba đoạn có độ dài theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có công bội bằng 1/2?

1

2

3

4

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị y = f’(x) như 

hình vẽ. Xét hàm số gx=fx-13x3-34x2+32x+2018 

mệnh đề nào dưới đây đúng?

min-3;1gx=g-3

min-3;1gx=g-1

min-3;1gx=g1

min-3;1gx=g-3+g12

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z = a + bi (a,b ϵ R) thỏa mãn z-4-3i=z--2+i. Tính P=a2+b2 khi z+1-3i+z-1+i đạt giá trị nhỏ nhất.

P = 293/9

P = 449/32

P = 481/32

P = 137/9

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh A’B’ và A’D’(tham khảo hình vẽ). Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (CMN) và (AB’D’) bằng

351102

51102

25151

5151

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(10;6;-2), B(5;10;-9) và mặt phẳng (a): 2x + 2y +z – 12=0. Điểm M di động trên mặt phẳng (a) sao cho MA,MB luôn tạo với (a) các góc bẳng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn (ω) cố định. Hoành độ của tâm đường tròn (ω) bằng.

9/2

2

10

-4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack