28 CÂU HỎI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Cấu tạo của công tắc điện gồm mấy bộ phận?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Bộ phận nào của công tắc điện được làm bằng đồng?
A. Nút bật tắt.
B. Vỏ.
C. Cực nối điện.
D. Nút bật tắt, vỏ, cực nối điện.
Cấu tạo của cầu dao có bộ phận nào sau đây?
A. Cần đóng cắt.
B. Vỏ.
C. Cực nối điện.
D. Cần đóng cắt, vỏ, cực nối điện.
Cực nối điện của cầu dao được làm bằng gì?
A. Đồng.
B. Sứ.
C. Nhựa.
D. Vàng.
Thông số kĩ thuật được ghi ở vị trí nào trên cầu dao?
A. Vỏ.
B. Cực nối điện.
C. Tay cầm của cần đóng cắt.
D. Cực nối điện hoặc vỏ.
Aptomat tự động cắt mạch điện khi nào?
A. Sự cố ngắn mạch.
B. Sự cố quá tải.
C. Ngắn mạch hoặc quá tải.
D. Theo quy luật 2 ngày 1 lần.
Cấu tạo của ổ cắm điện gồm mấy phần?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cấu tạo của phích cắm điện có bộ phận
A. vỏ.
B. chốt tiếp điện.
C. vỏ, chốt tiếp điện.
D. cần đóng cắt.
Ổ điện được chia làm mấy loại?
A. Nhiều loại.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Đâu là thiết bị lấy điện?
A. Phích cắm điện.
B. Cầu dao.
C. Aptomat.
D. Công tắc điện.
Đồng hồ vạn năng đo thông số điện
A. 1 chiều.
B. xoay chiều.
C. 1 chiều hoặc xoay chiều.
D. đáp án khác.
Có mấy dụng cụ đo điện cơ bản được giới thiệu trong bài học?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Dụng cụ đo điện được giới thiệu trong bài là
A. đồng hồ vạn năng.
B. ampe kìm.
C. công tơ điện.
D. đồng hồ vạn năng, ampe kìm, công tơ điện.
Cấu tạo ampe kìm gồm mấy bộ phận cơ bản
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Công tơ điện có bộ phận cơ bản nào sau đây?
A. Màn hình hiển thị.
B. Vỏ.
C. Cực nối điện.
D. Màn hình hiển thị, vỏ, cực nối điện.
Bước 1 của quy trình sử dụng đồng hồ vạn năng là gì?
A. Chọn đại lượng đo và thang đo.
B. Tiến hành đo.
C. Đọc kết quả.
D. Đáp án khác.
Quy trình sử dụng ampe kìm gồm mấy bước?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Quy trình sử dụng ampe kìm có bước nào sau đây?
A. Chọn đại lượng đo và thang đo.
B. Tiến hành đo.
C. Đọc kết quả.
D. Cả 3 đáp án trên.
Mạng điện trong nhà cung cấp điện cho đồ dùng điện trong gia đình thông qua
A. dây pha.
B. dây trung tính.
C. công tơ điện.
D. dây pha, dây trung tính và công tơ điện.
Có loại sơ đồ mạng điện nào?
A. Sơ đồ nguyên lí.
B. Sơ đồ lắp đặt.
C. Sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt.
D. Sơ đồ sử dụng.
Sơ đồ nguyên lí là gì?
A. Thể hiện mối liên hệ điện giữa các thiết bị trong mạng điện.
B. Biểu thị vị trí lắp đặt các thiết bị.
C. Biểu thị cách lắp đặt các thiết bị.
D. Biểu thị vị trí, cách lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện của mạng điện.
Vai trò của sơ đồ lắp đặt là gì?
A. Là cơ sở để thiết kế sơ đồ lắp đặt.
B. Xác định số lượng các thiết bị điện có trong mạng điện.
C. Sửa chữa thiết bị.
D. Dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa và xác định số lượng thiết bị điện có trong mạng điện.
Quy trình thiết kế sơ đồ nguyên lí gồm mấy bước?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Bước 1 của quy trình thiết kế sơ đồ lắp đặt là gì?
A. Nghiên cứu sơ đồ nguyên lí.
B. Xác định vị trí lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện.
C. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện.
D. Đáp án khác.
Bước 2 của quy trình thiết kế sơ đồ nguyên lí là gì?
A. Xác định nhiệm vụ thiết kế.
B. Xác định thiết bị, đồ dùng điện và mối liên hệ giữa chúng.
C. Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện.
D. Đáp án khác.
Bước 3 của quy trình thiết kế sơ đồ lắp đặt là gì?
A. Nghiên cứu sơ đồ nguyên lí.
B. Xác định vị trí lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện.
C. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện.
D. Đáp án khác.
Đây là thiết bị gì?
A. Cầu chì.
B. Ampe kế.
C. Nguồn điện.
D. Cầu dao.
Đâu là kí hiệu của oát kế?
A.
B.
C.
D.