vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 7)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 7)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 6y + 12z - 5 = 0.\] Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

\[\vec n = \left( {1; - 6;12} \right).\]

\[\vec n = \left( {1;6;12} \right).\]

\[\vec n = \left( { - 1;6;12} \right).\]

\[\vec n = \left( {1;6; - 12} \right).\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\[\left( { - 1;0} \right).\]

\[\left( {0;1} \right).\]

\[\left( {0; + \infty } \right).\]

\[\left( { - 1;1} \right).\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:Giá trị cực đại của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

0.

9.

−7.

2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức \[{z_1} = 1 + 2i,{\rm{ }}{z_2} = 2 - 3i.\] Số phức \[w = {z_1} - {z_2}\] có phần ảo bằng

5.

1.

\[ - 5.\]

\[5i.\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}x\] là các số thực dương tùy ý thỏa mãn \[{\log _2}x = 2{\log _2}a + 3{\log _2}b.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

\[x = {a^2}{b^3}.\]

\[x = {a^2} + {b^3}.\]

\[x = 2a + 3b.\]

\[x = 3a + 2b.\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân \[\int\limits_0^2 {{e^{2x + 1}}dx} \] bằng

\[\frac{{{e^5} - e}}{2}.\]

\[\frac{{{e^5} + e}}{2}.\]

\[{e^5} - e.\]

\[{e^5} + e.\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

\[y = \frac{{2x + 1}}{{2x - 1}}.\]

\[y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}.\]

\[y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}.\]

\[y = \frac{{x + 1}}{{2x - 1}}.\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,cho hai vectơ \[\vec u = \left( {1;0;2} \right)\] và \[\vec v = \left( { - 1;2;0} \right).\] Tính \[P = \cos \left( {\vec u;\vec v} \right).\]

\[P = \frac{1}{{25}}.\]

\[P = \frac{1}{5}.\]

\[P = - \frac{1}{{25}}.\]

\[P = - \frac{1}{5}.\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + 3z - 4 = 0.\] Xét mặt phẳng \[\left( Q \right):4x + \left( {m - 1} \right)y + \left( {8 - m} \right)z - 3 = 0,\] với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của m để mặt phẳng (Q) vuông góc với mặt phẳng (P).

\[m = 6.\]

\[m = 5.\]

\[m = 4.\]

\[m = 3.\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:Phương trình f(x) - 7 = 0 có số nghiệm thực là (ảnh 1)

Phương trình \[f\left( x \right) - 7 = 0\] có số nghiệm thực là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \[{2^x} + {2^{x + 1}} + {2^{x + 2}} = 16.\]

\[x = 4 + {\log _2}7.\]

\[x = 2 + {\log _2}7.\]

\[x = 4 - {\log _2}7.\]

\[x = 2 - {\log _2}7.\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng số phức \[w = - 8 + 6i\] có một căn bậc hai dạng \[a + bi,\] với \[a,{\rm{ }}b \in \mathbb{R}\] và \[a >0.\] Tính \[S = a + b.\]

\[S = - 2.\]

\[S = 4.\]

\[S = - 1.\]

\[S = 5.\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có đồ thị (C) như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = f\left( x \right),{\rm{ }}y = 0,{\rm{ }}x = - 1,{\rm{ }}x = 2\] được tính theo công thức?

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị (C) như hình vẽ. Diện tích S của hình  (ảnh 1)

\[S = \int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx} .\]

\[S = \int\limits_{ - 1}^0 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} .\]

\[S = - \int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx} .\]

\[S = - \int\limits_{ - 1}^0 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} .\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng \[12\pi .\] Tính diện tích xung quanh \[{S_{xq}}\] của (N).

\[{S_{xq}} = 12\pi .\]

\[{S_{xq}} = 3\pi \sqrt 7 .\]

\[{S_{xq}} = 15\pi .\]

\[{S_{xq}} = 20\pi .\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy,cho hai điểm \[A,{\rm{ }}B\] lần lượt biểu diễn hai số phức \[{z_1} = 4 - 3i\] và \[{z_2} = - 2 + i.\] Trung điểm của đoạn thẳng \[AB\] biểu diễn số phức nào dưới đây?

\[1 + i.\]

\[1 - i.\]

\[2 + 2i.\]

\[2 - 2i.\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn \[\lim \frac{{n + 1}}{{2019n + 2020}}\] bằng

+∞.

0.

\[\frac{1}{{2019}}.\]

\[\frac{1}{{2020}}.\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \[y = {\log _{\frac{2}{3}}}\sqrt {{x^2} + 1} .\]

\[y' = \frac{{2x\ln 2}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 3}}.\]

\[y' = \frac{{x\ln 2}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 3}}.\]

\[y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {\ln 2 - \ln 3} \right)}}.\]

\[y' = \frac{x}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {\ln 2 - \ln 3} \right)}}.\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{2{x^3} - 1}}{{{x^2}}}\] là

\[2{x^2} - \frac{1}{x} + C.\]

\[2{x^2} + \frac{1}{x} + C.\]

\[{x^2} - \frac{1}{x} + C.\]

\[{x^2} + \frac{1}{x} + C.\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x - 1}}\] trên đoạn \[\left[ { - 2;0} \right]\] bằng

6.

\[ - \frac{7}{3}.\]

\[ - 3.\]

\[ - 2.\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCcó đáy ABClà tam giác đều cạnh a. Tam giác SABđều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCbằng

\[\frac{{{a^3}}}{8}.\]

\[\frac{{{a^3}}}{6}.\]

\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\]

\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,cho điểm \[M\left( {1;2;3} \right)\]. Gọi \[A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C\] lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục \[Ox,{\rm{ }}Oy,{\rm{ }}Oz.\] Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

\[6x + 3y + 2z - 18 = 0.\]

\[6x + 3y + 2z - 6 = 0.\]

\[6x - 3y + 2z = 0.\]

\[6x - 3y + 2z - 6 = 0.\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCDcó \[AB = 6{\mkern 1mu} {\rm{cm}}\] và \[BC = 2{\mkern 1mu} {\rm{cm}}.\] Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD. Tính thể tích V của khối tròn xoay, nhận được khi quay đa giác \[ABMND\] xung quanh trục AD.

\[V = 54\pi {\mkern 1mu} {\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\]

\[V = 63\pi {\mkern 1mu} {\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\]

\[V = 72\pi {\mkern 1mu} {\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\]

\[V = 69\pi {\mkern 1mu} {\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:Tổng số tiệm cận đứng  (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

5.

2.

3.

4.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức \[z = a + bi{\rm{ }}\left( {a,{\rm{ }}b \in \mathbb{R}} \right)\] thỏa mãn \[\left| {\frac{{z - 1}}{{z - i}}} \right| = \left| {\frac{{z - 3i}}{{z + i}}} \right| = 1\]. Tính \[a + b.\]

4.

1.

2.

3.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{2^x}}}{{{2^x} + 2}}\]. Tính tổng \[f\left( 0 \right) + f\left( {\frac{1}{{10}}} \right) + ... + f\left( {\frac{{19}}{{10}}} \right)\].

\[\frac{{59}}{6}\].

10.

\[\frac{{19}}{2}\].

\[\frac{{28}}{3}\].

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng \[ABCD.A'B'C'D'\] có đáy ABCDlà hình chữ nhật với \[AB = 2a,{\rm{ }}AC = 2a\sqrt 3 .\] Góc giữa đường thẳng \[AC'\] và mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\] bằng \[30^\circ .\] Thể tích của khối lăng trụ \[ABCD.A'B'C'D'\] bằng

\[\frac{{16{a^3}}}{3}.\]

\[\frac{{8{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\]

\[8{a^3}\sqrt 2 .\]

\[6{a^3}\sqrt 3 .\]

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đội xây dựng gồm 10 công nhân và 3 kĩ sư. Có bao nhiêu cách chọn 1 kĩ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 5 công nhân làm tổ viên để lập một tổ công tác?

3780.

7560.

139.

150.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,cho hai đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 1}}{1}\] và \[d':\frac{{x + 2}}{4} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 1}}{1}.\] Biết rằng d cắt \[d'\] tại \[A\left( {a;b;c} \right).\] Tính \[S = a + b + c.\]

\[S = 7.\]

\[S = 9.\]

\[S = 10.\]

\[S = 6.\]

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = 2{x^3} - 3\left( {m + 1} \right){x^2} + 6mx + 1\] (m là tham số thực) có hai điểm cực trị \[{x_1},{\rm{ }}{x_2}\] thỏa mãn \[x_1^2 + x_2^2 = 2.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

\[ - 3 \le m \le 0.\]

\[0 < m \le 2.\]

\[m \ge 4.\]

\[2 < m < 4.\]

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hình trụ (T) có chiều cao bằng 8cm. Mặt phẳng (α) song song với trục của (T), cắt (T) theo thiết diện (D) là một hình vuông. Khoảng cách từ trục của (T) đến mặt phẳng chứa (D) bằng 3cm. Tính thể tích của khối trụ đã cho.

\[210\pi c{m^3}.\]

\[200\pi c{m^3}.\]

\[280\pi c{m^3}.\]

\[270\pi c{m^3}.\]

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình \[\frac{1}{2}{\log _{\sqrt 3 }}\left( {2x + 1} \right) + {\log _3}\left( {x - 3} \right) = 2\] là

{4}.

{8}.

{5;6}.

{6;9}.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SABvuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Côsin của góc giữa mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng

\[\frac{1}{2}.\]

\[\frac{1}{3}.\]

\[\frac{1}{{\sqrt 5 }}.\]

\[\frac{2}{{\sqrt 5 }}.\]

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \[\int\limits_1^2 {x{{\left( {x - 1} \right)}^n}dx} = \frac{{27}}{{182}},\] với \[n \in {\mathbb{N}^*}.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

\[n \le 4.\]

\[n >11.\]

\[4 < n \le 8.\]

\[8 < n \le 11.\]

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCDlà hình vuông cạnh \[a,{\rm{ }}SA\] vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\]. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\] bằng \[45^\circ \]. Khoảng cách giữa hai đường thẳng \[SB\] và \[AC\] bằng

\[\frac{{a\sqrt {10} }}{4}\]

\[\frac{{a\sqrt {10} }}{5}\]

\[\frac{a}{4}\]

\[\frac{a}{5}\]

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - y + z - 6 = 0\] và đường thẳng \[d:\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}.\] Viết phương trình đường thẳng Δ cắt mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt tại M và N sao cho \[A\left( {3;5;2} \right)\] là trung điểm của cạnh MN.

\[\Delta :\frac{x}{3} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{z}{2}.\]

\[\Delta :\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z + 1}}{3}.\]

\[\Delta :\frac{{x + 6}}{9} = \frac{{y + 1}}{6} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}.\]

\[\Delta :\frac{{x - 4}}{{ - 1}} = \frac{{y - 4}}{1} = \frac{{z + 2}}{4}.\]

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \[y = \frac{{m\sin x - 9}}{{\sin x - m}}\] đồng biến trên khoảng \[\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\]?

5.

6.

4.

3.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn \[f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right).{\left[ {f\left( x \right)} \right]^2}\] và \[f\left( 2 \right) = - \frac{1}{3}.\] Giá trị của \[f\left( 1 \right)\] bằng

\[\frac{{11}}{3}.\]

\[\frac{{13}}{3}.\]

\[ - 1.\]

1.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \[\left[ { - 6;12} \right]\] để trên đồ thị hàm số \[y = {x^3} - 3m{x^2} + 3\left( {{m^2} - 1} \right)x + 1 - {m^2}\] có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ?

10.

5.

11.

6.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và đồ thị hàm số \[y = f'\left( x \right)\] như hình vẽ. Bất phương trình \[f\left( x \right) < - {e^x} - 4x + m\] nghiệm đúng với mọi \[x \in \left( {0;2} \right)\] khi và chỉ khi

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ.  (ảnh 1)

\[m \ge f\left( 0 \right) + 1.\]

\[m \ge f\left( 2 \right) + {e^2} + 8.\]

\[m >f\left( 0 \right) + 1.\]

\[m >f\left( 2 \right) + {e^2} + 8.\]

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[{2020^x} + \frac{1}{{6 - x}} - \frac{1}{{x - 12}} = 2019\] có số nghiệm thực là

3.

0.

2019.

1.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thầy Bắc đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn Nam chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn, trong đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10.

\[\frac{{99}}{{667}}\]

\[\frac{{99}}{{167}}\]

\[\frac{3}{{11}}\]

\[\frac{8}{{11}}\]

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \[f\left( {\sqrt {4 - {x^2}} } \right) = m\] có đúng 2 nghiệm phân biệt?

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(căn bậc hai của (4- (ảnh 1)

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[x,y\] là các số thực dương thỏa mãn \[{5^{x + 2y}} + \frac{3}{{{3^{xy}}}} + x + 1 = \frac{{{5^{xy}}}}{5} + {3^{ - x - 2y}} + y\left( {x - 2} \right).\] Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = x + y.\]

\[2 + 3\sqrt 2 .\]

\[3 + 2\sqrt 3 .\]

\[1 + \sqrt 5 .\]

\[5 + 3\sqrt 2 .\]

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y = {x^2} - 4x + 4\], trục tung và trục hoành. Xác định \[k\] để đường thẳng d đi qua điểm \[A\left( {0;4} \right)\] có hệ số góc \[k\] chia (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau (như hình vẽ bên).

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x^2-4x+4, trục tung và trục hoành. (ảnh 1)

\[k = - 4.\]

\[k = - 8.\]

\[k = - 6.\]

\[k = - 2.\]

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \[y = \left| {{x^4} - 4{x^3} - 8{x^2} - m} \right|\] có đúng 7 điểm cực trị?

127.

124.

5.

2.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,cho điểm M thuộc mặt cầu (S) có phương trình \[{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9\] và ba điểm \[A\left( {1;0;0} \right)\], \[B\left( {2;1;3} \right)\]; \[C\left( {0;2; - 3} \right)\]. Biết rằng quỹ tích các điểm M thỏa mãn \[M{A^2} + 2\overrightarrow {MB} .\overrightarrow {MC} = 8\] là một đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này.

\[r = \sqrt 3 .\]

\[r = 6.\]

\[r = 3.\]

\[r = \sqrt 6 .\]

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCcó hai điểm \[M,{\rm{ }}N\] lần lượt thuộc hai cạnh \[SA,{\rm{ }}SB\] sao cho \[MA = 2MS,{\rm{ }}NS = 2NB.\] Mặt phẳng \[\left( \alpha \right)\] qua hai điểm M, N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể tích t của hai khối đa diện đó, biết \[t < 1.\]

\[\frac{3}{5}\].

\[\frac{4}{9}\].

\[\frac{3}{4}\].

\[\frac{4}{5}\].

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số f(x) và g(x) có đạo hàm trên \[\mathbb{R}\] và thỏa mãn \[f\left( 2 \right) + g\left( 2 \right) = 5;{\rm{ }}g\left( x \right) = - x.f'\left( x \right);{\rm{ }}f\left( x \right) = - x.g'\left( x \right).\] Tính \[I = \int\limits_1^9 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} .\]

\[20\ln 3.\]

\[10\ln 3.\]

\[20\ln \frac{9}{2}.\]

\[10\ln \frac{9}{2}.\]

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + 2z - 5 = 0\] và hai điểm \[A\left( { - 3;0;1} \right),B\left( {1; - 1;3} \right)\]. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, song song với (P) sao cho khoảng cách từ B đến d là lớn nhất.

\[\frac{{x + 3}}{1} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}\]

\[\frac{{x + 3}}{3} = \frac{y}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{2}\]

\[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{2}\]

\[\frac{{x + 3}}{2} = \frac{y}{{ - 6}} = \frac{{z - 1}}{{ - 7}}\]

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ho hai số phức z, w thỏa mãn \[\left| {z - 1 - i} \right| = 1\] và \[\left| {\bar w - 2 - 3i} \right| = 2.\] Tìm giá trị nhỏ nhất của \[\left| {z - w} \right|\].

\[\sqrt {13} - 3.\]

\[\sqrt {17} - 3.\]

\[\sqrt {17} + 3.\]

\[\sqrt {13} + 3.\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack