vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 4)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 4)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách chia 6 đồ vật khác nhau cho 3 bạn An, Bình , Công sao cho An được 1 đồ vật , Bình được 2 đồ vật và Công được 3 đồ vật.

\(C_6^1.C_6^2.C_6^3\).

\(A_6^1.A_6^2.A_6^3\).

\(A_6^1.A_5^2.1\).

\(C_6^1.C_5^2.1\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(({u_n})\)có \({u_1} = 4;\,{u_2} = 1\). Giá trị của \({u_{10}}\)bằng:

\({u_{10}} = - 31\).

\({u_{10}} = - 23\).

\({u_{10}} = - 20\).

\({u_{10}} = 15\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình \({3^{{x^2} - 5x + 4}} = 81\) là:

\(S = \left\{ 0 \right\}\).

\(S = \left\{ 5 \right\}\).

\(S = \left\{ 4 \right\}\).

\(S = \left\{ {0\,;\,5} \right\}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh

\(a\), đường cao bằng \(a\sqrt 2 \)có thể tích bằng:

\(\frac{1}{3}{a^3}\sqrt 2 \).

\(\frac{1}{3}{a^3}\sqrt 3 \).

\(2{a^3}\sqrt 3 \).

\({a^3}\sqrt 3 \).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định \(D\)của hàm số\(y = {\left( {{x^2} - 1} \right)^{\frac{\pi }{3}}}\).

\[D = ( - \infty ; - 1)\].

\[D = (0; + \infty )\].

\[D = \mathbb{R}\].

\[D = ( - \infty ; - 1) \cup (1; + \infty )\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân

\(I = \int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} dx} \) bằng cách đặt \(u = {x^2} - 1\), mệnh đề nào dưới đây đúng ?

\(I = 2\int\limits_0^3 {\sqrt u } du\).

\(I = \int\limits_1^2 {\sqrt u } du\).

\(I = 2\int\limits_1^2 {\sqrt u } du\).

\(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u } du\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có thể tích \[V = 10\] và chiều cao \[h = 6\]. Diện tích đáy của khối chóp đã cho bằng

5.

10.

15.

30.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính \[R = 3\], đường sinh \[l = 5\]. Thể tích khối nón đã cho bằng

\[36\pi \].

\[12\pi \].

\[15\pi \].

\[45\pi \].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu có diện tích là \[36\pi \]. Tính thể tích của mặt cầu đã cho bằng

\[36\pi \].

\[18\pi \].

\[9\pi \].

\[72\pi \].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \sqrt {x - {x^2}} \) nghịch biến trên khoảng:

\((\frac{1}{2};\,1)\).

\((0;\,\frac{1}{2})\).

\(( - \infty ;\,0)\).

\((1;\, + \infty )\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \[a\] là một số thực dương tùy ý, \({\log _2}\left( {8{a^3}} \right)\) bằng

\(\frac{3}{2}{\log _2}a\).

\(\frac{1}{3}{\log _2}a\).

\(3 + 3{\log _2}a\).

\(3{\log _2}a\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh của một hình nón có độ dài đường sinh \(l\,(m)\), bán kính đáy \(\frac{3}{\pi }\,(m)\)là:

\(6\pi l\)\(({m^2})\).

\(6l\)\(({m^2})\).

\(3l\)\(({m^2})\).

\(3\pi l\)\(({m^2})\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số bằng

\( - \frac{{25}}{4}\).

\( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

\( - 6\).

\(0\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? (ảnh 1)

\(y = {x^3} - 2x + 1\).

\(y = - {x^3} + 2x - 1\).

\(y = - {x^4} + 2{x^2} - 1\).

\(y = {x^4} + 2{x^2} - 1\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[y = \frac{{2x - 2}}{{{x^2} - 1}}\] là

\[y = - 1\].

\[x = 1\].

\[x = - 1\].

\[x = 1\] và \[x = - 1\].

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}x + {\log _4}{x^2} >0\)là:

\(\left( {0; + \infty } \right)\).

\(\left( {2; + \infty } \right)\) .

\(\left( {4; + \infty } \right)\).

\(\left( {1; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) ,có đồ thị như hình vẽ :

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) ,có đồ thị như hình vẽ :Giá trị của nguyên âm của m để phương (ảnh 1)

Giá trị của nguyên âm của

\(m\) để phương trình \(f\left( x \right) = m\) có 2 nghiệm là:

\[2\].

\[1\].

\[ - 1\].

\[ - 2\].

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\left\{ \begin{array}{l}2\int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int\limits_1^3 {g\left( x \right)} {\rm{d}}x = 3} \\\int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x + 3\int\limits_1^3 {g\left( x \right)} {\rm{d}}x = 4} \end{array} \right.\) Thì \(S = \int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int\limits_1^3 {g\left( x \right)} {\rm{d}}x} \) bao nhiêu.

\(1\).

\(3\) .

\(4\).

\(2\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức \(z\) có số phức liên hợp là \(\overline z = 2 - 3i\). Khi đó điểm biểu diễn của \(z\) là điểm nào dưới đây?

\(Q\left( {2\,;\, - 3} \right)\).

\(P\left( {2\,;3} \right)\).

\(N\left( {3\,;\, - 2} \right)\).

\(M\left( { - 3\,;\,2} \right)\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 2i\), \({z_2} = 3 - i\). Tìm số phức \(z = \frac{{{z_2}}}{{{z_1}}}\).

\(z = \frac{1}{{10}} + \frac{7}{{10}}i\).

\(z = \frac{1}{5} + \frac{7}{5}i\).

\(z = \frac{1}{5} - \frac{7}{5}i\).

\(z = - \frac{1}{{10}} + \frac{7}{{10}}i\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(z = - 1 - 2i\) là điểm nào dưới đây?

\(Q\left( {1\,;\,2} \right)\).

\(P\left( { - 1\,; - \,2} \right)\).

\(N\left( {1\,;\, - 2} \right)\).

\(M\left( { - 1\,;\,2} \right)\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {2; - 3;1} \right)\) trên mặt phẳng \[\left( {Oxy} \right)\]có tọa độ là

\(\left( {2;0;0} \right)\).

\(\left( {2;0;1} \right)\).

\(\left( {0; - 3;1} \right)\).

\(\left( {2; - 3;0} \right)\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 1 = 0\). Tâm của \(\left( S \right)\) có tọa độ là

\(\left( {1; - 2;0} \right)\).

\(\left( { - 1;2;0} \right)\).

\(\left( { - 1;2;1} \right)\) .

\(\left( {1; - 2;1} \right)\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho đường thẳng \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2t\\z = 2 + t\end{array} \right.\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( d \right)\)?

\(M\left( {1;2;2} \right)\) .

\(N\left( {0;2;3} \right)\).

\(P\left( { - 1;4;2} \right)\) .

\(Q\left( { - 1;2;1} \right)\) .

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt phẳng \(\left( P \right)\): \(3x - 4z + 2 = 0\). Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\)?

\(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3\,; - 4;\,2} \right)\).

\(\overrightarrow {{n_2}} = \left( { - 3;0;4} \right)\).

\(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {3; - 4;0} \right)\).

\(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {4\,;0\,; - 3} \right)\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \[SA\,\]vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\), \(SA = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\), đáy \(ABCD\) là hình thang vuông tại \(A\) và \(D\) có \(AB = 2AD = 2DC = a\) (Hình vẽ minh họa). Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) và \(\left( {ABCD} \right)\) bằng

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD, SA= (a.căn bậc hai của 2)/2, (ảnh 1)

\(60^\circ \).

\(90^\circ \).

\(30^\circ \).

\(45^\circ \).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có \(f'\left( x \right) = \left( {2x - 3} \right){\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 2} \right)^3}\left( {4 - x} \right)\). Số điểm cực đại của hàm số \(y = f\left( x \right)\) là

\(4\).

\(2\).

\(3\).

\(1\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 35\) trên đoạn \(\left[ { - 4;4} \right]\) . Khi đó \(M + m\) bằng bao nhiêu?

-1.

11.

55.

48.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \(a,b\) là các số thực dương tùy ý và \(a \ne 1\), đặt \(P = {\log _a}{b^3} + {\log _{{a^2}}}{b^6}\) . Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(P = 6{\log _a}b\).

\(9{\log _a}b\).

\(15{\log _a}b\).

\(27{\log _a}b\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^4} + 3{x^2} - 4\) với trục hoành là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \({4^{x + 1}} + {10.2^x} - 6 < 0\) có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc \(\left[ { - 2020\,,\,2020} \right]\)?</>

\(2017\).

\(2018\).

\(2019\).

\(2020\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng \(2a\sqrt 2 \). Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

\(\sqrt 2 \pi {a^2}\).

\(2\sqrt 2 \pi {a^2}\).

\(4\pi {a^2}\).

\(4\sqrt 2 \pi {a^2}\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét \(\int\limits_{ - 1}^1 {{x^2}\sqrt {{{\left( {2 + {x^3}} \right)}^5}} dx} \), nếu đặt \(u = 2 + {x^3}\) thì \(\int\limits_{ - 1}^1 {{x^2}\sqrt {{{\left( {2 + {x^3}} \right)}^5}} dx} \) bằng

\(\int\limits_{ - 1}^1 {\sqrt {{u^5}} du} \).

\(\frac{1}{3}\int\limits_{ - 1}^1 {\sqrt {{u^5}} du} \).

\(\int\limits_1^3 {\sqrt {{u^5}} du} \).

\(\frac{1}{3}\int\limits_1^3 {\sqrt {{u^5}} du} \).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 2{x^2} + 3x + 1\,,\,y = {x^3} + 1\,\) được tính bởi công thức nào dưới đây ?

\[S = \pi \int\limits_{ - 1}^3 {{{\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)}^2}dx} \].

\(S = \int\limits_{ - 1}^3 {\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)dx} \).

\(S = \int\limits_{ - 1}^0 {\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)dx} + \int\limits_0^3 {\left( {2{x^2} + 3x - {x^3}} \right)dx} \).

\(S = \int\limits_{ - 1}^0 {\left( {2{x^2} + 3x - {x^3}} \right)dx} + \int\limits_0^3 {\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)dx} \).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức \(z = 1 + ai\). Khi \({z^3}\) là số thực thì giá trị nguyên của \(a\) là

\(a = - 1\).

\(a = 2\).

\(a = \sqrt 3 \).

\(a = 0\).

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \({z_1}\) và \({z_2}\) là hai nghiệm của phương trình \(2{z^2} - 3z + 4 = 0\). Môđun của số phức \(\frac{1}{{{z_1}}} + \frac{1}{{{z_2}}} + i{z_1}{z_2}\) bằng

\(2\).

\(\frac{3}{4}\).

\(\frac{{\sqrt {73} }}{2}\).

\(\frac{{\sqrt {73} }}{4}\).

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng

\((d):\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{3}\) và mặt phẳng \((P):x - y + z - 1 = 0\). Mặt phẳng đi qua giao điểm của \(d\) và mặt phẳng \((P)\)đồng thời vuông góc với \(d\)có phương trình là

\(2x - y + z - 6 = 0\).

\(2x - y + z - 2 = 0\).

\(x + y + 3z + 7 = 0\).

\(x + y + 3z - 7 = 0\).

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng

\((d):\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{1}\) và mặt phẳng \((P):2x + y - 3 = 0\). Đường thẳng \(\Delta \) là hình chiếu vuông góc của đường thẳng \(d\)xuống mặt phẳng \((P)\) có phương trình là

\[\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{4}\].

\[\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 2}}{4}\].

\(\frac{{x + 1}}{4} = \frac{{y - 2}}{{ - 8}} = \frac{{z - 2}}{5}\).

\(\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y - 1}}{{ - 8}} = \frac{{z - 3}}{5}\).

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoàn tàu có 5 toa chở khách với mỗi toa còn ít nhất 5 chỗ trống. Trên sân ga có 5 hành khách chuẩn bị lên tàu. Tính xác suất để có ít nhất 1 toa có nhiều hơn 2 khách lên

\(\frac{{46}}{{125}}\).

\(\frac{{121}}{{625}}\).

\(\frac{{36}}{{125}}\).

\(\frac{{181}}{{625}}\).

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh \(4a\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\sqrt 3 \) (minh họa như hình bên).

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng (ảnh 1)

Gọi \(I\) là trung điểm của \(AC\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SI\) và \(AB\) bằng

\[\frac{{3a}}{2}\].

\[\frac{{2a}}{3}\].

\[\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\].

\[\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\].

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số

\(m\) sao cho hàm số \(f\left( x \right) = - \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} - 4x + 2020\) nghịch biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)?

\(5\).

\(4\).

\(3\).

\(2\).

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo một thống kê cho thấy, tại một tỉnh X tỉ lệ một người nam giới có người yêu \(P\) tỉ lệ thuận với chiều cao \(h\)(cm) của họ. Người ta xác định được rằng tỉ lệ thoát ế trên được tính bằng công thức \(P(h) = \frac{1}{{1 + 27{e^{ - 0,02h}}}}\). Hỏi một người nam phải cao ít nhất bao nhiêu cm để tỉ lệ họ có người yêu đạt hơn \(50\% \).

\(160\).

\(163\)..

\(164\)..

\(165\).

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số \[y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số y=(ax+b)/(cx+d). Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

\(a{\rm{d}} >0,{\rm{ }}ab < 0\).

\(b{\rm{d}} >0,{\rm{ }}a{\rm{d}} >0\).

\(b{\rm{d}} >0,{\rm{ }}ab >0\).

\(ab < 0,{\rm{ }}a{\rm{d}} < 0\).

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cắt khối trụ \(\left( T \right)\) bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ \(\left( T \right)\) một khoảng bằng \(a\sqrt 2 \) ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng \(8{a^2}\). Tính diện tích toàn phần của hình trụ.

\(8\pi {a^2}\).

\(\left( {4 + \sqrt 2 } \right)\pi {a^2}\).

\(8\sqrt 2 \pi {a^2}\).

\(\left( {8 + 8\sqrt 2 } \right)\pi {a^2}\).

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] thỏa mãn \[f\left( 0 \right) = 0\] và \[f'\left( x \right) = \left( {{e^x} + {e^{ - x}}} \right)\cos x;\forall x \in \mathbb{R}\]. Khi đó \[\int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right)dx} \] bằng

\[\frac{{{e^{\frac{\pi }{2}}} - {e^{ - \frac{\pi }{2}}}}}{2}\].

\[\frac{{{e^{\frac{\pi }{2}}} + {e^{ - \frac{\pi }{2}}}}}{2}\].

\[0\].

\[1\] .

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thuộc đoạn  (ảnh 1)

Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;\frac{{5\pi }}{2}} \right]\) của phương trình \(f\left( {\cos x + 1} \right) = 2\cos x\) là

\(2\).

\(3.\)

\(4\).

\(5\).

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương \[a,b\] lớn hơn \(1\) và biết phương trình \[{a^{{x^2}}}.{b^{x + 2}} = 1\] có nghiệm thực. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\log _a}\left( {ab} \right) + \frac{4}{{{{\log }_a}b}}\) có dạng \(\frac{m}{n}\)với \(m,n\) là số tự nhiên và \(\frac{m}{n}\) là phân số tối giản. Khi đó \(m + 2n\) bằng

\[34\].

\[21\].

\[23\].

\[10\].

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{mx + 1}}{{x + 1}}\) ( \(m\)là tham số thực). Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị của \(m\)sao cho \(\mathop {max}\limits_{\left[ {1;2} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| + \mathop {min}\limits_{\left[ {1;2} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| = 3\). Số phần tử của \(S\) là

\(3\).

\(2\).

\(1\).

\(4\).

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có chiều cao bằng \(12\) và diện tích đáy bằng \(27\). Đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(M\), \(N\), \(E\), \(F\) lần lượt là trọng tâm các tam giác \(SAB\), \(SBC\), \(SCD\), \(SAD\). Tính thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm \(M\), \(N\), \(E\), \(F\), \(A\), \(B\), \(C\), \(D\).

\(52\).

\(88\).

\(60\).

\(68\).

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình\({\log _5}\left( {2x + 5y + 1} \right) - {\log _5}21 = 1 - \frac{1}{{{{\log }_{{2^{\left| x \right|}} + y + {x^2} + x}}5}}\). Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương \(\left( {x\,;\,y} \right)\) thỏa phương trình trên.

2.

3.

4.

1.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack