vietjack.com

Bộ đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10 Cánh diều - Thiết kế và công nghệ có đáp án (Đề 2)
Quiz

Bộ đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10 Cánh diều - Thiết kế và công nghệ có đáp án (Đề 2)

A
Admin
24 câu hỏiCông nghệLớp 10
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Công nghệ là gì?

A. Là hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy.

B. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình, hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.

C. Là các giải pháp để ứng dụng những phát minh khoa học vào mục đích thực tế, đặc biệt trong công nghiệp.

D. Cả 3 đáp án trên

2. Nhiều lựa chọn

Khoa học có nhóm nào sau đây?

A. Khoa học tự nhiên

B. Khoa học xã hội

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

3. Nhiều lựa chọn

Khoa học tự nhiên nghiên cứu về:

A. Các hiện tượng của thế giới tự nhiên

B. Các quy luật của thế giới tự nhiên

C. Các hiện tượng, quy luật của thế giới tự nhiên

D. Cả 3 đáp án trên

4. Nhiều lựa chọn

Theo lĩnh vực khoa học, có công nghệ:

A. Công nghệ hóa học

B. Công nghệ cơ khí

C. Công nghệ xây dựng

D. Công nghệ điện

5. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc hệ thống kĩ thuật có phần tử nào sau đây?

A. Phần tử đầu vào

B. Phần tử xử kí và điều khiển

C. Phần tử đầu ra

D. Cả 3 đáp án trên

6. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống kĩ thuật, phần tử đầu vào là:

A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật

B. Là nơi xử lí thông tin từ phần đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.

C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.

D. Cả 3 đáp án trên.

7. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống kĩ thuật, phần tử xử lí và điều khiển là:

A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật

B. Là nơi xử lí thông tin từ phần đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.

C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.

D. Cả 3 đáp án trên.

8. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống kĩ thuật có mấy loại liên kết?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

9. Nhiều lựa chọn

Trong lĩnh vực điện, điện tử có mấy công nghệ phổ biến?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

10. Nhiều lựa chọn

Lĩnh vực điện, điện tử có công nghệ phổ biến nào?

A. Công nghệ sản xuất điện năng

B. Công nghệ điện – quang

C. Công nghệ điện – cơ

D. Cả 3 đáp án trên

11. Nhiều lựa chọn

Công nghệ trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí là:

A. Công nghệ gia công áp lực

B. Công nghệ điện – cơ

C. Công nghệ điều khiển và tự động hóa

D. Công nghệ truyền thông không dây

12. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải công nghệ trong lĩnh luyện kim, cơ khí:

A. Công nghệ sản xuất điện năng

B. Công nghệ hàn

C. Công nghệ gia công cắt gọt

D. Công nghệ đúc

13. Nhiều lựa chọn

Công nghệ gia công cắt gọt:

A. Tập trung vào công nghệ gang, thép

B. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn.

C. Loại bỏ lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.

D. Dùng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm nó biến dạng tạo thành sản phẩm có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.

14. Nhiều lựa chọn

Công nghệ gia công áp lực:

A. Tập trung vào công nghệ gang, thép

B. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn.

C. Loại bỏ lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.

D. Dùng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm nó biến dạng tạo thành sản phẩm có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.

15. Nhiều lựa chọn

Có mấy công nghệ sản xuất điện phổ biến?

A. 1

B. 2

C. 3   

D. 4

16. Nhiều lựa chọn

Công nghệ điều khiển và tự động hóa:

A. Cho phép các thiết bị kĩ thuật kết nối và trao đổi thông tin với nhau mà không cần kết nối bằng dây dẫn.

B. Là tích hợp điều khiển tự động và hệ thống cơ – điện.

C. Là công nghệ biến đổi điện năng thành cơ năng

D. Sử dụng năng lượng điện để tạo thành quang năng.

17. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu thứ ba đối với vị trí kĩ sư là:

A. Có trình độ, kiến thức chuyên môn, kĩ năng, kĩ thuật, công nghệ vững vàng.

B. Thông thạo ngoại ngữ, có khả năng giao tiếp chuyên ngành kĩ thuật, công nghệ.

C. Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng trong thiết kế và sản xuất.

D. Làm việc tích cực, năng động, sáng tạo.

18. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu thứ tư đối với vị trí kĩ sư là:

A. Có trình độ, kiến thức chuyên môn, kĩ năng, kĩ thuật, công nghệ vững vàng.

B. Thông thạo ngoại ngữ, có khả năng giao tiếp chuyên ngành kĩ thuật, công nghệ.

C. Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng trong thiết kế và sản xuất.

D. Làm việc tích cực, năng động, sáng tạo.

19. Nhiều lựa chọn

Đối với vị trí công nhân kĩ thuật cần đáp ứng mấy yêu cầu cơ bản?

A. 1

B.2

C.3

D.4

20. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu đối với vị trí công nhân kĩ thuật là:

A. Có kĩ năng thực hành nghề vững vàng

B. Có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

21. Nhiều lựa chọn

Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra vào thời gian nào?

A. Nửa cuối thế kỉ XVIII

B. Nửa cuối thế kỉ XIX

C. Những năm 70 của thế kỉ XX

D. Những năm đầu thế kỉ XXI

22. Nhiều lựa chọn

Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư diễn ra vào thời gian nào?

A. Nửa cuối thế kỉ XVIII

B. Nửa cuối thế kỉ XIX

C. Những năm 70 của thế kỉ XX

D. Những năm đầu thế kỉ XXI

23. Nhiều lựa chọn

Vai trò của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là:

A. Tăng năng suất lao động

B. Tăng sản lượng hàng hóa

C. Thức đẩy đô thị hóa

D. Cả 3 đáp án trên

24. Nhiều lựa chọn

Thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?

A. Ứng dụng động cơ hơi nước

B. Dây chuyền sản xuất ô tô chạy bằng năng lượng điện

C. Dây chuyền lắp ráp ô tô bằng robot

D. Hệ thống sản xuất thông minh

© All rights reserved VietJack