vietjack.com

Bộ đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 Cánh diều - Công nghệ chăn nuôi có đáp án (Đề 2)
Quiz

Bộ đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 Cánh diều - Công nghệ chăn nuôi có đáp án (Đề 2)

A
Admin
28 câu hỏiCông nghệLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(28 câu - 7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi có vai trò?

A. Vai trò kinh tế.

B. Vai trò đối với sức khỏe cộng đồng.

C. Vai trò về bảo vệ môi trường.

D. Vai trò về kinh tế, vai trò với sức khỏe con người, vai trò về bảo vệ môi trường.

2. Nhiều lựa chọn

Vai trò về kinh tế của phòng, trị bệnh cho vật nuôi là

A. Tăng năng suất.                                          

B. Nâng cao chất lượng.

C. Tăng hiệu quả chăn nuôi.                

D. Cả 3 đáp án trên.

3. Nhiều lựa chọn

Phòng, trị bệnh cho vật nuôi có mấy vai trò về bảo vệ môi trường?

A. 1.                                                                         

B. 2.

C. 3.                                                                           

D. 4.

4. Nhiều lựa chọn

Vai trò đối với bảo vệ môi trường của phòng, trị bệnh cho vật nuôi là

A. Giảm nguy cơ tồn tại mầm bệnh.

B. Giảm sử dụng biện pháo chống dịch tiềm ẩn nguy cơ gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.

C. Giúp sinh trưởng tốt.

D. Cả 3 đáp án trên.

5. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến nguy cơ phát sinh bệnh?

A. Yếu tố môi trường.

B. Con giống.

C. Kĩ thuật nuôi dưỡng.

D. Con giống, kĩ thuật nuôi dưỡng, yếu tố môi trường.

6. Nhiều lựa chọn

Bệnh đóng dấu lợn?

A. Bệnh truyền nhiễm do virus gây ra.

B. Bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn gây ra.

C. Bệnh kí sinh trùng.

D. Bệnh xảy ra do thời tiết thay đổi.

7. Nhiều lựa chọn

Bệnh dịch tả lợn cổ điển có tỉ lệ chết chiếm khoảng:

A. 20%.                                                                    

B. 40%.

C. 80 – 90 %.                                                            

D. 100%.

8. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện đặc trưng của bệnh dịch tả lợn cổ điển là gì?

A. Bỏ ăn.                                                                  

B. Mũi chảy nước.

C. Tiêu chảy giai đoạn đầu.                                      

D. Bỏ ăn, tiêu chảy.

9. Nhiều lựa chọn

Mầm bệnh dịch tả lợn cổ điển xâm nhập vào vật nuôi theo mấy con đường, trừ đường tiêu hóa và hô hấp?

A. 1.                                                                         

B. 2.

C. 3.                                                                          

D. 4.

10. Nhiều lựa chọn

Khi nghi ngờ lợn mắc bệnh dịch tả lợn cổ điển, cần thực hiện mấy công việc cần thiết?

A. 1.                                                                         

B. 2.

C. 3.                                                                           

D. 4.

11. Nhiều lựa chọn

Bệnh phân trắng lợn con xảy ra do mấy nguyên nhân?

A. 1.                                                                         

B. 2.

C. 3.                                                                          

D. 4.

12. Nhiều lựa chọn

Bệnh phân trắng lợn con là bệnh phổ biến ở lợn bao nhiêu ngày tuổi?

A. 3 ngày.                                                                  

B. 12 ngày.

C. 3 – 21 ngày.                                                          

D. 21 ngày.

13. Nhiều lựa chọn

Bệnh cúm gia cầm có tỉ lệ chết:

A. Cao.                                                                      

B. Thấp.

C. Trung bình.                                                           

D. Không gây chết.

14. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện của bệnh cúm gia cầm là gì?

A. Mệt mỏi.

B. Đi loạng choạng.

C. Chảy nước mũi.

D. Mệt mỏi, đi loạng choạng, chảy nước mũi.

15. Nhiều lựa chọn

Mầm bệnh cúm gia cầm xâm nhập vào vật nuôi theo con đường nào?

A. Hô hấp.                                                                

B. Tiêu hóa.

C. Hô hấp và tiêu hóa.                                              

D. Đáp án khác.

16. Nhiều lựa chọn

Bệnh cầu trùng gà có mấy thể?

A. 1.                                                                         

B. 2.

C. 3.                                                                           

D. 4.

17. Nhiều lựa chọn

Bệnh chướng hơi dạ cỏ:

A. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính do vi khuẩn gây ra.

B. Là bệnh kí sinh trùng.

C. Là bệnh xuất hiện khi con vật ăn quá nhiều thức ăn dễ lên men, thức ăn bị nhiễm độc phosphorus hữu cơ.

D. Là bệnh xuất hiện do vắt sữa không đúng kĩ thuật, điều kiện vệ sinh chuồng trại và thân thể vật nuôi không đảm bảo.

18. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện đặc trưng của bệnh tụ huyết trùng trâu bò là:

A. Mệt mỏi.

B. Khó thở.

C. Sốt cao.

D. Mệt mỏi, khó thở, sốt cao.

19. Nhiều lựa chọn

Người ta tiêm phòng bệnh tụ huyết trùng trâu bò định kì mấy lần 1 năm?

A. 1.                                                                          

B. 2.

C. 3.                                                                           

D. 4.

20. Nhiều lựa chọn

Đối với bệnh tiên mao trùng, ở thể mạn tính, biểu hiện của bệnh là gì?

A. Không sốt.

B. Thiếu máu suy nhược kéo dài.

C. Khả năng sản xuất vẫn đảm bảo.

D. Vật nuôi không chết.

21. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng công nghệ chuẩn đoán di truyền trong chuẩn đoán bệnh cho vật nuôi có mấy nhược điểm?

A. 1.                                                                          

B. 2.

C. 3.                                                                          

D. 4.

22. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng công nghệ chuẩn đoán di truyền trong chuẩn đoán bệnh cho vật nuôi có ưu điểm gì?

A. Độ nhạy cao.

B. Không đòi hỏi  kĩ thuật viên có kĩ năng cao.

C. Thiết bị đơn giản.

D. Quy trình kĩ thuật đơn giản.

23. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng công nghệ chuẩn đoán di truyền trong chuẩn đoán bệnh cho vật nuôi có nhược điểm gì?

A. Cho kết quả chậm.

B. Độ nhạy kém.

C. Quy trình kĩ thuật phức tạp.

D. Độ chính xác thấp.

24. Nhiều lựa chọn

Có công nghệ mới nào ứng dụng trong sản xuất vaccine?

A. Công nghệ vaccine tái tổ hợp.

B. Kĩ thuật tạo giống virus trao đổi gene.

C. Sử dụng virus mang.

D. Cả 3 đáp án trên.

25. Nhiều lựa chọn

Theo phương thức kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi, người ta chia ra mấy kiểu chuồng nuôi?

A. 1.                                                                          

B. 2.

C. 3.                                                                           

D. 4.

26. Nhiều lựa chọn

Kiểu chuồng hở:

A. Thiết kế khép kín hoàn toàn với hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động, phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp, quy mô lớn.

B. Thiết kế thông thoáng tự nhiên, có bạt hoặc rèm che linh hoạt, phù hợp với quy mô nuôi bán công nghiệp, chăn thả tự do.

C. Thiết kế các dãy chuồng nuôi hở hai bên với hệ thống bạt che hoặc hệ thống cửa đóng mở linh hoạt.

D. Cả 3 đáp án trên.

27. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm của kiểu chuồng nuôi kín là gì?

A. Khó quản lí.

B. Khó kiểm soát dịch bệnh.

C. Chịu tác động nhiều từ môi trường bên ngoài.

D. Chi phí đầu tư ban đầu lớn.

28. Nhiều lựa chọn

Chuồng nuôi có yêu cầu gì về địa điểm?

A. Gần khu dân cư.                                                   

B. Gần chợ.C. Gần trường học.                                                    

D. Giao thông thuận tiện.

© All rights reserved VietJack