vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 6)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 6)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \cos 3x\] là

A.\[ - \frac{1}{3}\sin 3x + C.\]

B.\[\frac{1}{3}\sin 3x + C.\]

C.\[ - 3\sin 3x + C.\]

D.\[3\sin 3x + C.\]

2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 4y + 3z - 2 = 0.\] Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A.\[\vec n = \left( {0; - 4;3} \right).\]

B.\[\vec n = \left( {1{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} 4{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} 3} \right).\]

C.\[\vec n = \left( { - 1;4; - 3} \right).\]

D.\[\vec n = \left( { - 4;3; - 2} \right).\]

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\[\left( { - \infty ;1} \right).\]

B.\[\left( {3; + \infty } \right).\]

C.\[\left( {0;4} \right).\]

D.\[\left( {1;3} \right).\]

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

A.4.

B.0.

C.1.

D.5.

5. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số \[y = {\log _2}\sqrt {2x + 3} .\]

A.\[y' = \frac{2}{{2x + 3}}.\]

B.\[y' = \frac{1}{{2x + 3}}.\]

C.\[y' = \frac{2}{{\left( {2x + 3} \right)\ln 2}}.\]

D.\[y' = \frac{1}{{\left( {2x + 3} \right)\ln 2}}.\]

6. Nhiều lựa chọn

Giới hạn \[\lim \frac{1}{{2019n + 2020}}\] bằng

A.\[ + \infty .\]

B.0.

C.\[\frac{1}{{2019}}.\]

D.\[\frac{1}{{2020}}.\]

7. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A.

\[y = {x^3} - 3x + 2.\]

B.\[y = - {x^3} + 3x + 2.\]

C.\[y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\]

D.\[y = - {x^3} - 3{x^2} + 2.\]

8. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức \[{z_1} = 1 + 2i,{\rm{ }}{z_2} = 2 - 3i.\] Số phức \[w = {z_1} + {z_2}\] có phần thực bằng

A.1.

B.\[ - 1.\]

C.\[ - i.\]

D.3.

9. Nhiều lựa chọn

Tích phân \[\int\limits_1^2 {\frac{{dx}}{{2x - 1}}} \] bằng

A.\[\frac{1}{2}\ln 3.\]

B.\[2\ln 3.\]

C.\[ - \frac{1}{2}\ln 3.\]

D.\[\ln 3.\]

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:Phương trình 2f(x)-11=0 (ảnh 1)

Phương trình \[2f\left( x \right) - 11 = 0\] có số nghiệm thực là

A.1.

B.2.

C.3.

D.0.

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - 3y + 4z - 1 = 0.\] Xét mặt phẳng \[\left( Q \right):\left( {2 - m} \right)x + \left( {2m - 1} \right)y + 12z - 2 = 0,\] với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của m để mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P).

A.\[m = - 6.\]

B.\[m = 4.\]

C.\[m = - 2\]

D.\[m = - 4.\]

12. Nhiều lựa chọn

Cho a và b là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.\[{\log _2}\left( {\frac{{2{a^2}}}{b}} \right) = 1 + \frac{1}{2}{\log _2} + {\log _2}b.\]

B.\[{\log _2}\left( {\frac{{2{a^2}}}{b}} \right) = 1 + 2{\log _2} + {\log _2}b.\]

C.\[{\log _2}\left( {\frac{{2{a^2}}}{b}} \right) = 1 + \frac{1}{2}{\log _2} - {\log _2}b.\]

D.\[{\log _2}\left( {\frac{{2{a^2}}}{b}} \right) = 1 + 2{\log _2} - {\log _2}b.\]

13. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón (N) có đường sinh bằng 5 và diện tích xung quanh bằng \[15\pi .\] Tính thể tích V của khối nón (N).

A.\[V = 12\pi .\]

B.\[V = 36\pi .\]

C.\[V = 15\pi .\]

D.\[V = 45\pi .\]

14. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho cả 2 và 5?

A.135.

B.22.

C.32.

D.72.

15. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình phức \[{z^2} + bz + c = 0\] (\[b,{\rm{ }}c \in \mathbb{R}\]) có một nghiệm \[z = 1 + 2i.\] Tính \[S = b + c.\]

A.\[S = 7.\]

B.\[S = - 1.\]

C.\[S = 3.\]

D.\[S = - 3.\]

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}.\] Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = f\left( x \right),{\rm{ }}y = 0,{\rm{ }}x = - 3\] và \[x = 0\] (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Cho hàm số f(x) liên tục trên R.  Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  (ảnh 1)

A.

\[S = - \int\limits_{ - 3}^0 {f\left( x \right)dx} .\]

B.\[S = - \int\limits_{ - 3}^{ - 2} {f\left( x \right)dx} + \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx} .\]

C.\[S = \int\limits_{ - 3}^0 {f\left( x \right)dx} .\]

D.\[S = \int\limits_{ - 3}^{ - 2} {f\left( x \right)dx} - \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx} .\]

17. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^2} + \frac{{16}}{x}\] trên đoạn \[\left[ {1;4} \right].\]

A.\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;4} \right]} {\mkern 1mu} y = 17.\]

B.\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;4} \right]} {\mkern 1mu} y = 12.\]

C.\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;4} \right]} {\mkern 1mu} y = 20.\]

D.\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;4} \right]} {\mkern 1mu} y = 10.\]

18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz,cho hai vectơ \[\vec u = \left( {2; - 3;4} \right)\] và \[\vec v = \left( {m + 4; - 2{m^2} - 1;5m + 2} \right),\] với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của m để vectơ \[\vec u\] cùng phương với vectơ \[\vec v.\]

A.\[m = 2.\]

B.\[m = - \frac{5}{4}.\]

C.\[m = 3.\]

D.\[m = - 2.\]

19. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy,cho tam giác ABCcó ba điểm \[A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C\] lần lượt biểu diễn các số phức \[{z_1} = 4 - 3i,{z_2} = - 2 + i,{\rm{ }}{z_3} = 1 - 4i.\] Trọng tâm của tam giác ABCbiểu diễn số phức nào dưới đây?

A.\[1 + 2i.\]

B.\[1 - 2i.\]

C.\[2 - i.\]

D.\[ - 2 + i.\]

20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:Tổng số tiệm cận đứng  (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A.3.

B.2.

C.1.

D.4.

21. Nhiều lựa chọn

Cho \[{9^x} + {9^{ - x}} = 14.\] Tính giá trị của biểu thức \[P = \frac{{6 - 3\left( {{3^x} + {3^{ - x}}} \right)}}{{12 + {3^{x + 1}} + {3^{1 - x}}}}.\]

A.\[ - \frac{1}{6}.\]

B.\[\frac{1}{6}.\]

C.\[ - \frac{1}{4}.\]

D.\[\frac{1}{4}.\]

22. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] có cạnh \[AB = 6,{\rm{ }}AA' = 8.\] Tính thể tích của khối trụ có hai đáy là hai đường tròn lần lượt nội tiếp tam giác ABCvà \[A'B'C'.\]

A.\[24\pi .\]

B.\[20\pi .\]

C.\[22\pi .\]

D.\[26\pi .\]

23. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \[y = {x^4} + 2\left( {{m^2} - 5m} \right){x^2} + 1\] có ba điểm cực trị?

A.4.

B.3.

C.2.

D.5.

24. Nhiều lựa chọn

Biết rằng \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {{{\sin }^2}x\cos xdx} = \frac{{a + b\sqrt 3 }}{{16}},\] với \[a,{\rm{ }}b \in \mathbb{Z}.\] Tính \[S = a + 2b.\]

A.\[S = 4.\]

B.\[S = 2.\]

C.\[S = 8.\]

D.\[S = 6.\]

25. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật \[ABCD.A'B'C'D'\] có diện tích các mặt \[ABCD,{\rm{ }}ABB'A',{\rm{ }}ADD'A'\] lần lượt là 4, 9, 16. Thể tích của khối hộp \[ABCD.A'B'C'D'\] bằng

A.18.

B.24.

C.12.

D.30.

26. Nhiều lựa chọn

Biết phương trình \[{2^{x + 1}}{.5^x} = 15\] có nghiệm duy nhất dạng \[a\log 5 + b\log 3 + c\log 2\] với \[a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c \in \mathbb{Z}.\] Tính \[S = a + 2b + 3c.\]

A.\[S = 2.\]

B.\[S = 6.\]

C.\[S = 4.\]

D.\[S = 0.\]

27. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình \[2{\log _2}\sqrt {x - 1} + {\log _2}\left( {x + 2} \right) = 2\] là

A.\[\left\{ {2;5} \right\}.\]

B.\[\left\{ {3;6} \right\}.\]

C.\[\left\{ 2 \right\}.\]

D.\[\left\{ 3 \right\}.\]

28. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( {SBD} \right)\] bằng \[\frac{{2a}}{3}.\] Tính thể tích của khối chóp \[S.ABC.\]

A.\[\frac{{{a^3}}}{2}.\]

B.\[\frac{{{a^3}}}{3}.\]

C.\[\frac{{{a^3}}}{6}.\]

D.\[\frac{{2{a^3}}}{3}.\]

29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}\] và điểm \[A\left( {1; - 1; - 1} \right).\] Điểm \[H\left( {a;b;c} \right)\] là hình chiếu vuông góc của A trên d. Tính \[a + 2b + c.\]

A.1.

B.4.

C.2.

D.3.

30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn \[\left[ {1;e} \right]\] thỏa mãn \[\int\limits_1^e {\frac{{f\left( x \right)}}{x}dx} = 1\] và \[f\left( e \right) = 1.\] Tính tích phân \[I = \int\limits_1^e {f'\left( x \right).\ln xdx} .\]

A.\[I = 4\]

B.\[I = 3\]

C.\[I = 1\]

D.\[I = 0\]

31. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCcó đáy ABClà tam giác vuông cân tại A và \[BC = 2a.\] Cạnh \[SA = \frac{a}{{\sqrt 3 }}\] và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] và \[\left( {ABC} \right)\] bằng

A.\[90^\circ .\]

B.\[45^\circ .\]

C.\[30^\circ .\]

D.\[60^\circ .\]

32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = \ln \left( {{x^2} + 4} \right) + \left( {10 - {m^2}} \right)x\], với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\]?

A.5.

B.9.

C.7.

D.8.

33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz,cho hai đường thẳng

\[{d_1}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 3 + t}\\{y = 1 - 2t}\\{z = 4}\end{array}} \right.\left( {t \in \mathbb{R}} \right),{d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 + t'}\\{y = 4}\\{z = 1 - 3t'}\end{array}} \right.\left( {t' \in \mathbb{R}} \right).\]Mặt phẳng \[\left( P \right):ax + by + cz - 2 = 0\] đi qua điểm \[A\left( {1; - 2;1} \right),\] đồng thời song song với đường thẳng \[{d_1}\] và \[{d_2}.\] Tính \[a + b + c.\]

A.1.

B.5.

C.11

D.7.

34. Nhiều lựa chọn

Cho số z thỏa mãn \[\left| {z + 8 - 3i} \right| = \left| {z - i} \right|\] và \[\left| {z + 8 - 7i} \right| = \left| {z + 4 - i} \right|\]. Môđun của z bằng

A.5

B.\[4\sqrt 2 .\]

C.\[2\sqrt 5 .\]

D.\[3\sqrt 5 .\]

35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và đồ thị hàm số \[y = f'\left( x \right)\] như hình vẽ. Bất phương trình \[f\left( x \right) \le {3^x} - 2x + m\] có nghiệm với mọi \[x \in \left( { - \infty ;1} \right]\] khi và chỉ khi

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ.  (ảnh 1)

A.

\[m \ge f\left( 1 \right) - 1\]

B.\[m >f\left( 1 \right) + 1\]

C.\[m \le f\left( 1 \right) - 1\]

D.\[m < f\left( 1 \right) - 1\]

</>

36. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz,cho các điểm \[A\left( {1; - 2;3} \right),{\rm{ }}B\left( {5;0;0} \right),{\rm{ }}C\left( {0;2;1} \right)\] và \[D\left( {2;2;0} \right).\] Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng \[\left( {BCD} \right).\]

A.\[d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 3}}{4}.\]

B.\[d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{4}.\]

C.\[d:\frac{{x + 1}}{4} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 3}}{2}.\]

D.\[d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{{ - 2}} = \frac{{z - 4}}{3}.\]

37. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và \[\widehat {BAC} = 60^\circ .\] Cạnh \[SC = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\] và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng \[SA\] và \[BD\] bằng

A.\[\frac{{a\sqrt {15} }}{{10}}.\]

B.\[\frac{{a\sqrt 6 }}{4}.\]

C.\[\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\]

D.\[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\]

38. Nhiều lựa chọn

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol \[y = 2{x^2} - 1\] và nửa đường tròn có phương trình \[y = \sqrt {2 - {x^2}} \] (với \[ - \sqrt 2 \le x \le \sqrt 2 \]) (phần gạch chéo trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=2x^2 -1  và nửa đường tròn có  (ảnh 1)

A.

\[\frac{{3\pi + 2}}{6}.\]

B.\[\frac{{3\pi - 2}}{6}.\]

C.\[\frac{{3\pi + 10}}{6}.\]

D.\[\frac{{3\pi + 10}}{3}.\]

39. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên A có 4 chữ số. Gọi N là số thỏa mãn \[{3^N} = A.\] Xác suất để N là số tự nhiên bằng

A.\[\frac{1}{{4500}}\]

B.\[\frac{1}{{3500}}\]

C.\[\frac{1}{{2500}}\]

D.\[\frac{1}{{3000}}\]

40. Nhiều lựa chọn

Biết rằng phương trình \[{m^2}{x^2}\left( {mx + 3} \right) = \left( {{x^2} + 2} \right)\sqrt {{x^2} + 1} - 4mx - 2\] (m là tham số thực) có nghiệm thuộc đoạn \[\left[ {1;2} \right]\] khi và chỉ khi \[m \in \left[ {a;b} \right]\] với \[a,{\rm{ }}b \in \mathbb{R}.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.\[a + b < 1.\]

B.\[a + b >2.\]

C.\[1 < a + b < \frac{3}{2}.\]

D.\[\frac{3}{2} < a + b < 2.\]

41. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ (T) có chiều cao bằng 2. Một mặt phẳng (P) cắt hình trụ (T) theo thiết diện là hình chữ nhật ABCD có các cạnh \[AB,{\rm{ }}CD\] lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy. Biết cạnh \[AB = AD = 2\sqrt 5 ,\] tính thể tích của khối trụ đã cho.

A.\[20\pi .\]

B.\[16\pi .\]

C.\[22\pi .\]

D.\[18\pi .\]

42. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu \[\left( {{S_m}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - m} \right)^2} = \frac{{{m^2}}}{4}\] (\[m \ne 0\] và m là tham số thực) và hai điểm \[A\left( {2;3;5} \right)\], \[B\left( {1;2;4} \right)\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để trên \[\left( {{S_m}} \right)\] tồn tại điểm M sao cho \[M{A^2} - M{B^2} = 9\]?

A.11.

B.12.

C.13.

D.14.

43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \[f\left( {\left| {2020x + m} \right|} \right) = 6m + 12\] có đúng 4 nghiệm thực phân biệt. Tính tổng tất cả các phần tử của S.

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả  (ảnh 1)

A.

\[\frac{1}{2}.\]

B.\[ - \frac{1}{2}.\]

C.\[\frac{{97}}{{24}}.\]

D.\[ - \frac{{97}}{{24}}.\]

44. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ \[ABC.A'B'C'\]. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh \[AA'\], \[BB'\], \[CC'\] sao cho \[AM = 2MA'\], \[NB' = 2NB\], \[PC = PC'\]. Gọi \[{V_1}\], \[{V_2}\] lần lượt là thể tích của hai khối đa diện \[ABCMNP\] và \[A'B'C'MNP\]. Tính tỉ số \[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\].

A.\[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 2\]

B.\[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{2}\]

C.\[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 1\]

D.\[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{2}{3}\]

45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn \[\left[ {0;1} \right]\], \[f\left( x \right)\] và \[f'\left( x \right)\] đều nhận giá trị dương trên đoạn \[\left[ {0;1} \right]\]. Biết rằng \[\int\limits_0^1 {\left[ {f'\left( x \right).{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2} + 4} \right]} {\mkern 1mu} dx = 4\int\limits_0^1 {\sqrt {f'\left( x \right)} } .f\left( x \right)dx\] và \[f\left( 0 \right) = 3.\] Tích phân \[\int\limits_0^1 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^3}dx} \] bằng

A.33.

B.10.

C.21.

D.19.

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm \[y = f\left( x \right) = {x^4} - 6{x^3} + 12{x^2} - \left( {2m - 1} \right)x + 3m + 2\], với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số \[y = f\left( {\left| x \right|} \right)\] có đúng 7 điểm cực trị?

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

47. Nhiều lựa chọn

Tìm số nghiệm thực của phương trình \[{\left( {\left| x \right| - 1} \right)^2}.{e^{\left| x \right| - 1}} - \log 2 = 0.\]

A.2.

B.4.

C.0.

D.3.

48. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực \[a,{\rm{ }}b\] thỏa mãn \[a >b >\frac{4}{3}\] và \[16{\log _a}\left( {\frac{{{a^3}}}{{12b - 16}}} \right) + 3\log _{\frac{a}{b}}^2a\] đạt giá trị nhỏ nhất. Tính \[a + b.\]

A.\[\frac{7}{2}.\]

B.\[4.\]

C.\[\frac{{11}}{2}\]

D.\[6.\]

49. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz,cho điểm \[A\left( {2; - 1; - 2} \right)\] và đường thẳng d có phương trình \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}\]. Mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất. Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?

A.\[x - y - 6 = 0.\]

B.\[x + 3y + 2z + 10 = 0.\]

C.\[x - 2y - 3z - 1 = 0.\]

D.\[3x + z + 2 = 0.\]

50. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức \[z,{\rm{ }}w\] thỏa mãn \[z + w = 3 + 4i\] và \[\left| {z - w} \right| = 9\]. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \[T = \left| z \right| + \left| w \right|\].

A.4.

B.14.

C.\[\sqrt {176} .\]

D.\[\sqrt {106} .\]

© All rights reserved VietJack