vietjack.com

Bộ đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 Kết nối tri thức - Công nghệ chăn nuôi có đáp án (Đề 1)
Quiz

Bộ đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 Kết nối tri thức - Công nghệ chăn nuôi có đáp án (Đề 1)

A
Admin
28 câu hỏiCông nghệLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(28 câu - 7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Biểu hiện của vật nuôi bị bệnh là

A. Buồn bã.

B. Chậm chạp.

C. Sốt.

D. Buồn bã, chậm chạp, sốt.

2. Nhiều lựa chọn

Có mấy nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi?

A. 1.                                                                          

B. 2.

C. 3.                                                                           

D. 4.

3. Nhiều lựa chọn

Đâu là nguyên nhân gây bệnh bên trong?

A. Rối loạn trao đổi chất.

B. Vi sinh vật gây bệnh.

C. Tác động bất lợi của điều kiện sống.

D. Rối loạn trao đổi chất, vi sinh vật gây bệnh.

4. Nhiều lựa chọn

Vai trò của phòng, trị bệnh đối với hiệu quả chăn nuôi là

A. Tạo môi trường thuận lợi cho chăn nuôi.

B. Giúp vật nuôi sinh trưởng, phát triển tốt.

C. Giảm chi phí trị bệnh cho vật nuôi.

D. Cả 3 đáp án trên.

5. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu về địa điểm trong chăn nuôi trang trại là

A. Cách xa khu dân cư.

B. Cách xa công trình công cộng.

C. Cách xa đường giao thông chính.

D. Cách xa khu dân cư, công trình công cộng, đường giao thông chính.

6. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của bệnh dịch tả lợn cổ điển là

A. Cơ chế lây lan chậm.

B. Lây lan bằng một con đường duy nhất.

C. Được xếp vào loại bệnh nguy hiểm.

D. Cơ chế lây lan chậm và bằng một con đường duy nhất.

7. Nhiều lựa chọn

Con đường lây bệnh dịch tả lợn cổ điển là

A. Đường tiêu hóa.

B. Đường hô hấp.

C. Vùng da có vết thương trầy xước.

D. Đường tiêu hóa, đường hô hấp, vùng da có vết thương trầy xước.

8. Nhiều lựa chọn

Thể bệnh của dịch tả lợn cổ điển là

A. Quá cấp tính.

B. Cấp tính.

C. Mạn tính.

D. Quá cấp tính, cấp tính, mạn tính.

9. Nhiều lựa chọn

Thời gian tiêm vaccine phòng bệnh tai xanh ở lợn nái là

A. 2 – 6 tuần trước khi phối giống.

B. 2 – 6 tuần sau khi phối giống.

C. 3 – 4 tuần trước khi phối giống.

D. 3 – 4 tuần sau khi phối giống.

10. Nhiều lựa chọn

Bệnh tụ huyết trùng lợn do loại vi khuẩn nào gây ra?

A. Pasteurella multocida.                                         

B. Arterivirus.

C. Flaviviridae.                                                         

D. Cả 3 đáp án trên.

11. Nhiều lựa chọn

Bệnh Newcastle:

A. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính ở gia cầm, xảy ra chủ yếu ở gà.

B. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính ở gia cầm và chim hoang dã.

C. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính ở gia cầm.

D. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính ở gia cầm, không xảy ra ở gà.

12. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của bệnh Newcastle là

A. Lây lan chậm.

B. Lây lan nhanh.

C. Chỉ xảy ra ở lứa tuổi gà con.

D. Chỉ xảy ra ở lứa tuổi gà sinh sản.

13. Nhiều lựa chọn

Gà bị nghẹo cổ sau khi mắc bệnh gà rù bao lâu?

A. 2 ngày.                                                                 

B. 5 đến 6 ngày.

C. 3 ngày.                                                                  

D. 10 ngày.

14. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng của bệnh tụ huyết trùng gia cầm là gì?

A. Vận động chậm.

B. Bỏ ăn.

C. Khó thở.

D. Vận động chậm, bỏ ăn, khó thở.

15. Nhiều lựa chọn

Virus gây bệnh gà rù loại chủng có độc lực vừa gây:

A. Tỉ lệ chết cao.                                                      

B. Tỉ lệ chết thấp.

C. Gây bệnh nhẹ.                                                      

D. Đáp án khác.

16. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng của bệnh tụ huyết trùng gia cầm là

A. Chậm chết.

B. Tỉ lệ chết thấp.

C. Tỉ lệ chết cao.

D. Chậm chết, tỉ lệ chết thấp.

17. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của bệnh lở mồm, long móng là gì?

A. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính.

B. Lây lan chậm.

C. Lây lan nhẹ.

D. Lây lan chậm và nhẹ.

18. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng bệnh lở mồm, long móng là

A. Sốt đột ngột trong 2 – 3 ngày.

B. Lở loét ở miệng.

C. Nước bọt chảy nhiều.

D. Sốt đột ngột trong 2 – 3 ngày, lở loét ở miệng, nước bọt chảy nhiều.

19. Nhiều lựa chọn

Biện pháp phòng, trị bệnh lở mồm, long móng là

A. Tiêu độc chuồng trại đúng quy định.

B. Chôn sâu trâu bò chết do dịch dưới đất.

C. Chôn trâu bò chết gần khu dân cư.

D. Chôn sâu dưới đất, gần khu dân cư.

20. Nhiều lựa chọn

Bệnh tụ huyết trùng xuất hiện ở đâu?

A. Niêm mạc mắt.

B. Miệng.

C. Mũi.

D. Niêm mạc mắt, miệng, mũi.

21. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của vaccine DNA tái tổ hợp là

A. An toàn cao.                                               

B. Bảo vệ vật nuôi tốt.

C. Quy trình đơn giản.                                    

D. Cả 3 đáp án trên.

22. Nhiều lựa chọn

Đặc điển của vaccine DNA là

A. Tốn thời gian.

B. Độ an toàn thấp.

C. Độ miễn dịch tốt.

D. Tốn thời gian, độ an toàn thấp.

23. Nhiều lựa chọn

Bước 2 của quy trình ứng dụng công nghệ sinh học phát hiện sớm virus gây bệnh ở vật nuôi là?

A. Mẫu bệnh phẩm.

B. Tách chiết RNA tổng số.

C. Tổng hợp cDNA từ RNA nhờ quá trình phiên mã ngược.

D. Khuếch đại cDNA bằng phản ứng PCR.

24. Nhiều lựa chọn

“Điện di kiểm tra sản phẩm PCR” thuộc bước mấy của quy trình ứng dụng công nghệ sinh học phát hiện sớm virus gây bệnh ở vật nuôi?

A. 2.                                                                

B. 3.

C. 4.                                                                

D. 5.

25. Nhiều lựa chọn

Chuồng nuôi cần đảm bảo mấy yêu cầu chung?

A. 1.                                                               

B. 2.

C. 3.                                                            

D. 4.

26. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu về nền chuồng nuôi là

A. Bằng phẳng.                                               

B. Ẩm quanh năm.

C. Khó thoát nước.                                         

D. Chắc chắn.

27. Nhiều lựa chọn

Kiểu chuồng hở là

A. Thông thoáng tự nhiên, tiểu khí hậu trong chuồng phụ thuộc môi trường bên ngoài.

B. Xây kín như “một đường hầm”, hệ thống thiết bị trong chuồng chủ động tạo ra các yếu tố tiểu khí hậu theo nhu cầu vật nuôi.

C. Chuồng kín nhưng hai bên chuồng có hệ thống cửa sổ có thể đóng mở linh hoạt.

D. Cả 3 đáp án trên.

28. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm kiểu chuồng hở là:

A. Phù hợp với chăn nuôi hữu cơ.

B. Vật nuôi không chịu ảnh hưởng bởi thời tiết bên ngoài.

C. Đảm bảo an toàn sinh học.

D. Phù hợp với chăn nuôi công nghiệp.

© All rights reserved VietJack