24 CÂU HỎI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(24 câu - 6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Công nghệ CAD/CAM - CNC:
A. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ.
B. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên các máy gia công tự động điều khiển số.
C. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động.
D. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà không gây ô nhiễm.
Công nghệ năng lượng tái tạo:
A. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ.
B. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên các máy gia công tự động điều khiển số.
C. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động.
D. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà không gây ô nhiễm.
Nguồn năng lượng tái tạo là:
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng thủy triều
D. Cả 3 đáp án trên
Công nghệ robot thông minh:
A. Kết nối các máy, thiết bị thông qua cảm biến, phần mềm và các công nghệ khác, cho phép chúng có thể trao đổi thông tin với nhau trên nền tẳng mạng internet.
B. Là công nghệ tạo cho robot khả năng tư duy như con người.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Vật liệu chất dẻo siêu mỏng:
A. Nhẹ, có độ bền cao hơn thép, sử dụng làm thân vỏ xe, máy bay, tàu chiến.
B. Có thể phát sáng và rất nhạy cảm với áp lực.
C. Có tĩnh dẫn điện, cứng hơn thép và có thẻ kéo căng.
D. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao.
Vật liệu Aerogel:
A. Nhẹ, có độ bền cao hơn thép, sử dụng làm thân vỏ xe, máy bay, tàu chiến.
B. Có thể phát sáng và rất nhạy cảm với áp lực.
C. Có tĩnh dẫn điện, cứng hơn thép và có thẻ kéo căng.
D. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao.
Ứng dụng của công nghệ in 3D:
A.
B.
C.
D.
Ứng dụng của công nghệ robot thông minh:
A.
B.
C.
D.
Tiêu chí đầu tiên trong đánh giá công nghệ là:
A. Hiệu quả
B. Độ tin cậy
C. Tính kinh tế
D.. Môi trường
Tiêu chí thứ ba trong đánh giá công nghệ là:
A. Hiệu quả
B. Độ tin cậy
C. Tính kinh tế
D. Môi trường
Có mấy tiêu chí đánh giá sản phẩm?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Tiêu chí thẩm mĩ thể hiện ở:
A. Tuổi thọ sản phẩm
B. Kiểu dáng sản phẩm
C. Ô nhiễm không khí
D. Khả năng bảo trì sản phẩm
Khổ giấy nào sau đây có kích thước lớn nhất?
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
Vị trí khung tên như thế nào so với khung bản vẽ?
A. Nằm phía trên
B. Nằm phía dưới, bên phải
C. Nằm bên trái
D. Nằm phía trên, bên phải
Có mấy loại nét vẽ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Nét vẽ nào thể hiện đường giới hạn phần hình cắt?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét lượn sóng
D. Nét đứt mảnh
Nét vẽ nào thể hiện đường bao khuất?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét lượn sóng
D. Nét đứt mảnh
Có loại tỉ lệ nào?
A. Tỉ lệ phóng to
B. Tỉ lệ thu nhỏ
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên
Kí hiệu tỉ lệ phóng to?
A. X : 1
B. 1 : 1
C. 1 : X
D. Cả 3 đáp án trên
Kí hiệu tỉ lệ nguyên hình?
A. X : 1
B. 1 : 1
C. 1 : X
D. Cả 3 đáp án trên
Với phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu bằng nhìn theo hướng nào?
A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ phải sang
Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí hình chiếu cạnh:
A. Nằm phía trên hình chiếu bằng
B. Nằm phía dưới hình chiếu bằng
C. Nằm bên phải hình chiếu cạnh
D. Nằm bên trái hình chiếu bằng
Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí hình chiếu cạnh:
A. Nằm phía trên hình chiếu đứng
B. Nằm phía trên hình chiếu bằng
C. Nằm bên phải hình chiếu đứng
D. Nằm bên trái hình chiếu đứng
Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi mấy mặt phẳng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4