28 CÂU HỎI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi có vai trò?
A. Vai trò kinh tế.
B. Vai trò đối với sức khỏe cộng đồng.
C. Vai trò về bảo vệ môi trường.
D. Vai trò về kinh tế, vai trò với sức khỏe con người, vai trò về bảo vệ môi trường.
Vai trò về kinh tế của phòng, trị bệnh cho vật nuôi là
A. Tăng năng suất.
B. Nâng cao chất lượng.
C. Tăng hiệu quả chăn nuôi.
D. Cả 3 đáp án trên.
Phòng, trị bệnh cho vật nuôi có mấy vai trò về bảo vệ môi trường?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Vai trò đối với bảo vệ môi trường của phòng, trị bệnh cho vật nuôi là
A. Giảm nguy cơ tồn tại mầm bệnh.
B. Giảm sử dụng biện pháo chống dịch tiềm ẩn nguy cơ gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.
C. Giúp sinh trưởng tốt.
D. Cả 3 đáp án trên.
Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến nguy cơ phát sinh bệnh?
A. Yếu tố môi trường.
B. Con giống.
C. Kĩ thuật nuôi dưỡng.
D. Con giống, kĩ thuật nuôi dưỡng, yếu tố môi trường.
Bệnh đóng dấu lợn?
A. Bệnh truyền nhiễm do virus gây ra.
B. Bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn gây ra.
C. Bệnh kí sinh trùng.
D. Bệnh xảy ra do thời tiết thay đổi.
Bệnh dịch tả lợn cổ điển có tỉ lệ chết chiếm khoảng:
A. 20%.
B. 40%.
C. 80 – 90 %.
D. 100%.
Biểu hiện đặc trưng của bệnh dịch tả lợn cổ điển là gì?
A. Bỏ ăn.
B. Mũi chảy nước.
C. Tiêu chảy giai đoạn đầu.
D. Bỏ ăn, tiêu chảy.
Mầm bệnh dịch tả lợn cổ điển xâm nhập vào vật nuôi theo mấy con đường, trừ đường tiêu hóa và hô hấp?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Khi nghi ngờ lợn mắc bệnh dịch tả lợn cổ điển, cần thực hiện mấy công việc cần thiết?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Bệnh phân trắng lợn con xảy ra do mấy nguyên nhân?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Bệnh phân trắng lợn con là bệnh phổ biến ở lợn bao nhiêu ngày tuổi?
A. 3 ngày.
B. 12 ngày.
C. 3 – 21 ngày.
D. 21 ngày.
Bệnh cúm gia cầm có tỉ lệ chết:
A. Cao.
B. Thấp.
C. Trung bình.
D. Không gây chết.
Biểu hiện của bệnh cúm gia cầm là gì?
A. Mệt mỏi.
B. Đi loạng choạng.
C. Chảy nước mũi.
D. Mệt mỏi, đi loạng choạng, chảy nước mũi.
Mầm bệnh cúm gia cầm xâm nhập vào vật nuôi theo con đường nào?
A. Hô hấp.
B. Tiêu hóa.
C. Hô hấp và tiêu hóa.
D. Đáp án khác.
Bệnh cầu trùng gà có mấy thể?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Bệnh chướng hơi dạ cỏ:
A. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính do vi khuẩn gây ra.
B. Là bệnh kí sinh trùng.
C. Là bệnh xuất hiện khi con vật ăn quá nhiều thức ăn dễ lên men, thức ăn bị nhiễm độc phosphorus hữu cơ.
D. Là bệnh xuất hiện do vắt sữa không đúng kĩ thuật, điều kiện vệ sinh chuồng trại và thân thể vật nuôi không đảm bảo.
Biểu hiện đặc trưng của bệnh tụ huyết trùng trâu bò là:
A. Mệt mỏi.
B. Khó thở.
C. Sốt cao.
D. Mệt mỏi, khó thở, sốt cao.
Người ta tiêm phòng bệnh tụ huyết trùng trâu bò định kì mấy lần 1 năm?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đối với bệnh tiên mao trùng, ở thể mạn tính, biểu hiện của bệnh là gì?
A. Không sốt.
B. Thiếu máu suy nhược kéo dài.
C. Khả năng sản xuất vẫn đảm bảo.
D. Vật nuôi không chết.
Ứng dụng công nghệ chuẩn đoán di truyền trong chuẩn đoán bệnh cho vật nuôi có mấy nhược điểm?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Ứng dụng công nghệ chuẩn đoán di truyền trong chuẩn đoán bệnh cho vật nuôi có ưu điểm gì?
A. Độ nhạy cao.
B. Không đòi hỏi kĩ thuật viên có kĩ năng cao.
C. Thiết bị đơn giản.
D. Quy trình kĩ thuật đơn giản.
Ứng dụng công nghệ chuẩn đoán di truyền trong chuẩn đoán bệnh cho vật nuôi có nhược điểm gì?
A. Cho kết quả chậm.
B. Độ nhạy kém.
C. Quy trình kĩ thuật phức tạp.
D. Độ chính xác thấp.
Có công nghệ mới nào ứng dụng trong sản xuất vaccine?
A. Công nghệ vaccine tái tổ hợp.
B. Kĩ thuật tạo giống virus trao đổi gene.
C. Sử dụng virus mang.
D. Cả 3 đáp án trên.
Theo phương thức kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi, người ta chia ra mấy kiểu chuồng nuôi?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Kiểu chuồng hở:
A. Thiết kế khép kín hoàn toàn với hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động, phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp, quy mô lớn.
B. Thiết kế thông thoáng tự nhiên, có bạt hoặc rèm che linh hoạt, phù hợp với quy mô nuôi bán công nghiệp, chăn thả tự do.
C. Thiết kế các dãy chuồng nuôi hở hai bên với hệ thống bạt che hoặc hệ thống cửa đóng mở linh hoạt.
D. Cả 3 đáp án trên.
Nhược điểm của kiểu chuồng nuôi kín là gì?
A. Khó quản lí.
B. Khó kiểm soát dịch bệnh.
C. Chịu tác động nhiều từ môi trường bên ngoài.
D. Chi phí đầu tư ban đầu lớn.
Chuồng nuôi có yêu cầu gì về địa điểm?
A. Gần khu dân cư.
B. Gần chợ.C. Gần trường học.
D. Giao thông thuận tiện.