28 CÂU HỎI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Động cơ điện thuộc bộ phận nào của hệ thống cơ khí động lực?
A. Nguồn động lực
B. Hệ thống truyền lực
C. Máy công tác
D. Nguồn động lực và máy công tác
Máy cơ khí động lực nào sau đây thuộc nhóm hoạt động trên mặt nước?
A. Ô tô
B. Tàu ngầm
C. Tàu vũ trụ
D. Xe quân sự
Nghề nào sau đây thuộc nhóm bảo dưỡng, sửa chữa máy cơ khí động lực?
A. Thợ hàn
B. Thợ lắp ráp máy cơ khí
C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy bay
D. Thợ phun sơn xe cơ giới
Động cơ nào sau đây được phân loại theo hành trình pit tông?
A. Động cơ Diesel
B. Động cơ 2 kì
C. Động cơ chữ V
D. Động cơ gas
Động cơ Diesel không có chi tiết nào sau đây?
A. Nắp máy
B. Thân máy
C. Bugi
D. Cacte
Đối với động cơ xăng 4 kì, ở kì nạp, xupap sẽ:
A. Xupap đóng
B. Xupap mở
C. Xupap nạp đóng, xupap thải mở
D. Xupap nạp mở, xupap thải đóng
Đối với động cơ xăng 4 kì, ở kì thải, xupap sẽ:
A. Xupap đóng
B. Xupap mở
C. Xupap nạp đóng, xupap thải mở
D. Xupap nạp mở, xupap thải đóng
Đối với động cơ Diesel 4 kì, ở kì nạp, xi lanh sẽ hút:
A. Xăng
B. Không khí
C. Hỗn hợp xăng và không khí
D. Diesel
Động cơ xăng 2 kì có cửa khí nào?
A. Cửa nạp
B. Cửa thải
C. Cửa quét
D. Cửa nạp, cửa thải, cửa quét
Ở động cơ xăng 2 kì, chi tiết nào làm nhiệm vụ của van trượt?
A. Cửa nạp
B. Cửa thải
C. Cửa khí
D. Pit tông
Pit tông có mấy loại đỉnh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Thanh truyền có:
A. Đỉnh
B. Đầu to
C. Đầu
D. Thân
Chi tiết nào sau đây của trục khuỷu không có dạng hình trụ?
A. Đầu trục khuỷu
B. Cổ khuỷu
C. Chốt khuỷu
D. Má khuỷu
Cơ cấu phân phối khí xupap đặt không có chi tiết nào sau đây?
A. Con đội
B. Cần mở
C. Lò xo
D. Con đội và đũa đẩy
Cánh tản nhiệt được bố trí ở đâu?
A. Thân máy
B. Nắp máy
C. Thân máy và nắp máy
D. Cacte
Vai trò của ô tô là:
A. Vệ sinh môi trường đô thị
B. Nâng chuyển cấu kiện xây dựng
C. Cứu hộ cứu nạn
D. Vệ sinh môi trường đô thị, nâng chuyển cấu kiện xây dựng, cứu hộ cứu nạn.
Ô tô gây ra những tiêu cực nào sau đây?
A. Tai nạn giao thông
B. Ô nhiễm môi trường
C. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
D. Tai nạn giao thông, ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
Đâu là bộ phận chính của ô tô?
A. Hệ thống treo
B. Hệ thống lái
C. Hệ thống phanh
D. Hệ thống treo, hệ thống lái, hệ thống phanh
Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực là:
A. Tạo nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động
B. Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động
C. Điều khiển hướng chuyển động của ô tô
D. Điều khiển giảm tốc độ chuyển động của xe hoặc dừng xe lâu dài.
Nhiệm vụ của hệ thống lái là:
A. Tạo nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động
B. Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động
C. Điều khiển hướng chuyển động của ô tô
D. Điều khiển giảm tốc độ chuyển động của xe hoặc dừng xe lâu dài.
Li hợp ô tô có:
A. Đĩa ma sát
B. Trục sơ cấp
C. Trục thứ cấp
D. Cần số
Hộp số ô tô có:
A. Đĩa ma sát
B. Đĩa ép
C. Trục trung gian
D. Lò xo ép
Hệ thống treo có mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hệ thống điện, điện tử giúp cho ô tô hoạt động:
A. An toàn
B. Hiệu quả
C. Tiện nghi
D. An toàn, hiệu quả và tiện nghi
Xe máy khác ô tô ở chỗ không có:
A. Li hợp
B. Hộp số
C. Số lùi
D. Phanh
Yêu cầu khi đóng li hợp:
A. Nhanh
B. Dứt khoát
C. Nhạnh và dứt khoát
D. Từ từ
Đối với xe ô tô số tự động, Chuyển về số lùi có kí hiệu:
A. Chữ D
B. Chữ R
C. Chữ N
D. Chữ P
Khi đỗ xe, ta chuyển cần số về vị trí nào?
A. Chữ D
B. Chữ R
C. Chữ N
D. Chữ P