vietjack.com

Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 (Đề số 10)
Quiz

Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 (Đề số 10)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết f(2x)dx=x2+x+C. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f(x)dx=12x2+x+C

B. f(x)dx=4x2+2x+C

C. f(x)dx=14x2+12x+C

D. f(x)dx=12x2+x+C

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần thực và phần ảo của số phức z=3+4i lần lượt là

A. 3; 4i

B. 3i; 4

C. 3; 4

D. 4; 3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương a và b tùy ý. Giá trị của logab10 bằng

A. 10+logab

B. 10logab

C. 10loga +10logb

D. loga+10logb

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB.AD.AA'=12 bằng

A. 12

B. 2

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. maxRy=2

B. minRy=2

C. maxRy=4

D. maxRy=-5

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2-2x+4y-4=0 Thể tích của khối cầu (S) bằng

A. 36π

B. 9π

C. 32π

D. 16π

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f(x). Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng?

A. (2;3)

B. -12;1

C. (1;0)

D. (0;2)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho có ba điểm cực tiểu

B. Hàm số đã cho có ba điểm cực đại

C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu

D. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số y=x3-2x2+2 và đồ thị của hàm số y=x2+2 có tất cả bao nhiêu điểm chung

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối nón có đường sinh bằng 5 và diện tích đáy bằng 

A. V=12π

B. V=24π

C. V=36π

D. V=45π

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình 4x+1+22x-1-5=0

A. x=log4109

B. x=ln109

C. x=4109

D. x=109

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên

 

A. y=x3-3x2-3x-1

B. y=x3+3x-1

C. y=x3+3x2-3x+1

D. y=x3-3x-1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho khối cầu (S) có tâm I, bán kính R = 5. Điểm A nằm trong mặt cầu (S) khi và chỉ khi

A. IA = 5

B. IA > 5

C. IA < 5

D. IA5

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyzm cho ba điểm A(-1;2;3), B(-2;1;3), C(-3;0;3). Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là

A. M(-6;3;3)

B. N(-2;1;1)

C. P(6;6;3)

D. Q(2;2;1)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)=x2-x2x+2, x Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. -2;+

B. -;-2

C. (-2;1)

D. (0;1)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng qua điểm M(1;2;-3) và nhận vectơ u-1;2;1 làm một vectơ chỉ phương có phương trình là

A. x+11=y-22=z-1-3

B. x+1-1=y+22=z-31

C. x-1-1=y-22=z+31

D. x-1-1=y-22=z-31

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=log2ex+1 là

A. y'=exex+1ln2

B. y'=2x2x+1ln2

C. y'=2xln22x+1

D. y'=exln2ex+1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức nào dưới đây thỏa mãn 2+iz+3-iz¯=9+2i

A. z=1-2i

B. z=2-i

C. z=1+2i

D. z=2+i

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách phát 10 món quà khác nhau cho 10 học sinh, mỗi học sinh nhận một món quà

A. 1010

B. 10!

C. 1

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cấp số cộng (un) có u1 = -1, u10 = 21. Tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng

A. 200

B. 110

C. 220

D. 100

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+4=0 Giá trị của z1+2z2 bằng

A. 23

B. 6

C. 32

D. 33

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log23=a giá trị của log2716 bằng

A. 3a4

B. 43a

C. 12a

D. 4a3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập tập nghiệm của bất phương trình log12x+2-2 có chứa bao nhiêu số nguyên

A. Vô số

B. 5

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ

Tích phân -36f(x)dx bằng

A. 12

B. -15 

C. -12

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):2x+ay+3z-5=0 và (Q):4x-y-(a+4)z+1=0 Tìm a để (P) và (Q) vuông góc với nhau.

A. a=0

B. a=1

C. a=13

D. a=-1

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x-x2-4x2-4x+3 là

A. y=0,y=1 và x=3

B. y=1 và x=3

C. y=0,x=1 và x=3

D. y=0 và x=3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiết kiệm số tiền m, với lãi suất 0,625 một tháng, sau đúng một tháng kể từ ngày gửi nếu người này không rút tiền ra thì số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo. Sau đúng một năm kể từ ngày gửi người này nhận được tổng số tiền cả gốc và lãi là 10 triệu đồng. Biết rằng trong suốt một năm đó lãi suất không thay đổi và người này không rút tiền ra, số tiền mm gần nhất với kết quả nào dưới đây ?

A.9,28 triệu đồng

B. 9,3 triệu đồng

C. 8,61 triệu đồng

D. 9,2 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân I=0xudv với u=x2,dv=cosxdx Khẳng định nào sau đây đúng?

A. I=x2sinx|0π-0πxsinxdx

B. I=x2sinx|0π+0πxsinxdx

C. I=x2sinx|0π+20πxsinxdx

D. I=x2sinx|0π-20πxsinxdx

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích các nghiệm của phương trình 2x2+1=32x+3 bằng

A. -3log23

B. -log254

C. 4

D. 1-log23

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng (OA′B′) và (OC′D′) bằng

A. 25

B. 49

C. 825

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=ax+bcx+da,b,c,dR có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình |f(x)|=m có hai nghiệm phân biệt là

A. m2 và m1

B. 0 < m < 1

C. m > 2 và m < 1

D. 0 < m < 1 và m > 1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc cốc hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm, chiều cao bằng 10cm có chứa sẵn một lượng nước. Người ta thả vào đó 5 viên bi sắt có bán kính bằng 3cm thì mực nước trong cốc dâng lên sát mép cốc, biết các viên bi ngập hoàn toàn trong nước. Thể tích nước có sẵn trong cốc đã cho bằng

A. 70πcm3

B. 170πcm3

C. 120πcm3

D. 50πcm3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SC = 2a và SCABC,ABC vuông cân tại B,AB=2a Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của C lên SA, SB. Thể tích khối chóp S.CDE bằng

A. 4a39

B. 2a33

C. 2a39

D. a33

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ

Tích phân 01f'5x-3dx bằng

A. 0,6

B. 1,8

C. 45

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x-11=y-3-1=z+11 và d2:x-32=y-1-2=z-m1 Có bao nhiêu số thực m để hai đường thẳng d1, d2 cắt nhau?

A. 2

B. 0

C. 1

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB=2a,AA'=a3 Gọi I là giao điểm của AB’ và A’B. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (BCC'B') bằNg

A. 3a4

B. 3a2

C. 3a4

D. 3a2

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1+iz.z¯=zi

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0π2sinx.cosx(cosx+3)2dx2=a+bln2+cln3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 4a+b+c bằng

A. 2

B. -4

C. 0

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log24x-4log2x-m<0 chứa đúng 1000 số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m-;2

B. m[2;4)

C. m[4;9)

D. m[9;12)

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số thực m để hàm số y=15m2x5-14(m+2)x4 +13x3+12(m2-1)x2+1 đồng biến trên khoảng -;+

A. 2

B. 1

C. Vô số

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Biết rằng có tất cả n mặt phẳng dạng Pi:x+aiy+biz+ci=0i=1,2...n đi qua M và cắt các trục tọa độ x'Ox, y'Oy, z'Oz lần lượt tại các điểm A, B, C khác gốc tọa độ O sao cho O.ABC là hình chóp đều. Giá trị của a1+a2+...+an bằng

A. 1

B. 3

C. -3

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(2sinx+1)=m có nghiệm thuộc nửa khoảng [0;π6) là

A. (-2;0]

B. (0;2]

C. [-2;2]

D. (-2;0)

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=mxx2+2+2x Hàm số đã cho có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A.1

B. 3

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập S={1,2,..6} Ba bạn A, B, C được mời lên bảng, mỗi bạn viết ngẫu nhiên một tập con của S. Xác suất để các tập con của A, B, C viết được khác rỗng; đôi một không giao nhau và trên bảng có đúng 4 phần tử của S gần nhất với kết quả nào dưới đây ?

A. 0,412

B. 0,206

C. 0,432

D. 0,216

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) Hàm số y=f '(x) trên đoạn [0;9] có đồ thị như hình vẽ bên (là đường nét đậm gồm hai nửa đường tròn và một đoạn thẳng). Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn [0;9] bằng

A. f(0)

B. f(6)

C. f(9)

D. f(2)

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số f(x)=x3+ax2+bx+c có đồ thị (C). Đừng thẳng d qua hai điểm A, B trê hình vẽ là tiếp tuyến của (C) tại A. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và C bằng

A. 6,575

B. 4,5

C. 8,45

D. 4,75

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+z¯+z-z¯=4 Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z-2-2iĐặt A=M+m Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. A34;6

B. A6;42

C. A27;33

D. A[4;33)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m-20;20 để phương trình 9x-3x+1+m2 +9x-8.3x+2m=0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt?

A. 19

B. 23

C. 21

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,AB=1,BC=2ABS^=60°,CBS^=45° Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA và SB. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và CN bằng 241 Thể tích khối chóp S.ABC bằn

A. 215

B. 25

C. 29

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x-22+y-22+z-22=4 và đường thẳng :x=1+mty=m2-mtz=-m2t Gọi (P), (Q) là hai mặt phẳng phân biệt cùng chứa đường thẳng  và tiếp xúc với mặt cầu (S) tại các điểm A và B. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của AB bằng

A. 413+453

B. 413+455

C. 2013+12515

D. 1213+20515

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack