vietjack.com

Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 (Đề số 11)
Quiz

Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 (Đề số 11)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log3a=3loga

B. loga3=13loga

C. loga3=3loga

D. log3a=13loga

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình log2x2=log2x+2 là

A. {2}

B. {-1;2}

C. {-2;1}

D. {-1}

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-5;3)

B. (-2;6)

C. (-3;1)

D. (1;2)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các số thực x,y thỏa mãn x-yi=2+3i với i là đơn vị ảo là

A. x=2;y=3

B. x=3;y=-2

C. x=2;y=-3

D. x=3;y=2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là

A. A108

B. A102

C. C102

D. 102

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=-x4+2x2+2

B. y=x4-2x2+2

C. y=-x3-3x2+2

D. y=-x3+3x2+2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x=1

B. x=0

C. x=5

D. x=2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz đường thẳng d:x-2-1=y-12=z1 có một véctơ chỉ phương là

A. u1=-1;2;1

B. u2=2;1;0

C. u3=2;1;1

D. u4=-1;2;0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng hvà diện tích đáy bằng B là

A. V=13Bh

B. V=16Bh

C. V=Bh

D. V=12Bh

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a có thể tích bằng

A. a3

B. πa3

C. πa33

D. a33

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=log22x-1. Giá trị của f '(3) bằng

A. 27ln2

B. 25

C. 25ln2

D. 27

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=e2x biết F(0)=1

A. F(x)=2e2x-1

B. F(x)=ex

C. F(x)=e2x

D. F(x)=e2x2+12

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 22x<2x+6 là

A. (0;6)

B. -;6

C. (0;64)

D. 6;+

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình nón là

A. 22a

B. 3a

C. 2a

D. 1,5a

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y=3x-2x+4 là

A. x=-4;y=-12

B. x=3;y=-4

C. x=-4;y=3

D. x=-12;y=-4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp nào dưới đây không có mặt cầu ngoại tiếp?

A. Hình chóp tứ giác đều

B. Hình chóp lục giác đều

C. Hình chóp tam giác

D. Hình chóp tứ giác có đáy là hình thang không cân

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x,y thay đổi thoả mãn x+y=1. Giá trị nhỏ nhất của x3+y3+2xy bằng

A. -14

B. 14

C. 54

D. 34

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z sao cho z2 là số thuần ảo là

A. Hai đường thẳng y=x,y=-x nhưng bỏ đi điểm O(0;0)

B. Hai đường thẳng y=x,y=-x

C. Trục hoành và trục tung

D. Trục hoành và trục tung nhưng bỏ điểm O(0;0)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho điểm A(3;-1;1). Mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxyz) tại điểm nào dưới đây ?

A. M(3;0;0)

B. N(0;-1;1)

C. P(0;-1;0)

D. Q(0;0;1)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(2sinx-1) bằng

A. 6

B. 3

C. -2

D. -5

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số nhân hữu hạn un có công bội bằng -2 số hạng thứ 3 bằng 8 và số hạng cuối  bằng -1024. Cấp số nhân đã cho có bao nhiêu số hạng

A. 11

B. 10

C. 12

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt phẳng (P):x-2y-2z-3=0;(Q):x-2y-2z-6=0 có bán kính bằng

A. 0,5

B. 1,5

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 1, hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh AB. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 38

B. 38

C. 324

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4%/tháng. Biết rằng không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi

A. 102.424.000 đồng

B. 102.423.000 đồng

C. 102.016.000 đồng

D. 102.017.000 đồng

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm  A(−1;2;1),B(2;1;0). Mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng AB là 

A. 3x-y-z-6=0

B.  3x-y-z+6=0

C.  x+3y+z-5=0

D.  x+3y+z-6=0

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho logab2b=3 (với a > 0, b > 0, ab2#0,ab2#1 Tính logabab3

A. 5

B. 10

C. 12

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z1=3w-4,z2=4w-6+7i là hai nghiệm của phương trình z2+az+b=0  Giá trị của 5a+2b bằng

A. 5

B. 9

C. 6

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho nguyên hàm udv=2x+sn2x+C với v=sinx Nguyên hàm vdu là

A. -2x+C

B. 2+2cos2x+C

C. 3sn2x-2x=C

D. sin2x-2x+C

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) với a, b, c là các số thực dương thay đổi thoả mãn a+b+c=3 Khoảng cách từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng (ABC) có giá trị lớn nhất bằng

A. 3

B. 13

C. 33

D. 33

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình fx+1-1=34 là

A. 10

B. 12

C. 9

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ qua điểm A(2;1;5) và song song với mặt phẳng (P):3x-y-z+3=0 sao cho khoảng cách từ điểm M(1;2;−1) đến đường thẳng Δ nhỏ nhất, biết ua;1;b là một véctơ chỉ phương của đường thẳng Δ. Giá trị của a+b bằng

A. -8113

B. -94

C. 94

D. 8113

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z=a+bia,bR thỏa mãn |z-4-3i|=2. Khi |z+1-3i|+|z-1+i| đạt giá trị lớn nhất, giá trị của a – 2b bằng

A. 1

B. -2

C. -5

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực a thoả mãn 01x+a+1x2+2x+1dx=0 Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. a-2;-1

B. a-1;0

C. a0;1

D. a1;2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có SA AB,  AB BC, BC SC,  AB = 2a, BC = a, ASC^=60° Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. 2a312

B. 273-30a39

C. 30+673a318

D. 2a36

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ qua điểm M(1−2m;2+ m;1) và vuông góc với mặt phẳng (Oxy) sao cho khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng Δ nhỏ nhất có phương trình là

A. x=1y=2z=1+t

B. x=1+ty=2+tz=1

C. x=5y=0z=1+t

D. x=3y=1z=1+t

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số f(x)=log2x+m2-2log2x-m đồng biến trên nửa khoảng (1;4] khi và chỉ khi

A. m(2;2]

B. m(-;0]

C. m(0;2]

D. m(2;+)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng 1, hình chiếu vuông góc của A′ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh AB. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (A′BC) và (AB′C′) bằng

A. 6565

B. 22613

C. 14313

D. 6513

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x) thoả mãn f(x)+2f(1-x)=(2x+1)ex, xR Tích phân 013f(3x)dx bằng

A. e+13

B. e+1

C. e+19

D. 3e+1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 4x2+x-m+4x2+2 >22x2+x-m+2x nghiệm đúng với mọi số thực x khi và chỉ khi

A. m(-;-12)

B. m-;-14

C. m(-;-14]

D. m-;-12

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng tô đậm bằng 1. Giá trị của a-b+c-d bằng

A. -6

B. -8

C. 6

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4-3x2+2 có đồ thị (C). Ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc (C) có hoành độ lần lượt là 0;2cos11π5 và p >0. Biết rằng ba điểm M, N, P thẳng hàng. Giá trị của p bằng

A. 2sinπ30

B. 2sinπ15

C. 31100

D. 2sin3π5

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P): y=x2 và đường thẳng d đi qua điểm A(1;2). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và d có giá trị nhỏ nhất bằng

A. 34

B. 1+22

C. 43

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x3-3x2+5x+1 Hàm số y=g(x) có bảng biến thiên như sau

Biết rằng a,bR và a<b;g(a).g(b)<0 Phương trình g(f(x))=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

A. 3

B. 9

C. 5

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thoả mãnz31-4i=2-3iz¯+z

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số y=x-2mxx2+3 có điểm cực trị và các điểm cực trị đều thuộc hình tròn có tâm là gốc toạ độ O bán kính bằng 30

A. 2

B. 3

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=13x3-x2+x+3-log3m Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f(f(f(f(x))))=x có 3 nghiệm thực phân biệt

A. 20

B. 18

C. 19

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=lnx+x2+1 Với mỗi số nguyên dương m đặt Sm=f(-m)+f(-m+1)+.. +(0)+..+f(m-1) Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình 8x-3.4x-Sm=0 có hai nghiệm thực phân biệt

A. 27

B. 2

C. 28

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :x-62=y-3-1=z-2 Hai mặt phẳng phân biệt (P), (Q) cùng chứa đường thẳng Δ và tiếp xúc với mặt cầu (S):x2+y2+z2=9 lần lượt tại hai điểm A và B. Toạ độ trung điểm của A, B là

A. M-1;-1;-12

B. P12;12;14

C. N1;1;12

D. -12;-12;-14

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị hàm số y=f '(x) như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y=f(2sinx-1) trên khoảng -2π;2π là

A.6

B. 8

C. 7

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm ba chữ số được thành lập từ tập X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Rút ngẫu nhiên một số thuộc S. Xác suất để rút được số mà trong số đó, chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước bằng

A. 1164

B. 27

C. 316

D. 332

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack