vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 7)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 7)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 6y + 12z - 5 = 0.\] Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A.\[\vec n = \left( {1; - 6;12} \right).\]

B.\[\vec n = \left( {1;6;12} \right).\]

C.\[\vec n = \left( { - 1;6;12} \right).\]

D.\[\vec n = \left( {1;6; - 12} \right).\]

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\[\left( { - 1;0} \right).\]

B.\[\left( {0;1} \right).\]

C.\[\left( {0; + \infty } \right).\]

D.\[\left( { - 1;1} \right).\]

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:Giá trị cực đại của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

A.0.

B.9.

C.−7.

D.2.

4. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức \[{z_1} = 1 + 2i,{\rm{ }}{z_2} = 2 - 3i.\] Số phức \[w = {z_1} - {z_2}\] có phần ảo bằng

A.5.

B.1.

C.\[ - 5.\]

D.\[5i.\]

5. Nhiều lựa chọn

Cho \[a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}x\] là các số thực dương tùy ý thỏa mãn \[{\log _2}x = 2{\log _2}a + 3{\log _2}b.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.\[x = {a^2}{b^3}.\]

B.\[x = {a^2} + {b^3}.\]

C.\[x = 2a + 3b.\]

D.\[x = 3a + 2b.\]

6. Nhiều lựa chọn

Tích phân \[\int\limits_0^2 {{e^{2x + 1}}dx} \] bằng

A.\[\frac{{{e^5} - e}}{2}.\]

B.\[\frac{{{e^5} + e}}{2}.\]

C.\[{e^5} - e.\]

D.\[{e^5} + e.\]

7. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A.

\[y = \frac{{2x + 1}}{{2x - 1}}.\]

B.\[y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}.\]

C.\[y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}.\]

D.\[y = \frac{{x + 1}}{{2x - 1}}.\]

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz,cho hai vectơ \[\vec u = \left( {1;0;2} \right)\] và \[\vec v = \left( { - 1;2;0} \right).\] Tính \[P = \cos \left( {\vec u;\vec v} \right).\]

A.\[P = \frac{1}{{25}}.\]

B.\[P = \frac{1}{5}.\]

C.\[P = - \frac{1}{{25}}.\]

D.\[P = - \frac{1}{5}.\]

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + 3z - 4 = 0.\] Xét mặt phẳng \[\left( Q \right):4x + \left( {m - 1} \right)y + \left( {8 - m} \right)z - 3 = 0,\] với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của m để mặt phẳng (Q) vuông góc với mặt phẳng (P).

A.\[m = 6.\]

B.\[m = 5.\]

C.\[m = 4.\]

D.\[m = 3.\]

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:Phương trình f(x) - 7 = 0 có số nghiệm thực là (ảnh 1)

Phương trình \[f\left( x \right) - 7 = 0\] có số nghiệm thực là

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

11. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình \[{2^x} + {2^{x + 1}} + {2^{x + 2}} = 16.\]

A.\[x = 4 + {\log _2}7.\]

B.\[x = 2 + {\log _2}7.\]

C.\[x = 4 - {\log _2}7.\]

D.\[x = 2 - {\log _2}7.\]

12. Nhiều lựa chọn

Biết rằng số phức \[w = - 8 + 6i\] có một căn bậc hai dạng \[a + bi,\] với \[a,{\rm{ }}b \in \mathbb{R}\] và \[a >0.\] Tính \[S = a + b.\]

A.\[S = - 2.\]

B.\[S = 4.\]

C.\[S = - 1.\]

D.\[S = 5.\]

13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có đồ thị (C) như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = f\left( x \right),{\rm{ }}y = 0,{\rm{ }}x = - 1,{\rm{ }}x = 2\] được tính theo công thức?

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị (C) như hình vẽ. Diện tích S của hình  (ảnh 1)

A.

\[S = \int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx} .\]

B.\[S = \int\limits_{ - 1}^0 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} .\]

C.\[S = - \int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx} .\]

D.\[S = - \int\limits_{ - 1}^0 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} .\]

14. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng \[12\pi .\] Tính diện tích xung quanh \[{S_{xq}}\] của (N).

A.\[{S_{xq}} = 12\pi .\]

B.\[{S_{xq}} = 3\pi \sqrt 7 .\]

C.\[{S_{xq}} = 15\pi .\]

D.\[{S_{xq}} = 20\pi .\]

15. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy,cho hai điểm \[A,{\rm{ }}B\] lần lượt biểu diễn hai số phức \[{z_1} = 4 - 3i\] và \[{z_2} = - 2 + i.\] Trung điểm của đoạn thẳng \[AB\] biểu diễn số phức nào dưới đây?

A.\[1 + i.\]

B.\[1 - i.\]

C.\[2 + 2i.\]

D.\[2 - 2i.\]

16. Nhiều lựa chọn

Giới hạn \[\lim \frac{{n + 1}}{{2019n + 2020}}\] bằng

A.+∞.

B.0.

C.\[\frac{1}{{2019}}.\]

D.\[\frac{1}{{2020}}.\]

17. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số \[y = {\log _{\frac{2}{3}}}\sqrt {{x^2} + 1} .\]

A.\[y' = \frac{{2x\ln 2}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 3}}.\]

B.\[y' = \frac{{x\ln 2}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 3}}.\]

C.\[y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {\ln 2 - \ln 3} \right)}}.\]

D.\[y' = \frac{x}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {\ln 2 - \ln 3} \right)}}.\]

18. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{2{x^3} - 1}}{{{x^2}}}\] là

A.\[2{x^2} - \frac{1}{x} + C.\]

B.\[2{x^2} + \frac{1}{x} + C.\]

C.\[{x^2} - \frac{1}{x} + C.\]

D.\[{x^2} + \frac{1}{x} + C.\]

19. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x - 1}}\] trên đoạn \[\left[ { - 2;0} \right]\] bằng

A.6.

B.\[ - \frac{7}{3}.\]

C.\[ - 3.\]

D.\[ - 2.\]

20. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCcó đáy ABClà tam giác đều cạnh a. Tam giác SABđều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCbằng

A.\[\frac{{{a^3}}}{8}.\]

B.\[\frac{{{a^3}}}{6}.\]

C.\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\]

D.\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\]

21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz,cho điểm \[M\left( {1;2;3} \right)\]. Gọi \[A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C\] lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục \[Ox,{\rm{ }}Oy,{\rm{ }}Oz.\] Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

A.\[6x + 3y + 2z - 18 = 0.\]

B.\[6x + 3y + 2z - 6 = 0.\]

C.\[6x - 3y + 2z = 0.\]

D.\[6x - 3y + 2z - 6 = 0.\]

22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCDcó \[AB = 6{\mkern 1mu} {\rm{cm}}\] và \[BC = 2{\mkern 1mu} {\rm{cm}}.\] Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD. Tính thể tích V của khối tròn xoay, nhận được khi quay đa giác \[ABMND\] xung quanh trục AD.

A.\[V = 54\pi {\mkern 1mu} {\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\]

B.\[V = 63\pi {\mkern 1mu} {\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\]

C.\[V = 72\pi {\mkern 1mu} {\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\]

D.\[V = 69\pi {\mkern 1mu} {\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\]

23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:Tổng số tiệm cận đứng  (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A.5.

B.2.

C.3.

D.4.

24. Nhiều lựa chọn

Cho số phức \[z = a + bi{\rm{ }}\left( {a,{\rm{ }}b \in \mathbb{R}} \right)\] thỏa mãn \[\left| {\frac{{z - 1}}{{z - i}}} \right| = \left| {\frac{{z - 3i}}{{z + i}}} \right| = 1\]. Tính \[a + b.\]

A.4.

B.1.

C.2.

 

D.3.

25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{2^x}}}{{{2^x} + 2}}\]. Tính tổng \[f\left( 0 \right) + f\left( {\frac{1}{{10}}} \right) + ... + f\left( {\frac{{19}}{{10}}} \right)\].

A.\[\frac{{59}}{6}\].

B.10.

C.\[\frac{{19}}{2}\].

D.\[\frac{{28}}{3}\].

26. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng \[ABCD.A'B'C'D'\] có đáy ABCDlà hình chữ nhật với \[AB = 2a,{\rm{ }}AC = 2a\sqrt 3 .\] Góc giữa đường thẳng \[AC'\] và mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\] bằng \[30^\circ .\] Thể tích của khối lăng trụ \[ABCD.A'B'C'D'\] bằng

A.\[\frac{{16{a^3}}}{3}.\]

B.\[\frac{{8{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\]

C.\[8{a^3}\sqrt 2 .\]

D.\[6{a^3}\sqrt 3 .\]

27. Nhiều lựa chọn

Một đội xây dựng gồm 10 công nhân và 3 kĩ sư. Có bao nhiêu cách chọn 1 kĩ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 5 công nhân làm tổ viên để lập một tổ công tác?

A.3780.

B.7560.

C.139.

D.150.

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz,cho hai đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 1}}{1}\] và \[d':\frac{{x + 2}}{4} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 1}}{1}.\] Biết rằng d cắt \[d'\] tại \[A\left( {a;b;c} \right).\] Tính \[S = a + b + c.\]

A.\[S = 7.\]

B.\[S = 9.\]

C.\[S = 10.\]

D.\[S = 6.\]

29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = 2{x^3} - 3\left( {m + 1} \right){x^2} + 6mx + 1\] (m là tham số thực) có hai điểm cực trị \[{x_1},{\rm{ }}{x_2}\] thỏa mãn \[x_1^2 + x_2^2 = 2.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.\[ - 3 \le m \le 0.\]

B.\[0 < m \le 2.\]

C.\[m \ge 4.\]

D.\[2 < m < 4.\]

30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho hình trụ (T) có chiều cao bằng 8cm. Mặt phẳng (α) song song với trục của (T), cắt (T) theo thiết diện (D) là một hình vuông. Khoảng cách từ trục của (T) đến mặt phẳng chứa (D) bằng 3cm. Tính thể tích của khối trụ đã cho.

A.\[210\pi c{m^3}.\]

B.\[200\pi c{m^3}.\]

C.\[280\pi c{m^3}.\]

D.\[270\pi c{m^3}.\]

31. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình \[\frac{1}{2}{\log _{\sqrt 3 }}\left( {2x + 1} \right) + {\log _3}\left( {x - 3} \right) = 2\] là

A.{4}.

B.{8}.

C.{5;6}.

D.{6;9}.

32. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SABvuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Côsin của góc giữa mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng

A.\[\frac{1}{2}.\]

B.\[\frac{1}{3}.\]

C.\[\frac{1}{{\sqrt 5 }}.\]

D.\[\frac{2}{{\sqrt 5 }}.\]

33. Nhiều lựa chọn

Biết rằng \[\int\limits_1^2 {x{{\left( {x - 1} \right)}^n}dx} = \frac{{27}}{{182}},\] với \[n \in {\mathbb{N}^*}.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.\[n \le 4.\]

B.\[n >11.\]

C.\[4 < n \le 8.\]

D.\[8 < n \le 11.\]

34. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCDlà hình vuông cạnh \[a,{\rm{ }}SA\] vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\]. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\] bằng \[45^\circ \]. Khoảng cách giữa hai đường thẳng \[SB\] và \[AC\] bằng

A.\[\frac{{a\sqrt {10} }}{4}\]

B.\[\frac{{a\sqrt {10} }}{5}\]

C.\[\frac{a}{4}\]

D.\[\frac{a}{5}\]

35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - y + z - 6 = 0\] và đường thẳng \[d:\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}.\] Viết phương trình đường thẳng Δ cắt mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt tại M và N sao cho \[A\left( {3;5;2} \right)\] là trung điểm của cạnh MN.

A.\[\Delta :\frac{x}{3} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{z}{2}.\]

B.\[\Delta :\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z + 1}}{3}.\]

C.\[\Delta :\frac{{x + 6}}{9} = \frac{{y + 1}}{6} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}.\]

D.\[\Delta :\frac{{x - 4}}{{ - 1}} = \frac{{y - 4}}{1} = \frac{{z + 2}}{4}.\]

36. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \[y = \frac{{m\sin x - 9}}{{\sin x - m}}\] đồng biến trên khoảng \[\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\]?

A.5.

B.6.

C.4.

D.3.

37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn \[f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right).{\left[ {f\left( x \right)} \right]^2}\] và \[f\left( 2 \right) = - \frac{1}{3}.\] Giá trị của \[f\left( 1 \right)\] bằng

A.\[\frac{{11}}{3}.\]

B.\[\frac{{13}}{3}.\]

C.\[ - 1.\]

D.1.

38. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \[\left[ { - 6;12} \right]\] để trên đồ thị hàm số \[y = {x^3} - 3m{x^2} + 3\left( {{m^2} - 1} \right)x + 1 - {m^2}\] có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ?

A.10.

B.5.

C.11.

D.6.

39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và đồ thị hàm số \[y = f'\left( x \right)\] như hình vẽ. Bất phương trình \[f\left( x \right) < - {e^x} - 4x + m\] nghiệm đúng với mọi \[x \in \left( {0;2} \right)\] khi và chỉ khi

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ.  (ảnh 1)

A. \[m \ge f\left( 0 \right) + 1.\]

B.\[m \ge f\left( 2 \right) + {e^2} + 8.\]

C.\[m >f\left( 0 \right) + 1.\]

D.\[m >f\left( 2 \right) + {e^2} + 8.\]

40. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[{2020^x} + \frac{1}{{6 - x}} - \frac{1}{{x - 12}} = 2019\] có số nghiệm thực là

A.3.

B.0.

C.2019.

D.1.

41. Nhiều lựa chọn

Thầy Bắc đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn Nam chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn, trong đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10.

A.\[\frac{{99}}{{667}}\]

B.\[\frac{{99}}{{167}}\]

C.\[\frac{3}{{11}}\]

D.\[\frac{8}{{11}}\]

42. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \[f\left( {\sqrt {4 - {x^2}} } \right) = m\] có đúng 2 nghiệm phân biệt?

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(căn bậc hai của (4- (ảnh 1)

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

43. Nhiều lựa chọn

Cho \[x,y\] là các số thực dương thỏa mãn \[{5^{x + 2y}} + \frac{3}{{{3^{xy}}}} + x + 1 = \frac{{{5^{xy}}}}{5} + {3^{ - x - 2y}} + y\left( {x - 2} \right).\] Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = x + y.\]

A.\[2 + 3\sqrt 2 .\]

B.\[3 + 2\sqrt 3 .\]

C.\[1 + \sqrt 5 .\]

D.\[5 + 3\sqrt 2 .\]

44. Nhiều lựa chọn

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y = {x^2} - 4x + 4\], trục tung và trục hoành. Xác định \[k\] để đường thẳng d đi qua điểm \[A\left( {0;4} \right)\] có hệ số góc \[k\] chia (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau (như hình vẽ bên).

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x^2-4x+4, trục tung và trục hoành. (ảnh 1)

A.

\[k = - 4.\]

B.\[k = - 8.\]

C.\[k = - 6.\]

D.\[k = - 2.\]

45. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \[y = \left| {{x^4} - 4{x^3} - 8{x^2} - m} \right|\] có đúng 7 điểm cực trị?

A.127.

B.124.

C.5.

D.2.

46. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz,cho điểm M thuộc mặt cầu (S) có phương trình \[{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9\] và ba điểm \[A\left( {1;0;0} \right)\], \[B\left( {2;1;3} \right)\]; \[C\left( {0;2; - 3} \right)\]. Biết rằng quỹ tích các điểm M thỏa mãn \[M{A^2} + 2\overrightarrow {MB} .\overrightarrow {MC} = 8\] là một đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này.

A.\[r = \sqrt 3 .\]

B.\[r = 6.\]

C.\[r = 3.\]

D.\[r = \sqrt 6 .\]

47. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCcó hai điểm \[M,{\rm{ }}N\] lần lượt thuộc hai cạnh \[SA,{\rm{ }}SB\] sao cho \[MA = 2MS,{\rm{ }}NS = 2NB.\] Mặt phẳng \[\left( \alpha \right)\] qua hai điểm M, N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể tích t của hai khối đa diện đó, biết \[t < 1.\]

A.\[\frac{3}{5}\].

B.\[\frac{4}{9}\].

C.\[\frac{3}{4}\].

D.\[\frac{4}{5}\].

48. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số f(x) và g(x) có đạo hàm trên \[\mathbb{R}\] và thỏa mãn \[f\left( 2 \right) + g\left( 2 \right) = 5;{\rm{ }}g\left( x \right) = - x.f'\left( x \right);{\rm{ }}f\left( x \right) = - x.g'\left( x \right).\] Tính \[I = \int\limits_1^9 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} .\]

A.\[20\ln 3.\]

B.\[10\ln 3.\]

C.\[20\ln \frac{9}{2}.\]

D.\[10\ln \frac{9}{2}.\]

49. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + 2z - 5 = 0\] và hai điểm \[A\left( { - 3;0;1} \right),B\left( {1; - 1;3} \right)\]. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, song song với (P) sao cho khoảng cách từ B đến d là lớn nhất.

A.\[\frac{{x + 3}}{1} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}\]

B.\[\frac{{x + 3}}{3} = \frac{y}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{2}\]

C.\[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{2}\]

D.\[\frac{{x + 3}}{2} = \frac{y}{{ - 6}} = \frac{{z - 1}}{{ - 7}}\]

50. Nhiều lựa chọn

ho hai số phức z, w thỏa mãn \[\left| {z - 1 - i} \right| = 1\] và \[\left| {\bar w - 2 - 3i} \right| = 2.\] Tìm giá trị nhỏ nhất của \[\left| {z - w} \right|\].

A.\[\sqrt {13} - 3.\]

B.\[\sqrt {17} - 3.\]

C.\[\sqrt {17} + 3.\]

D.\[\sqrt {13} + 3.\]

© All rights reserved VietJack