28 CÂU HỎI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Cơ khí chế tạo giúp:
A. Bảo dưỡng
B. Sửa chữa
C. Vận hành
D. Bảo dưỡng, sửa chữa, vận hành thiết bị.
Bước 2 của quy trình chế tạo cơ khí là:
A. Đọc bản vẽ chi tiết
B. Chế tạo phôi
C. Thực hiện gia công các chi tiết máy của sản phẩm
D. Xử lí và bảo vệ bề mặt của sản phẩm
Để chế tạo phôi thường sử dụng mấy phương pháp thông dụng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Vật liệu cơ khí có yêu cầu về:
A. Tính sử dụng
B. Tính công nghệ
C. Tính kinh tế
D. Tính sử dụng, tính công nghệ, tính kinh tế
Vật liệu kim loại là:
A. Chất dẻo
B. Cao su
C. Sắt
D. Polymer
“Độ bền thấp, tính dẻo cao” là tính chất của vật liệu nào sau đây?
A. Gang `
B. Thép hợp kim
C. Nhôm
D. Đồng
Vật liệu nào sau đây dùng làm đai truyền?
A. Nhựa nhiệt dẻo
B. Nhựa nhiệt rắn
C. Cao su
D. Đồng
Phương pháp nhận biết tính chất cơ bản của vật liệu phi kim loại là:
A. Xác định tính cứng, tính dẻo
B. Quan sát đặc trưng quang học
C. Xác định khả năng biến dạng
D. Xác định tính giòn của vật liệu
Đâu là phương pháp gia công cơ khí có phoi?
A. Đúc
B. Rèn
C. Hàn
D. Bào
Gia công cơ khí có phoi sử dụng loại công cụ cầm tay nào sau đây?
A. Cưa
B. Dũa
C. Cạo
D. Cưa, dũa, cạo.
Khi khoan, mũi khoan tham gia chuyển động nào?
A. Chuyển động quay
B. Chuyển động tịnh tiến
C. Chuyển động quay và chuyển động tịnh tiến
D. Chuyển động quay hoặc chuyển động tịnh tiến
Bước 1 của quy trình công nghệ gia công chi tiết là:
A. Tìm hiểu chi tiết cần gia công xác định dạng sản xuất
B. Chọn phôi
C. Chọn phương pháp chế tạo phôi
D. Xác định trình tự các bước gia công chi tiết
Đối với quy trình công nghệ gia công chi tiết mặt bích, chiều dài phôi như thế nào so với chiều dài của chi tiết?
A. Bằng nhau
B. Lớn hơn
C. Nhỏ hơn
D. Không liên quan đến nhau.
Bước 2 của quá trình sản xuất cơ khí là:
A. Chế tạo phôi
B. Gia công tạo hình sản phẩm
C. Xử lí cơ tính và bảo vệ bề mặt chi tiết
D. Lắp ráp sản phẩm
Bước 4 của quá trình sản xuất cơ khí là:
A. Chế tạo phôi
B. Gia công tạo hình sản phẩm
C. Xử lí cơ tính và bảo vệ bề mặt chi tiết
D. Lắp ráp sản phẩm
Tiện thuộc giai đoạn nào của quy trình sản xuất cơ khí?
A. Chế tạo phôi
B. Gia công tạo hình sản phẩm
C. Xử lí cơ tính và bảo vệ bề mặt chi tiết
D. Lắp ráp sản phẩm
Hàn thuộc giai đoạn nào của quy trình sản xuất cơ khí?
A. Chế tạo phôi
B. Gia công tạo hình sản phẩm
C. Xử lí cơ tính và bảo vệ bề mặt chi tiết
D. Lắp ráp sản phẩm
Phương pháp xử lí bảo vệ bề mặt là:
A. Tôi
B. Ram
C. Mạ
D. Sơn, tôi, mạ
Có mấy phương pháp lắp ráp sản phẩm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Vai trò của rô bốt là:
A. Giảm thiểu sai sót
B. Đảm bảo an toàn sản xuất
C. Giải phóng sức lao động
D. Giảm thiểu sai sót, đảm bảo an toàn, giải phóng sức lao động
Nhiệm vụ của rô bôt lắp ráp là:
A. Hàn nối các chi tiết của sản phẩm
B. Lắp ráp các chi tiết khác nhau thành một thành phẩm hoặc bán thành phẩm
C. Gia công sản phẩm trong dây chuyền sản xuất
D. Đóng gói sản phẩm
Nhiệm vụ của rô bôt đóng gói là:
A. Hàn nối các chi tiết của sản phẩm
B. Lắp ráp các chi tiết khác nhau thành một thành phẩm hoặc bán thành phẩm
C. Gia công sản phẩm trong dây chuyền sản xuất
D. Đóng gói sản phẩm
Một dây chuyền sản xuất tự động bao gồm mấy thành phần cơ bản?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Nhiệm vụ của rô bôt chức năng:
A. Hỗ trợ tác vụ phụ
B. Thực hiện trực tiếp một công đoạn trong quá trình sản xuất
C. Thực hiện công đoạn trong quá trình sản xuất.
D. Di chuyển đối tượng sản xuất đến các vị trí khác nhau.
Nhiệm vụ của băng tải:
A. Hỗ trợ tác vụ phụ
B. Thực hiện trực tiếp một công đoạn trong quá trình sản xuất
C. Thực hiện công đoạn trong quá trình sản xuất.
D. Di chuyển đối tượng sản xuất đến các vị trí khác nhau.
Cách mạng công nghiệp 4.0 dựa trên mấy lĩnh vực chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cách mạng công nghiệp 4.0 dựa trên lĩnh vực chính nào?
A. Kĩ thuật số
B. Công nghệ sinh học
C. Vật lí
D. Kĩ thuật số, công nghệ sinh học, vật lí.
Thành tố chính của công nghệ kĩ thuật số là:
A. Kết nối vạn vật
B. Dữ liệu lớn
C. Trí tuệ nhân tạo
D. Kết nối vạn vật, dữ liệu lớn, trí tuệ nhân tạo.