vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 4)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 4)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách chia 6 đồ vật khác nhau cho 3 bạn An, Bình , Công sao cho An được 1 đồ vật , Bình được 2 đồ vật và Công được 3 đồ vật.

A. \(C_6^1.C_6^2.C_6^3\).

B. \(A_6^1.A_6^2.A_6^3\).

C. \(A_6^1.A_5^2.1\).

D. \(C_6^1.C_5^2.1\).

2. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng \(({u_n})\)có \({u_1} = 4;\,{u_2} = 1\). Giá trị của \({u_{10}}\)bằng:

A. \({u_{10}} = - 31\).

B. \({u_{10}} = - 23\).

C. \({u_{10}} = - 20\).

D. \({u_{10}} = 15\).

3. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình \({3^{{x^2} - 5x + 4}} = 81\) là:

A. \(S = \left\{ 0 \right\}\).

B. \(S = \left\{ 5 \right\}\).

C. \(S = \left\{ 4 \right\}\).

D.\(S = \left\{ {0\,;\,5} \right\}\).

4. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh

\(a\), đường cao bằng \(a\sqrt 2 \)có thể tích bằng:

A. \(\frac{1}{3}{a^3}\sqrt 2 \).

B. \(\frac{1}{3}{a^3}\sqrt 3 \).

C. \(2{a^3}\sqrt 3 \).

D. \({a^3}\sqrt 3 \).

5. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định \(D\)của hàm số\(y = {\left( {{x^2} - 1} \right)^{\frac{\pi }{3}}}\).

A. \[D = ( - \infty ; - 1)\].

B. \[D = (0; + \infty )\].

C. \[D = \mathbb{R}\].

D. \[D = ( - \infty ; - 1) \cup (1; + \infty )\].

6. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân

\(I = \int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} dx} \) bằng cách đặt \(u = {x^2} - 1\), mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. \(I = 2\int\limits_0^3 {\sqrt u } du\).

B. \(I = \int\limits_1^2 {\sqrt u } du\).

C. \(I = 2\int\limits_1^2 {\sqrt u } du\).

D. \(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u } du\).

7. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp có thể tích \[V = 10\] và chiều cao \[h = 6\]. Diện tích đáy của khối chóp đã cho bằng

A. 5.

B. 10.

C. 15.

D. 30.

8. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có bán kính \[R = 3\], đường sinh \[l = 5\]. Thể tích khối nón đã cho bằng

A. \[36\pi \].

B. \[12\pi \].

C. \[15\pi \].

D. \[45\pi \].

9. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu có diện tích là \[36\pi \]. Tính thể tích của mặt cầu đã cho bằng

A. \[36\pi \].

B. \[18\pi \].

C. \[9\pi \].

D. \[72\pi \].

10. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \sqrt {x - {x^2}} \) nghịch biến trên khoảng:

A. \((\frac{1}{2};\,1)\).

B. \((0;\,\frac{1}{2})\).

C. \(( - \infty ;\,0)\).

D. \((1;\, + \infty )\).

11. Nhiều lựa chọn

Với \[a\] là một số thực dương tùy ý, \({\log _2}\left( {8{a^3}} \right)\) bằng

A. \(\frac{3}{2}{\log _2}a\).

B. \(\frac{1}{3}{\log _2}a\).

C. \(3 + 3{\log _2}a\).

D. \(3{\log _2}a\).

12. Nhiều lựa chọn

Diện tích xung quanh của một hình nón có độ dài đường sinh \(l\,(m)\), bán kính đáy \(\frac{3}{\pi }\,(m)\)là:

A. \(6\pi l\)\(({m^2})\).

B. \(6l\)\(({m^2})\).

C. \(3l\)\(({m^2})\).

D. \(3\pi l\)\(({m^2})\).

13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số bằng

A.\( - \frac{{25}}{4}\).

B.\( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

C.\( - 6\).

D.\(0\).

14. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? (ảnh 1)

A.\(y = {x^3} - 2x + 1\).

B.\(y = - {x^3} + 2x - 1\).

C.\(y = - {x^4} + 2{x^2} - 1\).

D.\(y = {x^4} + 2{x^2} - 1\).

15. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[y = \frac{{2x - 2}}{{{x^2} - 1}}\] là

A.\[y = - 1\].

B.\[x = 1\].

C.\[x = - 1\].

D.\[x = 1\] và \[x = - 1\].

16. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}x + {\log _4}{x^2} >0\)là:

A. \(\left( {0; + \infty } \right)\).

B. \(\left( {2; + \infty } \right)\) .

C. \(\left( {4; + \infty } \right)\).

D. \(\left( {1; + \infty } \right)\).

17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) ,có đồ thị như hình vẽ :

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) ,có đồ thị như hình vẽ :Giá trị của nguyên âm của m để phương (ảnh 1)

Giá trị của nguyên âm của

\(m\) để phương trình \(f\left( x \right) = m\) có 2 nghiệm là:

A. \[2\].

B. \[1\].

C. \[ - 1\].

D. \[ - 2\].

18. Nhiều lựa chọn

Nếu \(\left\{ \begin{array}{l}2\int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int\limits_1^3 {g\left( x \right)} {\rm{d}}x = 3} \\\int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x + 3\int\limits_1^3 {g\left( x \right)} {\rm{d}}x = 4} \end{array} \right.\) Thì \(S = \int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int\limits_1^3 {g\left( x \right)} {\rm{d}}x} \) bao nhiêu.

A. \(1\).

B. \(3\) .

C. \(4\).

D. \(2\).

19. Nhiều lựa chọn

Cho số phức \(z\) có số phức liên hợp là \(\overline z = 2 - 3i\). Khi đó điểm biểu diễn của \(z\) là điểm nào dưới đây?

A. \(Q\left( {2\,;\, - 3} \right)\).

B. \(P\left( {2\,;3} \right)\).

C. \(N\left( {3\,;\, - 2} \right)\).

D. \(M\left( { - 3\,;\,2} \right)\).

20. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 2i\), \({z_2} = 3 - i\). Tìm số phức \(z = \frac{{{z_2}}}{{{z_1}}}\).

A. \(z = \frac{1}{{10}} + \frac{7}{{10}}i\).

B. \(z = \frac{1}{5} + \frac{7}{5}i\).

C. \(z = \frac{1}{5} - \frac{7}{5}i\).

D. \(z = - \frac{1}{{10}} + \frac{7}{{10}}i\).

21. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(z = - 1 - 2i\) là điểm nào dưới đây?

A. \(Q\left( {1\,;\,2} \right)\).

B. \(P\left( { - 1\,; - \,2} \right)\).

C. \(N\left( {1\,;\, - 2} \right)\).

D. \(M\left( { - 1\,;\,2} \right)\).

22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {2; - 3;1} \right)\) trên mặt phẳng \[\left( {Oxy} \right)\]có tọa độ là

A. \(\left( {2;0;0} \right)\).

B. \(\left( {2;0;1} \right)\).

C. \(\left( {0; - 3;1} \right)\).

D. \(\left( {2; - 3;0} \right)\).

23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 1 = 0\). Tâm của \(\left( S \right)\) có tọa độ là

A. \(\left( {1; - 2;0} \right)\).

B. \(\left( { - 1;2;0} \right)\).

C. \(\left( { - 1;2;1} \right)\) .

D. \(\left( {1; - 2;1} \right)\).

24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], cho đường thẳng \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2t\\z = 2 + t\end{array} \right.\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( d \right)\)?

A. \(M\left( {1;2;2} \right)\) .

B. \(N\left( {0;2;3} \right)\).

C. \(P\left( { - 1;4;2} \right)\) .

D. \(Q\left( { - 1;2;1} \right)\) .

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt phẳng \(\left( P \right)\): \(3x - 4z + 2 = 0\). Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\)?

A. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3\,; - 4;\,2} \right)\).

B. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( { - 3;0;4} \right)\).

C. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {3; - 4;0} \right)\).

D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {4\,;0\,; - 3} \right)\).

26. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \[SA\,\]vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\), \(SA = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\), đáy \(ABCD\) là hình thang vuông tại \(A\) và \(D\) có \(AB = 2AD = 2DC = a\) (Hình vẽ minh họa). Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) và \(\left( {ABCD} \right)\) bằng

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD, SA= (a.căn bậc hai của 2)/2, (ảnh 1)

A. \(60^\circ \).

B. \(90^\circ \).

C. \(30^\circ \).

D. \(45^\circ \).

27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có \(f'\left( x \right) = \left( {2x - 3} \right){\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 2} \right)^3}\left( {4 - x} \right)\). Số điểm cực đại của hàm số \(y = f\left( x \right)\) là

A. \(4\).

B. \(2\).

C. \(3\).

D. \(1\).

28. Nhiều lựa chọn

Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 35\) trên đoạn \(\left[ { - 4;4} \right]\) . Khi đó \(M + m\) bằng bao nhiêu?

A. -1.

B.11.

C.55.

D.48.

29. Nhiều lựa chọn

Với \(a,b\) là các số thực dương tùy ý và \(a \ne 1\), đặt \(P = {\log _a}{b^3} + {\log _{{a^2}}}{b^6}\) . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(P = 6{\log _a}b\).

B. \(9{\log _a}b\).

C. \(15{\log _a}b\).

D. \(27{\log _a}b\).

30. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^4} + 3{x^2} - 4\) với trục hoành là

A. 1.

B. 2.

C.3.

D.4.

31. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình \({4^{x + 1}} + {10.2^x} - 6 < 0\) có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc \(\left[ { - 2020\,,\,2020} \right]\)?</>

A.\(2017\).

B.\(2018\).

C.\(2019\).

D.\(2020\).

32. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng \(2a\sqrt 2 \). Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.\(\sqrt 2 \pi {a^2}\).

B.\(2\sqrt 2 \pi {a^2}\).

C. \(4\pi {a^2}\).

D.\(4\sqrt 2 \pi {a^2}\).

33. Nhiều lựa chọn

Xét \(\int\limits_{ - 1}^1 {{x^2}\sqrt {{{\left( {2 + {x^3}} \right)}^5}} dx} \), nếu đặt \(u = 2 + {x^3}\) thì \(\int\limits_{ - 1}^1 {{x^2}\sqrt {{{\left( {2 + {x^3}} \right)}^5}} dx} \) bằng

A. \(\int\limits_{ - 1}^1 {\sqrt {{u^5}} du} \).

B. \(\frac{1}{3}\int\limits_{ - 1}^1 {\sqrt {{u^5}} du} \).

C. \(\int\limits_1^3 {\sqrt {{u^5}} du} \).

D.\(\frac{1}{3}\int\limits_1^3 {\sqrt {{u^5}} du} \).

34. Nhiều lựa chọn

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 2{x^2} + 3x + 1\,,\,y = {x^3} + 1\,\) được tính bởi công thức nào dưới đây ?

A. \[S = \pi \int\limits_{ - 1}^3 {{{\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)}^2}dx} \].

B. \(S = \int\limits_{ - 1}^3 {\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)dx} \).

C.\(S = \int\limits_{ - 1}^0 {\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)dx} + \int\limits_0^3 {\left( {2{x^2} + 3x - {x^3}} \right)dx} \).

D. \(S = \int\limits_{ - 1}^0 {\left( {2{x^2} + 3x - {x^3}} \right)dx} + \int\limits_0^3 {\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)dx} \).

35. Nhiều lựa chọn

Cho số phức \(z = 1 + ai\). Khi \({z^3}\) là số thực thì giá trị nguyên của \(a\) là

A. \(a = - 1\).

B. \(a = 2\).

C. \(a = \sqrt 3 \).

D. \(a = 0\).

36. Nhiều lựa chọn

Gọi \({z_1}\) và \({z_2}\) là hai nghiệm của phương trình \(2{z^2} - 3z + 4 = 0\). Môđun của số phức \(\frac{1}{{{z_1}}} + \frac{1}{{{z_2}}} + i{z_1}{z_2}\) bằng

A. \(2\).

B. \(\frac{3}{4}\).

C. \(\frac{{\sqrt {73} }}{2}\).

D. \(\frac{{\sqrt {73} }}{4}\).

37. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng

\((d):\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{3}\) và mặt phẳng \((P):x - y + z - 1 = 0\). Mặt phẳng đi qua giao điểm của \(d\) và mặt phẳng \((P)\)đồng thời vuông góc với \(d\)có phương trình là

A. \(2x - y + z - 6 = 0\).

B. \(2x - y + z - 2 = 0\).

C. \(x + y + 3z + 7 = 0\).

D.\(x + y + 3z - 7 = 0\).

38. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng

\((d):\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{1}\) và mặt phẳng \((P):2x + y - 3 = 0\). Đường thẳng \(\Delta \) là hình chiếu vuông góc của đường thẳng \(d\)xuống mặt phẳng \((P)\) có phương trình là

A.\[\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{4}\].

B. \[\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 2}}{4}\].

C. \(\frac{{x + 1}}{4} = \frac{{y - 2}}{{ - 8}} = \frac{{z - 2}}{5}\).

D.\(\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y - 1}}{{ - 8}} = \frac{{z - 3}}{5}\).

39. Nhiều lựa chọn

Một đoàn tàu có 5 toa chở khách với mỗi toa còn ít nhất 5 chỗ trống. Trên sân ga có 5 hành khách chuẩn bị lên tàu. Tính xác suất để có ít nhất 1 toa có nhiều hơn 2 khách lên

A. \(\frac{{46}}{{125}}\).

B. \(\frac{{121}}{{625}}\).

C. \(\frac{{36}}{{125}}\).

D. \(\frac{{181}}{{625}}\).

40. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh \(4a\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\sqrt 3 \) (minh họa như hình bên).

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng (ảnh 1)

Gọi \(I\) là trung điểm của \(AC\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SI\) và \(AB\) bằng

A. \[\frac{{3a}}{2}\].

B. \[\frac{{2a}}{3}\].

C. \[\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\].

D. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\].

41. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số

\(m\) sao cho hàm số \(f\left( x \right) = - \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} - 4x + 2020\) nghịch biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)?

A. \(5\).

B. \(4\).

C. \(3\).

D. \(2\).

42. Nhiều lựa chọn

Theo một thống kê cho thấy, tại một tỉnh X tỉ lệ một người nam giới có người yêu \(P\) tỉ lệ thuận với chiều cao \(h\)(cm) của họ. Người ta xác định được rằng tỉ lệ thoát ế trên được tính bằng công thức \(P(h) = \frac{1}{{1 + 27{e^{ - 0,02h}}}}\). Hỏi một người nam phải cao ít nhất bao nhiêu cm để tỉ lệ họ có người yêu đạt hơn \(50\% \).

A. \(160\).

B \(163\)..

C \(164\)..

D. \(165\).

43. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số \[y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số y=(ax+b)/(cx+d). Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

A. \(a{\rm{d}} >0,{\rm{ }}ab < 0\).

B. \(b{\rm{d}} >0,{\rm{ }}a{\rm{d}} >0\).

C. \(b{\rm{d}} >0,{\rm{ }}ab >0\).

D. \(ab < 0,{\rm{ }}a{\rm{d}} < 0\).

44. Nhiều lựa chọn

Khi cắt khối trụ \(\left( T \right)\) bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ \(\left( T \right)\) một khoảng bằng \(a\sqrt 2 \) ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng \(8{a^2}\). Tính diện tích toàn phần của hình trụ.

A. \(8\pi {a^2}\).

B. \(\left( {4 + \sqrt 2 } \right)\pi {a^2}\).

C. \(8\sqrt 2 \pi {a^2}\).

D. \(\left( {8 + 8\sqrt 2 } \right)\pi {a^2}\).

45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] thỏa mãn \[f\left( 0 \right) = 0\] và \[f'\left( x \right) = \left( {{e^x} + {e^{ - x}}} \right)\cos x;\forall x \in \mathbb{R}\]. Khi đó \[\int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right)dx} \] bằng

A. \[\frac{{{e^{\frac{\pi }{2}}} - {e^{ - \frac{\pi }{2}}}}}{2}\].

B. \[\frac{{{e^{\frac{\pi }{2}}} + {e^{ - \frac{\pi }{2}}}}}{2}\].

C. \[0\].

D.\[1\] .

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thuộc đoạn  (ảnh 1)

Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;\frac{{5\pi }}{2}} \right]\) của phương trình \(f\left( {\cos x + 1} \right) = 2\cos x\) là

A.

\(2\).

B. \(3.\)

C. \(4\).

D. \(5\).

47. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực dương \[a,b\] lớn hơn \(1\) và biết phương trình \[{a^{{x^2}}}.{b^{x + 2}} = 1\] có nghiệm thực. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\log _a}\left( {ab} \right) + \frac{4}{{{{\log }_a}b}}\) có dạng \(\frac{m}{n}\)với \(m,n\) là số tự nhiên và \(\frac{m}{n}\) là phân số tối giản. Khi đó \(m + 2n\) bằng

A.\[34\].

B.\[21\].

C.\[23\].

D.\[10\].

48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{mx + 1}}{{x + 1}}\) ( \(m\)là tham số thực). Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị của \(m\)sao cho \(\mathop {max}\limits_{\left[ {1;2} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| + \mathop {min}\limits_{\left[ {1;2} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| = 3\). Số phần tử của \(S\) là

A. \(3\).

B. \(2\).

C. \(1\).

D. \(4\).

49. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có chiều cao bằng \(12\) và diện tích đáy bằng \(27\). Đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(M\), \(N\), \(E\), \(F\) lần lượt là trọng tâm các tam giác \(SAB\), \(SBC\), \(SCD\), \(SAD\). Tính thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm \(M\), \(N\), \(E\), \(F\), \(A\), \(B\), \(C\), \(D\).

A. \(52\).

B. \(88\).

C. \(60\).

D. \(68\).

50. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình\({\log _5}\left( {2x + 5y + 1} \right) - {\log _5}21 = 1 - \frac{1}{{{{\log }_{{2^{\left| x \right|}} + y + {x^2} + x}}5}}\). Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương \(\left( {x\,;\,y} \right)\) thỏa phương trình trên.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

© All rights reserved VietJack