vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 9)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 9)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

Lời giài:

A.2.

B.−1.

C.−2.

D.1.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

Lời giài:

A.2.

B.−1.

C.−2.

D.1.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ?

Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ?

Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn

Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn

Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số thực x; y biết xy+1i=2+3i

A. x = 2; y = 2

B. x = 2; y = -2

C. x = 2; y = -4

D. x = 3; y = -4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?

A. y=x33x2x

B. y=x4+2x2

C. y=x42x2+1

D. y=2x1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x23sinx.

A. fxdx=2x3cosx+C

B. fxdx=13x33cosx+C

C. fxdx=13x3+3cosx+C

D. fxdx=13x3+13cosx+C

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c a,b,c có bảng biến thiên như hình vẽ Cho hàm số y= ax^4- bx^2- cx (a,b,c thuộc R) có bảng biến thiên (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình 4fx+5=0 

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SC=a5 đáy ABCD là hình vuông cạnh a (minh họa hình vẽ bên). Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD) bằng Cho hình chóp có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SC= căn 5 (ảnh 1)

A. 45º

B. 30º

C. 90º

D. 60º

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z27z+21=0. Tính giá trị của biểu thức T=1z1+1z2

A. T= 3

B. T= 13

C. T= 3i

D. T= 3+ 3i

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của hàm số fx=log0,52x12.

A. 58;+

B. 58;+

C. ;58

D. 12;58

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=4x2+x

A. 22

B. 2

C. 5118

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục Oxyz cho điểm A1;1;2B3;2;3. Mặt cầu (S) có tâm I thuộc trục Ox và đi qua hai điểm A, B có phương trình là

A. x2+y2+z28x+2=0

B. x2+y2+z2+8x+2=0

C. x2+y2+z24x+2=0

D. x2+y2+z28x2=0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt phẳng A'BC tạo với đáy một góc 30º (hình minh họa như hình vẽ). Thể tích của lăng trụ đã cho bằng Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a (ảnh 1)

A. a334

B. a338

C. a3312

D. a316

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x) xác định trên R và có đạo hàm f'x=x2xx+22x1 với mọi x khác 1. Số điểm cực trị của hàm số y= f(x) 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương, a1. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. logaa3b=32logab

B. logaa3b=3+2logab

C. logaa3b=312logab

D. logaa3b=3+12logab

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào đấy 4 quả banh tenis hình cầu, biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả banh và chiều cao của hình trụ bằng 4 lần đường kính quả banh. Gọi V1 là tổng thể tích của bốn quả banh, V2 là thể tích của hình trụ. Tỉ số thể tích V1V2 

A. 23

B. 12

C. 12π

D. 23π

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm dương của phương trình log3x22x+312log3x+1=1 

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z¯+2=z2i

A. Đường thẳng y = x

B. Đường thẳng y = -x

C. Đường thẳng y = 2x

D. Đường thẳng y = -2x

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường (ảnh 1)

Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) và g(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số y = f(x). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = g(x), x = -2 và x = 3. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?   Cho hàm số y= f(x) và y= g(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình (ảnh 1)  

A. S=21fxgxdx+13fxgxdx

B. S=21fxgxdx+13fxgxdx

C. S=21fxgxdx13fxgxdx

D. S=21fxgxdx13fxgxdx

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 điểm A(0;-1;0) và B(1;0;1) và mặt phẳng (P) : x3y7z+1=0. Phương trình mặt phẳng (Q) qua 2 điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) 

A. 2xyz+1=0

B. x2yz2=0

C. x2y+z2=0

D. x+y+z2=0

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=x24xx23 trên khoảng 2;+ 

A. lnx2+2x22+C

B. lnx22x22+C

C. lnx2+4x22+C

D. lnx24x22+C

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x=x+3exx f0=5. Tính I=03fxdx

A. I=4e310

B. I=4e3+8

C. I=4e3+10

D. I=4e38

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng qua A1;2;1 cắt và vuông góc với đường thẳng d: x+22=y+12=z51

A. x21=y31=z32

B. x11=y21=z+14

C. x+11=y+21=z14

D. x21=y31=z34

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z2i=2z¯+3+i là một đường tròn bán kính R. Tính giá trị của R.

A. 3

B. 2

C. 14

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) hàm số y = f'(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Cho hàm số f(x) hàm số y= f'(x) liên tục trên R và có đồ thị như (ảnh 1)

Tìm m để bất phương trình x.fx>m.x3 nghiệm đúng với mọi x1;3

A. m<f1+3

B. mf1+3

C. m<f3+1

D. mf3+1

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f '(x) như sau: Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f'(x) như sau. Hàm số y=f(1-x^2) (ảnh 1)

Hàm số y=f1x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-4;-2)

B. (-2;0)

C. (0;2)

D. (1;3)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong đợt tham quan thực tế, một Đoàn trường THPT cử 30 đoàn viên xuất sắc của 3 khối tham gia. Khối 12 có 6 nam và 4 nữ, khối 11 có 5 nam và 5 nữ, khối 10 có 4 nam và 6 nữ. Chọn mỗi khối 1 đoàn viên làm nhóm trưởng, tính xác suất để trong 3 em làm nhóm trưởng có cả nam và nữ.

A. 625

B. 512

C. 712

D. 1925

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 4 và bán kính bằng 3. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác có diện tích bằng 26. Khoảng cách từ tâm của đáy hình nón đến mặt phẳng thiết diện là

A. 4155

B. 63417

C. 433

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình log3x24x+5+log132xm+3=0 có 2 nghiệm phân biệt là

A. 17

B. 3

C. 12

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt đáy là trung điểm của OA. Biết SD tạo với đáy một góc 60º. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh a (ảnh 1)

A. d=a19019

B. d=a13013

C. d=4a13039

D. d=4a19057

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx fπ2=0 f'x=sinx.sin22x, x. Khi đó 0π2fxdx bằng

A. 104225

B. -104225

C. 167225

D. 121225

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm A2;2;2 và mặt cầu (S): x12+y12+z+22=1. Điểm M di chuyển trên mặt cầu (S) đồng thời thỏa mãn OM.AM=6. Điểm M luôn thuộc mặt phẳng nào dưới đây?

A. 4y+6z+11=0

B. 4y6z11=0

C. 4y+6z11=0

D. 4y6z+11=0

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. có bao nhiêu (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5fx42x2=m có ít nhất 5 nghiệm thuộc khoảng ;+?

A. 11

B. 6

C. 12

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z1, z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z53i=5 z1z2=8. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w=z1+z2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có phương trình nào dưới đây?

A. x522+y322=94

B. x102+y62=36

C. x102+y62=16

D. x522+y322=9

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai vật chuyển động ngược chiều nhau trên một quãng đường AB dài 30km. Vật M chuyển động từ A đến B trong 3 giờ với vận tốc v1km/h phụ thuộc vào thời gian th, trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động có đồ thị là một phần của parabol có đỉnh I12;5 và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Vật N chuyển động trong 3 giờ từ B đến A với vận tốc v2km/h phụ thuộc vào thời gian th với đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I232;134 và trục đối xứng song song với trục tung. Hỏi sau 3 giờ thì hai vật M, N cách nhau bao nhiêu km? Hai vật chuyển động ngược chiều nhau trên một quãng đường AB (ảnh 1)

A. 716km

B. 372km

C. 18 km

D. 452km

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có f'x=x22x2+3x4. Gọi S là tập các số nguyên m10;10 để hàm số y=fx24x+m có đúng 3 điểm cực trị. Số phần tử của S bằng

A. 10

B. 5

C. 14

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh aAA'=3a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA', BB' G là trọng tâm tam giác ABC. Mặt phẳng  cắt BCCA lần lượt tại F, E. Thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các điểm A, M, E, B, N, F bằng

A. 354a3

B. 33a3

C. 318a3

D. 39a3

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x12+y22+z32=16 và các điểm A1;0;2, B1;2;2. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có diện tích nhỏ nhất. Khi đó phương trình (P) có dạng: ax+by+cz+3=0. Tính giá trị của T=a+b+c

A. 3

B. –3

C. 0

D. –2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và f0=0, f4>4. Biết hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số gx=fx22x là?

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và f(0)= 0, f(4) lớn hơn 4 (ảnh 1)

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=7+3x373x3+2019x. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của thỏa mãn điều kiện fx32x2+3xm+f2x2x25<0 với mọi x0;1. Số phần tử của tập S

A. 7

B. 3

C. 9

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack