vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 6)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 6)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \cos 3x\] là

\[ - \frac{1}{3}\sin 3x + C.\]

\[\frac{1}{3}\sin 3x + C.\]

\[ - 3\sin 3x + C.\]

\[3\sin 3x + C.\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 4y + 3z - 2 = 0.\] Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

\[\vec n = \left( {0; - 4;3} \right).\]

\[\vec n = \left( {1{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} 4{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} 3} \right).\]

\[\vec n = \left( { - 1;4; - 3} \right).\]

\[\vec n = \left( { - 4;3; - 2} \right).\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\[\left( { - \infty ;1} \right).\]

\[\left( {3; + \infty } \right).\]

\[\left( {0;4} \right).\]

\[\left( {1;3} \right).\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

4.

0.

1.

5.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \[y = {\log _2}\sqrt {2x + 3} .\]

\[y' = \frac{2}{{2x + 3}}.\]

\[y' = \frac{1}{{2x + 3}}.\]

\[y' = \frac{2}{{\left( {2x + 3} \right)\ln 2}}.\]

\[y' = \frac{1}{{\left( {2x + 3} \right)\ln 2}}.\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn \[\lim \frac{1}{{2019n + 2020}}\] bằng

\[ + \infty .\]

0.

\[\frac{1}{{2019}}.\]

\[\frac{1}{{2020}}.\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

\[y = {x^3} - 3x + 2.\]

\[y = - {x^3} + 3x + 2.\]

\[y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\]

\[y = - {x^3} - 3{x^2} + 2.\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức \[{z_1} = 1 + 2i,{\rm{ }}{z_2} = 2 - 3i.\] Số phức \[w = {z_1} + {z_2}\] có phần thực bằng

1.

\[ - 1.\]

\[ - i.\]

3.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân \[\int\limits_1^2 {\frac{{dx}}{{2x - 1}}} \] bằng

\[\frac{1}{2}\ln 3.\]

\[2\ln 3.\]

\[ - \frac{1}{2}\ln 3.\]

\[\ln 3.\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:Phương trình 2f(x)-11=0 (ảnh 1)

Phương trình \[2f\left( x \right) - 11 = 0\] có số nghiệm thực là

1.

2.

3.

0.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - 3y + 4z - 1 = 0.\] Xét mặt phẳng \[\left( Q \right):\left( {2 - m} \right)x + \left( {2m - 1} \right)y + 12z - 2 = 0,\] với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của m để mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P).

\[m = - 6.\]

\[m = 4.\]

\[m = - 2\]

\[m = - 4.\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a và b là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

\[{\log _2}\left( {\frac{{2{a^2}}}{b}} \right) = 1 + \frac{1}{2}{\log _2} + {\log _2}b.\]

\[{\log _2}\left( {\frac{{2{a^2}}}{b}} \right) = 1 + 2{\log _2} + {\log _2}b.\]

\[{\log _2}\left( {\frac{{2{a^2}}}{b}} \right) = 1 + \frac{1}{2}{\log _2} - {\log _2}b.\]

\[{\log _2}\left( {\frac{{2{a^2}}}{b}} \right) = 1 + 2{\log _2} - {\log _2}b.\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón (N) có đường sinh bằng 5 và diện tích xung quanh bằng \[15\pi .\] Tính thể tích V của khối nón (N).

\[V = 12\pi .\]

\[V = 36\pi .\]

\[V = 15\pi .\]

\[V = 45\pi .\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho cả 2 và 5?

135.

22.

32.

72.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình phức \[{z^2} + bz + c = 0\] (\[b,{\rm{ }}c \in \mathbb{R}\]) có một nghiệm \[z = 1 + 2i.\] Tính \[S = b + c.\]

\[S = 7.\]

\[S = - 1.\]

\[S = 3.\]

\[S = - 3.\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}.\] Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = f\left( x \right),{\rm{ }}y = 0,{\rm{ }}x = - 3\] và \[x = 0\] (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Cho hàm số f(x) liên tục trên R.  Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  (ảnh 1)

\[S = - \int\limits_{ - 3}^0 {f\left( x \right)dx} .\]

\[S = - \int\limits_{ - 3}^{ - 2} {f\left( x \right)dx} + \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx} .\]

\[S = \int\limits_{ - 3}^0 {f\left( x \right)dx} .\]

\[S = \int\limits_{ - 3}^{ - 2} {f\left( x \right)dx} - \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx} .\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^2} + \frac{{16}}{x}\] trên đoạn \[\left[ {1;4} \right].\]

\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;4} \right]} {\mkern 1mu} y = 17.\]

\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;4} \right]} {\mkern 1mu} y = 12.\]

\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;4} \right]} {\mkern 1mu} y = 20.\]

\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;4} \right]} {\mkern 1mu} y = 10.\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,cho hai vectơ \[\vec u = \left( {2; - 3;4} \right)\] và \[\vec v = \left( {m + 4; - 2{m^2} - 1;5m + 2} \right),\] với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của m để vectơ \[\vec u\] cùng phương với vectơ \[\vec v.\]

\[m = 2.\]

\[m = - \frac{5}{4}.\]

\[m = 3.\]

\[m = - 2.\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy,cho tam giác ABCcó ba điểm \[A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C\] lần lượt biểu diễn các số phức \[{z_1} = 4 - 3i,{z_2} = - 2 + i,{\rm{ }}{z_3} = 1 - 4i.\] Trọng tâm của tam giác ABCbiểu diễn số phức nào dưới đây?

\[1 + 2i.\]

\[1 - 2i.\]

\[2 - i.\]

\[ - 2 + i.\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:Tổng số tiệm cận đứng  (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

3.

2.

1.

4.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{9^x} + {9^{ - x}} = 14.\] Tính giá trị của biểu thức \[P = \frac{{6 - 3\left( {{3^x} + {3^{ - x}}} \right)}}{{12 + {3^{x + 1}} + {3^{1 - x}}}}.\]

\[ - \frac{1}{6}.\]

\[\frac{1}{6}.\]

\[ - \frac{1}{4}.\]

\[\frac{1}{4}.\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] có cạnh \[AB = 6,{\rm{ }}AA' = 8.\] Tính thể tích của khối trụ có hai đáy là hai đường tròn lần lượt nội tiếp tam giác ABCvà \[A'B'C'.\]

\[24\pi .\]

\[20\pi .\]

\[22\pi .\]

\[26\pi .\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \[y = {x^4} + 2\left( {{m^2} - 5m} \right){x^2} + 1\] có ba điểm cực trị?

4.

3.

2.

5.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {{{\sin }^2}x\cos xdx} = \frac{{a + b\sqrt 3 }}{{16}},\] với \[a,{\rm{ }}b \in \mathbb{Z}.\] Tính \[S = a + 2b.\]

\[S = 4.\]

\[S = 2.\]

\[S = 8.\]

\[S = 6.\]

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật \[ABCD.A'B'C'D'\] có diện tích các mặt \[ABCD,{\rm{ }}ABB'A',{\rm{ }}ADD'A'\] lần lượt là 4, 9, 16. Thể tích của khối hộp \[ABCD.A'B'C'D'\] bằng

18.

24.

12.

30.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình \[{2^{x + 1}}{.5^x} = 15\] có nghiệm duy nhất dạng \[a\log 5 + b\log 3 + c\log 2\] với \[a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c \in \mathbb{Z}.\] Tính \[S = a + 2b + 3c.\]

\[S = 2.\]

\[S = 6.\]

\[S = 4.\]

\[S = 0.\]

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình \[2{\log _2}\sqrt {x - 1} + {\log _2}\left( {x + 2} \right) = 2\] là

\[\left\{ {2;5} \right\}.\]

\[\left\{ {3;6} \right\}.\]

\[\left\{ 2 \right\}.\]

\[\left\{ 3 \right\}.\]

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( {SBD} \right)\] bằng \[\frac{{2a}}{3}.\] Tính thể tích của khối chóp \[S.ABC.\]

\[\frac{{{a^3}}}{2}.\]

\[\frac{{{a^3}}}{3}.\]

\[\frac{{{a^3}}}{6}.\]

\[\frac{{2{a^3}}}{3}.\]

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}\] và điểm \[A\left( {1; - 1; - 1} \right).\] Điểm \[H\left( {a;b;c} \right)\] là hình chiếu vuông góc của A trên d. Tính \[a + 2b + c.\]

1.

4.

2.

3.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn \[\left[ {1;e} \right]\] thỏa mãn \[\int\limits_1^e {\frac{{f\left( x \right)}}{x}dx} = 1\] và \[f\left( e \right) = 1.\] Tính tích phân \[I = \int\limits_1^e {f'\left( x \right).\ln xdx} .\]

\[I = 4\]

\[I = 3\]

\[I = 1\]

\[I = 0\]

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCcó đáy ABClà tam giác vuông cân tại A và \[BC = 2a.\] Cạnh \[SA = \frac{a}{{\sqrt 3 }}\] và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] và \[\left( {ABC} \right)\] bằng

\[90^\circ .\]

\[45^\circ .\]

\[30^\circ .\]

\[60^\circ .\]

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \ln \left( {{x^2} + 4} \right) + \left( {10 - {m^2}} \right)x\], với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\]?

5.

9.

7.

8.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,cho hai đường thẳng

\[{d_1}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 3 + t}\\{y = 1 - 2t}\\{z = 4}\end{array}} \right.\left( {t \in \mathbb{R}} \right),{d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 + t'}\\{y = 4}\\{z = 1 - 3t'}\end{array}} \right.\left( {t' \in \mathbb{R}} \right).\]Mặt phẳng \[\left( P \right):ax + by + cz - 2 = 0\] đi qua điểm \[A\left( {1; - 2;1} \right),\] đồng thời song song với đường thẳng \[{d_1}\] và \[{d_2}.\] Tính \[a + b + c.\]

1.

5.

11

7.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số z thỏa mãn \[\left| {z + 8 - 3i} \right| = \left| {z - i} \right|\] và \[\left| {z + 8 - 7i} \right| = \left| {z + 4 - i} \right|\]. Môđun của z bằng

5

\[4\sqrt 2 .\]

\[2\sqrt 5 .\]

\[3\sqrt 5 .\]

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và đồ thị hàm số \[y = f'\left( x \right)\] như hình vẽ. Bất phương trình \[f\left( x \right) \le {3^x} - 2x + m\] có nghiệm với mọi \[x \in \left( { - \infty ;1} \right]\] khi và chỉ khi

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ.  (ảnh 1)

\[m \ge f\left( 1 \right) - 1\]

\[m >f\left( 1 \right) + 1\]

\[m \le f\left( 1 \right) - 1\]

\[m < f\left( 1 \right) - 1\]

</>

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,cho các điểm \[A\left( {1; - 2;3} \right),{\rm{ }}B\left( {5;0;0} \right),{\rm{ }}C\left( {0;2;1} \right)\] và \[D\left( {2;2;0} \right).\] Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng \[\left( {BCD} \right).\]

\[d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 3}}{4}.\]

\[d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{4}.\]

\[d:\frac{{x + 1}}{4} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 3}}{2}.\]

\[d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{{ - 2}} = \frac{{z - 4}}{3}.\]

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và \[\widehat {BAC} = 60^\circ .\] Cạnh \[SC = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\] và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng \[SA\] và \[BD\] bằng

\[\frac{{a\sqrt {15} }}{{10}}.\]

\[\frac{{a\sqrt 6 }}{4}.\]

\[\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\]

\[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\]

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol \[y = 2{x^2} - 1\] và nửa đường tròn có phương trình \[y = \sqrt {2 - {x^2}} \] (với \[ - \sqrt 2 \le x \le \sqrt 2 \]) (phần gạch chéo trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=2x^2 -1  và nửa đường tròn có  (ảnh 1)

\[\frac{{3\pi + 2}}{6}.\]

\[\frac{{3\pi - 2}}{6}.\]

\[\frac{{3\pi + 10}}{6}.\]

\[\frac{{3\pi + 10}}{3}.\]

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên A có 4 chữ số. Gọi N là số thỏa mãn \[{3^N} = A.\] Xác suất để N là số tự nhiên bằng

\[\frac{1}{{4500}}\]

\[\frac{1}{{3500}}\]

\[\frac{1}{{2500}}\]

\[\frac{1}{{3000}}\]

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình \[{m^2}{x^2}\left( {mx + 3} \right) = \left( {{x^2} + 2} \right)\sqrt {{x^2} + 1} - 4mx - 2\] (m là tham số thực) có nghiệm thuộc đoạn \[\left[ {1;2} \right]\] khi và chỉ khi \[m \in \left[ {a;b} \right]\] với \[a,{\rm{ }}b \in \mathbb{R}.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

\[a + b < 1.\]

\[a + b >2.\]

\[1 < a + b < \frac{3}{2}.\]

\[\frac{3}{2} < a + b < 2.\]

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ (T) có chiều cao bằng 2. Một mặt phẳng (P) cắt hình trụ (T) theo thiết diện là hình chữ nhật ABCD có các cạnh \[AB,{\rm{ }}CD\] lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy. Biết cạnh \[AB = AD = 2\sqrt 5 ,\] tính thể tích của khối trụ đã cho.

\[20\pi .\]

\[16\pi .\]

\[22\pi .\]

\[18\pi .\]

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu \[\left( {{S_m}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - m} \right)^2} = \frac{{{m^2}}}{4}\] (\[m \ne 0\] và m là tham số thực) và hai điểm \[A\left( {2;3;5} \right)\], \[B\left( {1;2;4} \right)\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để trên \[\left( {{S_m}} \right)\] tồn tại điểm M sao cho \[M{A^2} - M{B^2} = 9\]?

11.

12.

13.

14.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \[f\left( {\left| {2020x + m} \right|} \right) = 6m + 12\] có đúng 4 nghiệm thực phân biệt. Tính tổng tất cả các phần tử của S.

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả  (ảnh 1)

\[\frac{1}{2}.\]

\[ - \frac{1}{2}.\]

\[\frac{{97}}{{24}}.\]

\[ - \frac{{97}}{{24}}.\]

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ \[ABC.A'B'C'\]. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh \[AA'\], \[BB'\], \[CC'\] sao cho \[AM = 2MA'\], \[NB' = 2NB\], \[PC = PC'\]. Gọi \[{V_1}\], \[{V_2}\] lần lượt là thể tích của hai khối đa diện \[ABCMNP\] và \[A'B'C'MNP\]. Tính tỉ số \[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\].

\[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 2\]

\[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{2}\]

\[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 1\]

\[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{2}{3}\]

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn \[\left[ {0;1} \right]\], \[f\left( x \right)\] và \[f'\left( x \right)\] đều nhận giá trị dương trên đoạn \[\left[ {0;1} \right]\]. Biết rằng \[\int\limits_0^1 {\left[ {f'\left( x \right).{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2} + 4} \right]} {\mkern 1mu} dx = 4\int\limits_0^1 {\sqrt {f'\left( x \right)} } .f\left( x \right)dx\] và \[f\left( 0 \right) = 3.\] Tích phân \[\int\limits_0^1 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^3}dx} \] bằng

33.

10.

21.

19.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm \[y = f\left( x \right) = {x^4} - 6{x^3} + 12{x^2} - \left( {2m - 1} \right)x + 3m + 2\], với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số \[y = f\left( {\left| x \right|} \right)\] có đúng 7 điểm cực trị?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm thực của phương trình \[{\left( {\left| x \right| - 1} \right)^2}.{e^{\left| x \right| - 1}} - \log 2 = 0.\]

2.

4.

0.

3.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực \[a,{\rm{ }}b\] thỏa mãn \[a >b >\frac{4}{3}\] và \[16{\log _a}\left( {\frac{{{a^3}}}{{12b - 16}}} \right) + 3\log _{\frac{a}{b}}^2a\] đạt giá trị nhỏ nhất. Tính \[a + b.\]

\[\frac{7}{2}.\]

\[4.\]

\[\frac{{11}}{2}\]

\[6.\]

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,cho điểm \[A\left( {2; - 1; - 2} \right)\] và đường thẳng d có phương trình \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}\]. Mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất. Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?

\[x - y - 6 = 0.\]

\[x + 3y + 2z + 10 = 0.\]

\[x - 2y - 3z - 1 = 0.\]

\[3x + z + 2 = 0.\]

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức \[z,{\rm{ }}w\] thỏa mãn \[z + w = 3 + 4i\] và \[\left| {z - w} \right| = 9\]. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \[T = \left| z \right| + \left| w \right|\].

4.

14.

\[\sqrt {176} .\]

\[\sqrt {106} .\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack