vietjack.com

Bộ đề thi học kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức - Định hướng nghề nghiệp có đáp án ( Đề 2 )
Quiz

Bộ đề thi học kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức - Định hướng nghề nghiệp có đáp án ( Đề 2 )

A
Admin
20 câu hỏiCông nghệLớp 9
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)

Câu 1. Nghề nghiệp giúp con người có

A. kĩ năng.  

B. năng lực.

C. tri thức.  

D. năng lực, tri thức, kĩ năng.

2. Nhiều lựa chọn

Vai trò của nghề nghiệp đối với con người?

A. Mang lại thu nhập.

B. Phát triển bản thân.

C. Đóng góp cho xã hội.

D. Mang lại thu nhập, phát triển bản thân, đóng góp cho cộng đồng và xã hội.

3. Nhiều lựa chọn

Nghề nghiệp góp phần gì cho xã hội?

A. Giảm thiểu tệ nạn xã hội.

B. Đảm bảo kỉ cương.

C. Ổn định xã hội.

D. Giảm thiểu tệ nạn, đảm bảo kỉ cương, ổn định xã hội.

4. Nhiều lựa chọn

Người làm việc trong ngành nghề kĩ thuật, công nghệ có khả năng làm việc

A. theo nhóm

B. độc lập

C. độc lập hoặc theo nhóm        

D. không làm việc theo nhóm

5. Nhiều lựa chọn

Người mắc bệnh nào sau đây vẫn có thể làm việc được trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. Bệnh nấm.

B. Bệnh phổi

C. Bệnh hen phế quản.

D. Nhiễm xạ cơ thể.

6. Nhiều lựa chọn

Người làm việc trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ cần

A. có ý thức bảo vệ môi trường.

B. đảm bảo an toàn lao động.

C. đảm bảo quy tắc trong quy trình làm việc.

D. có ý thức bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn lao động, đảm bảo quy tắc trong quy trình làm việc.

7. Nhiều lựa chọn

Các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ vận dụng kiến thức

A. toán học.

B. kĩ thuật.

C. khoa học công nghệ.

D. toán học, kĩ thuật và khoa học công nghệ.

8. Nhiều lựa chọn

Giáo dục mầm non đó là

A. nhà trẻ

B. mẫu giáo.

C. nhà trẻ và mẫu giáo.

D. tiểu học.

9. Nhiều lựa chọn

Giáo dục tiểu học bao gồm mấy lớp?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

10. Nhiều lựa chọn

Giáo dục trung học cơ sở có lớp nào sau đây?

A. Lớp 6.    

B. Lớp 3.

C. Lớp 6 đến lớp 9.

D. Lớp 10.

11. Nhiều lựa chọn

Giáo dục đại học có trình độ nào?

A. Trình độ đại học.

B. Trình độ thạc sĩ.

C. Trình độ tiến sĩ.

D. Trình độ đại học, thạc sĩ và tiến sĩ.

12. Nhiều lựa chọn

Giáo dục phổ thông có mấy thời điểm phân luồng?

A. 1

B. 2   

C. 3   

D. 4

13. Nhiều lựa chọn

Sai tốt nghiệp trung học cơ sở, học sinh có hướng đi nào?

A. Học tại các trường trung học phổ thông.

B. Học nghề tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

C. Học tại cơ sở giáo dục thường xuyên

D. Học tại các trường trung học phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên.

14. Nhiều lựa chọn

Thời gian đào tạo trình độ sơ cấp là bao lâu?

A. 3 tháng.

B. 1 năm.

C. 3 tháng đến dưới 1 năm.

D. 2 năm.

15. Nhiều lựa chọn

Mỗi hàng hóa, dịch vụ có thị trường riêng để

A. trao đổi.

B. mua

C. bán.

D. trao đổi, mua và bán.

16. Nhiều lựa chọn

Bên mua là

A. người lao động.

B. người sử dụng lao động.

C. người lao động và người sử dụng lao động.

D. người hợp tác

17. Nhiều lựa chọn

Hàng hóa sức lao động là

A. thể lực của con người.

B. trí lực của con người.

C. thể lực và trí lực của con người.

D. sức khỏe của con người.

18. Nhiều lựa chọn

Yếu tố thứ hai ảnh hưởng đến thị trường lao động là

A. Sự phát triển của khoa học, công nghệ.

B. Sựu chuyển dịch cơ cấu.

C. Nhu cầu lao động.

D. Nguồn cung lao động.

19. Nhiều lựa chọn

Yếu tố thứ tư ảnh hưởng đến thị trường lao động là

A. Sự phát triển của khoa học, công nghệ.

B. Sựu chuyển dịch cơ cấu.

C. Nhu cầu lao động.

D. Nguồn cung lao động.

20. Nhiều lựa chọn

Thị trường lao động Việt Nam hiện có mấy vấn đề cơ bản?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

© All rights reserved VietJack