vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 30)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 30)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x + 2y - 3z + 3 = 0.\] Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A.\[\vec n = \left( {1; - 2;3} \right).\]           

B.\[\vec n = \left( {1;2; - 3} \right).\]         

C.\[\vec n = \left( { - 1;2; - 3} \right).\]               

D.\[\vec n = \left( {1;2;3} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho a và b là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.\[\ln \left( {a{b^3}} \right) = \ln a + \frac{1}{3}\ln b.\]               

B.\[\ln \left( {a{b^3}} \right) = \ln a - \frac{1}{3}\ln b.\]

C.\[\ln \left( {a{b^3}} \right) = \ln a + 3\ln b.\]                                

D.\[\ln \left( {a{b^3}} \right) = \ln a - 3\ln b.\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã  (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\[\left( {1;2} \right).\]                              

B.\[\left( { - \infty ;1} \right).\]        

C.\[\left( {1; + \infty } \right).\]   

D.\[\left( { - \infty ;5} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm trên đoạn \[\left[ {0;2} \right]\]\[f\left( 0 \right) = - 1;{\rm{ }}f\left( 2 \right) = 2.\] Tích phân \[\int\limits_0^2 {f'\left( x \right)dx} \] bằng

A. −1.                    

B. 1.                       

C. −3.                     

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tính môđun của số phức z thỏa mãn \[z\left( {1 - i} \right) + 2i = 1.\]

A.\[\frac{{\sqrt 5 }}{2}.\]                           

B.\[\frac{{\sqrt {13} }}{2}.\] 

C.\[\frac{{\sqrt {10} }}{2}.\]               

D.\[\frac{{\sqrt {17} }}{2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ (ảnh 1)

A.\[y = {x^4} - 3{x^2}.\]                            

B.\[y = - \frac{1}{4}{x^4} + 3{x^2}.\]    

C.\[y = - {x^4} - 2{x^2}.\]                                

D.\[y = - {x^4} + 4{x^2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số \[y = {\log _{\frac{3}{4}}}\left| x \right|.\]

A.\[y' = \frac{1}{{x\left( {\ln 3 - 2\ln 2} \right)}}.\]                      

B.\[y' = \frac{1}{{\left| x \right|\left( {\ln 3 - 2\ln 2} \right)}}.\]             

C.\[y' = \frac{{\ln 3}}{{2x\ln 2}}.\] 

D.\[y' = \frac{{\ln 3}}{{2\left| x \right|\ln 2}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \sin 5x\]

A.\[ - 5\cos 5x + C.\] 

B.\[5\cos 5x + C.\]     

C.\[ - \frac{1}{5}\cos 5x + C.\]       

D.\[\frac{1}{5}\cos 5x + C.\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:   Giá trị cực đại (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

A. 4.                       

B. 0.                       

C. - 2.           

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:   Phương trình (ảnh 1)

Phương trình \[3f\left( x \right) - 2 = 0\] có số nghiệm thực là

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 3.                       

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \[\vec u = \left( {3; - 4;5} \right)\]\[\vec v = \left( {2m - n;1 - n;m + 1} \right),\] với \[m,{\rm{ }}n\] là các tham số thực. Biết rằng \[\vec u = \vec v,\] tính \[m + n.\]

A. −1.                    

B. 1.                       

C. −9.                     

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_1} = 2,{\rm{ }}q = 4.\] Tổng của 5 số hạng đầu tiên bằng

A. \[\frac{{1023}}{2}.\]                       

B. 1364.                 

C. \[\frac{{341}}{2}.\]    

D. 682.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}.\] Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = f\left( x \right),{\rm{ }}y = 0,{\rm{ }}x = 0\] \[x = 4\]  (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Cho hàm số f(x) liên tục trên R  Gọi S là diện tích  (ảnh 1)

A.\[S = \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} .\]                                 

B.\[S = \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^4 {f\left( x \right)dx} .\]

C.\[S = - \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} .\]                               

D.\[S = - \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_1^4 {f\left( x \right)dx} .\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15π. Tính thể tích V của khối nón (N).

A.\[V = 36\pi .\]        

B.\[V = 45\pi .\]        

C.\[V = 15\pi .\]        

D.\[V = 12\pi .\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu \[{z_1},{\rm{ }}{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} + \left( {1 - 2i} \right)z - 1 - i = 0.\] Giá trị của \[\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\] bằng

A.\[2 + \sqrt 2 .\]       

B.\[1 + \sqrt 2 .\]        

C.\[2 + \sqrt 5 .\]       

D.\[1 + \sqrt 5 .\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Phòng Nội Dung của Moon.vn cần chọn mua 1 tờ nhật báo mỗi ngày. Có 3 loại nhật báo. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mua báo cho 6 ngày làm việc trong tuần?

A. 729.                   

B. 18.                    

C. 216.                   

D. 20.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A, BA, B như hình vẽ dưới đây. Trung điểm của đoạn thẳng \[AB\] biểu diễn số phức?

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A, BA, B như hình vẽ dưới đây (ảnh 1)

A.\[ - \frac{1}{2} + 2i.\]                             

B.\[2 - \frac{1}{2}i.\]  

C.\[ - 1 + 2i.\]       

D.\[ - 1 + 2i.\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho \[a,{\rm{ }}b\] là các số thực dương thỏa mãn \[{a^2} + {b^2} = 8ab.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.\[\log \left( {a + b} \right) = \frac{1}{2}\left( {\log a + \log b} \right).\] 

B.\[\log \left( {a + b} \right) = 1 + \log a + \log b.\]

C.\[\log \left( {a + b} \right) = \frac{1}{2}\left( {1 + \log a + \log b} \right).\]     

D.\[\log \left( {a + b} \right) = \frac{1}{2} + \log a + \log b.\]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích của khối lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\], biết \[AC' = 2a\sqrt 3 .\]

A.\[2{a^3}\sqrt 2 .\] 

B.\[3{a^3}\sqrt 3 .\]   

C.\[{a^3}.\]              

D.\[8{a^3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}1x = 2 + 2t\\y = - 1 - 3t\\z = 1\end{array} \right.{\rm{ }}\left( {t \in \mathbb{R}} \right).\] Xét đường thẳng \[\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 3}}{m} = \frac{{z + 2}}{{ - 2}},\] với m là tham số thực khác 0. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng d

A.\[m = 1.\]               

B.\[m = 2.\]               

C.\[m = \frac{2}{3}.\] 

D.\[m = \frac{1}{3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có \[AB = 6,{\rm{ }}AD = 4.\] Gọi \[M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}P,{\rm{ }}Q\] lần lượt là trung điểm của các cạnh \[AB,{\rm{ }}BC,{\rm{ }}CD,{\rm{ }}DA.\] Tính thể tích V của khối tròn xoay, nhận được khi quay tứ giác \[MNPQ\] xung quanh trục \[QN.\]

A.\[V = 2\pi .\]          

B.\[V = 6\pi .\]          

C.\[V = 8\pi .\]          

D.\[V = 4\pi .\]

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \frac{{2x - 1}}{{x + 5}}\] trên đoạn \[\left[ { - 1;3} \right].\]

A.\[\frac{5}{3}.\]     

B.\[ - \frac{3}{4}.\]  

C.\[ - \frac{1}{5}.\]  

D.\[\frac{5}{8}.\]

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình \[{2^{10x - 1}} = {\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{x + 2}}.\]

A.\[x = - \frac{7}{{12}}.\]                         

B.\[x = - \frac{7}{{11}}.\]   

C.\[x = - \frac{1}{2}.\]               

D.\[x = - \frac{1}{3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Biết rằng \[\int\limits_2^3 {\frac{{x + 1}}{{x\left( {x - 2} \right) + 1}}dx} = a + b\ln 2,\] với \[a,{\rm{ }}b \in \mathbb{Z}.\] Tính \[S = a + 2b.\]

A.\[S = 1.\]                

B.\[S = 4.\]               

C.\[S = 3.\]                

D.\[S = 5.\]

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SB tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc \[60^\circ .\] Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

A.\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\]                  

B.\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\]      

C.\[\frac{{{a^3}}}{6}.\]  

D.\[\frac{{{a^3}}}{3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh \[SA = a\] và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] \[\left( {ABCD} \right)\] bằng

A.\[90^\circ .\]           

B.\[45^\circ .\]           

C.\[30^\circ .\]           

D.\[60^\circ .\]

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Biết hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm \[f'\left( x \right) = 3{x^2} + 2x - m + 1\] \[f\left( 2 \right) = 1\]. Đồ thị của hàm số \[y = f\left( x \right)\] cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −5. Giá trị của \[f\left( 3 \right)\]

A. 22.                     

B. \[ - 22.\]             

C. 3.                       

D. \[ - 3.\]

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}\] và điểm \[A\left( {1; - 1; - 1} \right).\] Điểm \[H\left( {a;b;c} \right)\] là hình chiếu vuông góc của A trên d. Tính \[a + 2b + c.\]

A. 1.                       

B. 4.                       

C. 2.                       

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[y = \frac{{\sqrt {x + 1} + \sqrt {x + 4} - 3}}{{{x^3} - x}}.\]

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 3.                       

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình \[\frac{1}{2}{\log _3}{\left( {x + 2} \right)^2} + \frac{1}{3}{\log _3}{\left( {4x - 1} \right)^3} = 2\]

A.\[\left\{ {7;\frac{5}{2}} \right\}.\]           

B.\[\left\{ {1; - \frac{{11}}{4}} \right\}.\] 

C.\[\left\{ 7 \right\}.\]       

D.\[\left\{ 1 \right\}.\]

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có đỉnh S và đáy là đường tròn \[\left( {O;R} \right)\]. Trên đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] lấy hai điểm \[A,{\rm{ }}B\] sao cho tam giác \[OAB\] vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng \[{R^2}\sqrt 2 .\] Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A.\[V = \frac{{\pi {R^3}\sqrt {14} }}{2}\] 

B.\[V = \frac{{\pi {R^3}\sqrt {14} }}{3}\]  

C.\[V = \frac{{\pi {R^3}\sqrt {14} }}{6}\] 

D.\[V = \frac{{\pi {R^3}\sqrt {14} }}{{12}}\]

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = {x^3} - 3m{x^2} + 3\left( {2{m^2} - 10m + 9} \right)x\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho có hai điểm cực trị?

A. 9.                      

B. 7.                      

C. 8.                       

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \[\log _2^2x - m{\log _2}x + 2m - 4 = 0\] (m là tham số thực) có hai nghiệm thực phân biệt \[{x_1},{\rm{ }}{x_2}\] thỏa mãn \[{x_1} + {x_2} = 20.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.\[4 < m \le 6.\]       

B.\[m > 6.\]               

C.\[2 < m \le 4.\]       

D.\[0 < m \le 2.\]

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \[y = \frac{{x - 2}}{{x - m}}\] đồng biến trên khoảng \[\left( { - {\mkern 1mu} \infty ;{\mkern 1mu} - 1} \right)?\]

A. 3.                       

B. 4.                       

C. 2.                       

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, \[AC = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\] Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và đường thẳng SB tạo với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\] một góc \[60^\circ .\] Khoảng cách giữa hai đường thẳng \[AD\]\[SC\] bằng

A.\[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\]                         

B.\[\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\]    

C.\[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\]                     

D.\[\frac{a}{2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể tích \[72d{m^3}\] và chiều cao là \[3dm.\] Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các kích thước a, b (đơn vị dm) như hình vẽ. Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể.

Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể tích (ảnh 1)

A.\[a = \sqrt {24} ,{\rm{ }}b = \sqrt {24} .\]                                 

B.\[a = 3,{\rm{ }}b = 8.\]  

C.\[a = 3\sqrt 2 ,{\rm{ }}b = 4\sqrt 2 .\]       

D.\[a = 4,{\rm{ }}b = 6.\]

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \[{d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\] \[{d_2}:\frac{{x + 4}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 3}}{1}.\] Mặt phẳng \[\left( Q \right):ax + by + cz - 4 = 0\] chứa đường thẳng \[{d_1}\] và song song với đường thẳng \[{d_2}.\] Tính \[a + b + c.\]

A. 6.                       

B. 3.                       

C. −6.                     

D. −3.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng

\[{d_1}:\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}},{\rm{ }}{d_2}:\frac{{x - 4}}{3} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{{ - 2}}.\] Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa \[{d_1}\]\[{d_2}\], đồng thời cách đều hai đường thẳng đó?

A.\[\frac{{x - 3}}{3} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}.\]                  

B.\[\frac{{x + 3}}{3} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 2}}.\]

C.\[\frac{{x + 3}}{3} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 2}}.\]                  

D.\[\frac{{x - 3}}{3} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số số phức z thỏa mãn \[\left| {z + 1} \right| = 2\sqrt 5 \]\[{\left( {z - 1} \right)^2}\] là số thuần ảo?

A. 2.                      

B. 3.                      

C. 1.                       

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và đồ thị hàm số \[y = f'\left( x \right)\] như hình vẽ. Bất phương trình \[f\left( x \right) > {x^3} + 4x + m\] nghiệm đúng với mọi \[x \in \left( {0;2} \right)\] khi và chỉ khi

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R (ảnh 1)

A.\[m < f\left( 0 \right).\]                            

B.\[m \le f\left( 0 \right).\]     

C.\[m < f\left( 2 \right) - 16.\]                

D.\[m \le f\left( 2 \right) - 16.\]

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho A là tập các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kỳ của tập A. Tính xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9.

A.\[\frac{{625}}{{1701}}\]                       

B.\[\frac{1}{9}\]       

C.\[\frac{1}{{18}}\]  

D.\[\frac{{1250}}{{1701}}\]

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực \[a,{\rm{ }}b\] thỏa mãn điều kiện \[\frac{1}{3} < b < a < 1\]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = {\log _a}\left( {\frac{{3b - 1}}{4}} \right) + 12\log _{\frac{b}{a}}^2a - 3.\]

A. 13.                     

B. \[\frac{1}{{\sqrt[3]{2}}}.\]              

C. 9.   

D. \[\sqrt[3]{2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm tại \[x = 1\]\[f'\left( 1 \right) \ne 0.\] Gọi \[{d_1}\], \[{d_2}\] lần lượt là hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[y = f\left( x \right)\]\[y = g\left( x \right) = x.f\left( {2x - 1} \right)\] tại điểm có hoành độ \[x = 1.\] Biết rằng hai đường thẳng \[{d_1}\], \[{d_2}\] vuông góc với nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.\[\sqrt 2 < \left| {f\left( 1 \right)} \right| < 2.\]                            

B.\[\left| {f\left( 1 \right)} \right| \le \sqrt 2 .\]                              

C.\[\left| {f\left( 1 \right)} \right| \ge 2\sqrt 2 .\]  

D.\[2 \le \left| {f\left( 1 \right)} \right| < 2\sqrt 2 .\]

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\] thỏa mãn \[f\left( x \right) + 4f\left( {\frac{1}{x}} \right) = 8{x^2}.\] Tính tích phân \[I = \int\limits_{\frac{1}{2}}^2 {\frac{{f\left( x \right)}}{x}dx} .\]

A.\[I = \frac{3}{2}.\] 

B.\[I = \frac{9}{2}.\] 

C.\[I = 3.\]                

D.\[I = 4.\]

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \[\left( {{S_1}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 1.\] Xét mặt cầu \[\left( {{S_2}} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - m} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 16,\] với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho \[\left( {{S_1}} \right)\] tiếp xúc với \[\left( {{S_2}} \right).\] Tính tổng tất cả các phần tử của S.

A. 6.                       

B. 10.                     

C. 4.                       

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z, w thỏa mãn \[\left| {z + 2w} \right| = 3\], \[\left| {2z + 3w} \right| = 6\] \[\left| {z + 4w} \right| = 7\]. Tính giá trị của biểu thức \[P = z.\bar w + \bar z.w\].

A.\[P = - 14i\]          

B.\[P = - 28i\]           

C.\[P = - 14\]           

D.\[P = - 28\]

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x). Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ và \[f\left( 0 \right) + f\left( 1 \right) - 2f\left( 2 \right) = f\left( 4 \right) - f\left( 3 \right)\].

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Cho hàm số f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ và (ảnh 1)

A.\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;4} \right]} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = f\left( 0 \right).\]

B.\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;4} \right]} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = f\left( 2 \right).\] 

C.\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;4} \right]} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = f\left( 4 \right).\]

D.\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;4} \right]} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = f\left( 1 \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số \[y = f\left[ {f\left( x \right)} \right]\].

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số (ảnh 1)

A. 5.                       

B. 3.                       

C. 4.                       

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P) của hàm số \[y = 6x - {x^2}\] và trục hoành. Hai đường thẳng \[y = m,y = n\] chia hình (H) thành ba phần có diện tích bằng nhau. Tính \[P = {\left( {9 - m} \right)^3} + {\left( {9 - n} \right)^3}.\]

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P) của hàm số y = 6x  (ảnh 1)

A.\[P = 405.\]            

B.\[P = 409.\]            

C.\[P = 407.\]            

D.\[P = 403.\]

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \[\left( S \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 4\] và hai điểm \[A\left( { - 1;2;0} \right),{\rm{ }}B\left( {2;5;0} \right).\] Điểm \[K\left( {a;b;c} \right)\] thuộc \[\left( S \right)\] sao cho \[KA + 2KB\] nhỏ nhất. Tính giá trị của \[a - b + c.\]

A.\[4 - \sqrt 3 .\]        

B.\[ - \sqrt 3 .\]          

C.\[4 + \sqrt 3 .\]       

D.\[\sqrt 3 .\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack