vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 28)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 28)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT4 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương tùy ý và \[a \ne 1.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

\[{\log _{\sqrt a }}{a^2} = 2.\]

\[{\log _{\sqrt a }}{a^2} = 4.\]

\[{\log _{\sqrt a }}{a^2} = a.\]

\[{\log _{\sqrt a }}{a^2} = 2a.\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_1} = 3,{\rm{ }}{u_6} = \frac{3}{{32}}.\] Tìm q.

\[q = 2.\]

\[q = 4.\]

\[q = \frac{1}{4}.\]

\[q = \frac{1}{2}.\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?

Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?  (ảnh 1)

\[z = 3 - 2i.\]

\[z = - 2 + 3i.\]

\[z = 2 - 3i.\]

\[z = 3 + 2i.\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right)dx} = 5.\] Tích phân \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\left[ {\cos x + f\left( x \right)} \right]dx} \] bằng

4.

8.

6.

7.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho vectơ \[\vec a = 2\vec i + \vec k - 3\vec j.\] Tọa độ của vectơ \[\vec a\]

\[\left( {1;{\mkern 1mu} 2;{\mkern 1mu} - 3} \right).\]

\[\left( {2;{\mkern 1mu} - 3;{\mkern 1mu} 1} \right).\]

\[\left( {2;{\mkern 1mu} 1;{\mkern 1mu} - 3} \right).\]

\[\left( {1;{\mkern 1mu} - 3;{\mkern 1mu} 2} \right).\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ  (ảnh 1)

\[y = - {x^4} + 3{x^2} + 1{\mkern 1mu} .\]

\[y = {x^4} - 2{x^2} + 1{\mkern 1mu} .\]

\[y = - {x^4} + 2{x^2} + 1{\mkern 1mu} .\]

\[y = {x^4} + 3{x^2} + 1{\mkern 1mu} .\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và đường sinh bằng 5. Tính thể tích V của khối nón (N).

\[V = 36\pi .\]

\[V = 45\pi .\]

\[V = 15\pi .\]

\[V = 12\pi .\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức \[z = 1 + 2i.\] Tìm số phức \[w = iz + \bar z.\]

\[w = - 1 - i.\]

\[w = - 3 + 3i.\]

\[w = 1 + i.\]

\[w = 3 - 3i.\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:    Hàm số đã cho nghịch biến (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\[\left( { - \infty ;4} \right).\]

\[\left( { - 1; + \infty } \right).\]

\[\left( { - 2;0} \right).\]

\[\left( {0; + \infty } \right).\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số \[y = {\left( {{x^3} - 8} \right)^{ - 2020}}.\]

\[D = \left( {2; + \infty } \right).\]

\[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.\]

\[D = \left( { - \infty ;2} \right).\]

\[D = \left( { - 2; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;2} \right).\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{{4x + 1}}\]

\[\ln \left| {4x + 1} \right| + C.\]

\[4\ln \left| {4x + 1} \right| + C.\]

\[ - \frac{4}{{{{\left( {4x + 1} \right)}^2}}} + C.\]

\[\frac{1}{4}\ln \left| {4x + 1} \right| + C.\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

\[x = 0.\]

\[x = 9.\]

\[x = - 7.\]

\[x = - 2.\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:    Phương trình  (ảnh 1)

Phương trình \[f\left( x \right) - 7 = 0\] có số nghiệm thực là

1.

2.

3.

0.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 3}}{3}.\] Đường thẳng d đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây

\[\left( { - 1;2; - 3} \right).\]

\[\left( { - 1; - 2; - 3} \right).\]

\[\left( {1;2; - 3} \right).\]

\[\left( {1;2;3} \right).\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức \[1 + \sqrt 3 i\]\[1 - \sqrt 3 i\] là nghiệm?

\[{z^2} + 2z - 4 = 0.\]

\[{z^2} - 2z - 4 = 0.\]

\[{z^2} + 2z + 4 = 0.\]

\[{z^2} - 2z + 4 = 0.\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số \[{\rm{1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}}\] lập được bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau?

84.

168.

504.

252.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \[{2^{{x^2} - 10x + \frac{5}{2}}} = 8\sqrt 2 .\]

\[x = 5 \pm 2\sqrt 6 .\]

\[x = 5 \pm \sqrt {26} .\]

\[x = - 5 \pm 2\sqrt 6 .\]

\[x = - 5 \pm \sqrt {26} .\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục và có đồ thị (C) như hình vẽ. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích được xác định theo công thức

Cho hàm số y=f(x) liên tục và có đồ thị (C) như hình vẽ (ảnh 1)

\[\pi \int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\]

\[\frac{1}{3}\int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\]

\[{\pi ^2}\int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\]

\[\int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có \[AB,{\rm{ }}AC,{\rm{ }}AD\] đôi một vuông góc với nhau và \[AB = 2a,{\rm{ }}AC = 3a,{\rm{ }}AD = 4a.\] Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng

\[6{a^3}.\]

\[3{a^3}.\]

\[4{a^3}.\]

\[2{a^3}.\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 4}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{1}.\] Xét mặt phẳng \[\left( P \right):x - 3y + 2mz - 4 = 0,\] với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng d song song với mặt phẳng (P).

\[m = \frac{1}{2}.\]

\[m = \frac{1}{3}.\]

\[m = 1.\]

\[m = 2.\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \[M\left( {1;2; - 3} \right)\] trên mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là

\[\left( {0; - 2;0} \right).\]

\[\left( {0;2;0} \right).\]

\[\left( {1;0; - 3} \right).\]

\[\left( { - 1;0;3} \right).\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^4} - {x^2} + 6\] trên đoạn \[\left[ { - 2;0} \right]\] bằng

18.

6.

\[\frac{{19}}{4}.\]

\[\frac{{23}}{4}.\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 6cm, chiều dài lăn là 25cm (như hình vẽ). Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên bức tường phẳng có diện tích là

Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường (ảnh 1)

\[1500\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]

\[150\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]

\[3000\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]

\[300\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \[y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - m - 1} \right)x\] đạt cực đại tại điểm \[x = - 1.\]

\[m = 0.\]

\[m = - 1.\]

\[m \in \emptyset .\]

\[m \in \left\{ {0; - 1} \right\}.\]

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình \[2{\log _4}x - {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 1} \right) = 1\]

\[\left\{ {2;3} \right\}.\]

\[\left\{ { - 1;2} \right\}.\]

\[\left\{ 2 \right\}.\]

\[\left\{ 4 \right\}.\]

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \[\int\limits_0^1 {\frac{{x - 1}}{{{x^2} + 3x + 2}}dx} = a\ln 2 + b\ln 3,\] với \[a,{\rm{ }}b \in \mathbb{Z}.\] Tính \[S = {a^3} + {b^3}.\]

\[S = 26.\]

\[S = - 37.\]

\[S = 28.\]

\[S = - 98.\]

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] có góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {A'BC} \right)\] \[\left( {ABC} \right)\] bằng \[60^\circ ,\] cạnh \[AB = a.\] Thể tích của khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] bằng

\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\]

\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\]

\[\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\]

\[\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\]

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh \[SA = SB = SC = 2a\] và đáy ABC là tam giác đều cạnh \[a\sqrt 3 .\] Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\] bằng

\[90^\circ .\]

\[45^\circ .\]

\[30^\circ .\]

\[60^\circ .\]

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng \[\left( { - 6;12} \right)\] của tham số m để đồ thị hàm số \[y = \frac{{mx + 4}}{{{x^2} - 3x + 2}}\] có đúng ba đường tiệm cận?

17.

15.

16.

14.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn \[a \ne 1,{\rm{ }}a \ne \sqrt b \] \[{\log _a}b = \sqrt 5 .\] Tính giá trị của biểu thức \[P = {\log _{\frac{{\sqrt b }}{a}}}\sqrt {\frac{b}{a}} .\]

\[P = 3 + \sqrt 5 .\]

\[P = 3 - \sqrt 5 .\]

\[P = \sqrt 5 - 1.\]

\[P = \sqrt 5 + 1.\]

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a và b là hai số thực dương khác 1 và các hàm số \[y = {a^x},{\rm{ }}y = {b^x}\] có đồ thị như hình vẽ.

Cho a và b là hai số thực dương khác 1 và các hàm số (ảnh 1)

Đường thẳng \[y = 3\] cắt trục tung, đồ thị hàm số \[y = {a^x},{\rm{ }}y = {b^x}\] lần lượt tại các điểm \[H,{\rm{ }}M,{\rm{ }}N.\] Biết rằng \[HM = 2MN.\] Mệnh đề nào sau đây đúng?

\[2a = b.\]

\[{a^3} = {b^2}.\]

\[{a^2} = {b^3}.\]

\[3a = 2b.\]

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\]. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh \[BB'\], \[CC'\]. Mặt phẳng \[\left( {A'MN} \right)\] chia khối lăng trụ thành hai phần, đặt \[{V_1}\] là thể tích của phần đa diện chứa điểm B và \[{V_2}\] là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số \[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\].

\[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 3.\]

\[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 2.\]

\[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{2}\]

\[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{5}{2}\]

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hình trụ (T). Mặt phẳng (α) song song với trục của (T), cắt (T) theo thiết diện (D) là một hình vuông có diện tích bằng \[64c{m^2}.\] Khoảng cách từ trục của (T) đến mặt phẳng chứa (D) bằng 3cm. Tính thể tích của khối trụ đã cho.

\[280\pi c{m^3}.\]

\[200\pi c{m^3}.\]

\[210\pi c{m^3}.\]

\[270\pi c{m^3}.\]

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right)\] thỏa mãn \[f\left( 1 \right) = 1\] \[f'\left( x \right) \ge x + \frac{1}{x},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \forall x \in \left( {0; + \infty } \right)\]. Tìm giá trị nhỏ nhất của \[f\left( 2 \right)\].

3.

2.

\[\frac{5}{2} + \ln 2.\]

4.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức \[z = a + bi{\rm{ }}\left( {a,{\rm{ }}b \in \mathbb{R}} \right)\] thỏa mãn \[\left| {z - 2} \right| = \left| z \right|\]\[\left( {z + 1} \right)\left( {\bar z - i} \right)\] là số thực. Tính \[a + b.\]

2.

\[ - 2.\]

1.

\[ - 1.\]

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh \[AB = 2a.\] Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right).\] Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) bằng

\[\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\]

\[\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\]

\[a\sqrt 2 .\]

\[a\sqrt 3 .\]

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + z - 3 = 0\] và đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}.\] Mặt phẳng \[\left( Q \right):ax + by + cz - 4 = 0\] chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (P). Tính \[a + b + c.\]

6.

3.

\[ - 6.\]

\[ - 3.\]

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {x^3} + mx - \frac{1}{{5{x^5}}}\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( {0;{\mkern 1mu} + \infty } \right)\]?

5.

0.

4.

3.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Bất phương trình \[f\left( x \right) > \sqrt {{x^2} + {\rm{e}}} + m\] có nghiệm với mọi \[x \in \left( { - 3;0} \right)\] khi và chỉ khi

\[m \le f\left( { - 3} \right) - \sqrt {{\rm{e}} + 9} .\]

\[m \le f\left( 0 \right) - \sqrt {\rm{e}} .\]

\[m < f\left( { - 3} \right) - \sqrt {{\rm{e}} + 9} .\]

\[m < f\left( 0 \right) - \sqrt {\rm{e}} .\]

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y = \sqrt x \], cung tròn có phương trình \[y = \sqrt {6 - {x^2}} \] \[\left( { - \sqrt 6 \le x \le \sqrt 6 } \right)\] và trục hoành (phần gạch chéo). Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox.

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= căn x (ảnh 1)

\[8\pi \sqrt 6 - 2\pi .\]

\[8\pi \sqrt 6 + \frac{{22\pi }}{3}.\]

\[8\pi \sqrt 6 - \frac{{22\pi }}{3}.\]

\[4\pi \sqrt 6 + \frac{{22\pi }}{3}.\]

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + z - 5 = 0\] và hai đường thẳng \[{d_1}:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 1}},{\rm{ }}{d_2}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}.\] Viết phương trình đường thẳng d nằm trên mặt phẳng \[\left( P \right),\] đồng thời cắt cả hai đường thẳng \[{d_1}\]\[{d_2}.\]

\[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{1}\]

\[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{3}.\]

\[d:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{3}.\]

\[d:\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{3}.\]

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \[A\left( {1;0;0} \right)\], \[B\left( {0;2;0} \right)\], \[C\left( {0;0;3} \right)\]. Tập hợp các điểm M thỏa mãn \[M{A^2} = M{B^2} + M{C^2}\] là mặt cầu có bán kính bằng

2.

\[\sqrt 3 .\]

3.

\[\sqrt 2 .\]

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4, ……, 9. Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn.

\[\frac{1}{6}\]

\[\frac{5}{{18}}\]

\[\frac{8}{9}\]

\[\frac{{13}}{{18}}\]

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực \[a,{\rm{ }}b\] thỏa mãn điều kiện \[0 < b < a < 1\]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = {\log _a}\frac{{4\left( {3b - 1} \right)}}{9} + 8\log _{\frac{b}{a}}^2a.\]

7.

\[1 + 3\sqrt[3]{2}.\]

9.

8.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{5}{6}{x^3} + mx - \frac{2}{3}m\] có đồ thị (C), với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để từ điểm \[A\left( {\frac{2}{3};0} \right)\] kẻ đến (C) được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Tính tổng tất cả các phần tử của \[S.\]

\[\frac{3}{2}.\]

\[ - \frac{3}{2}.\]

\[\frac{5}{2}.\]

\[ - \frac{5}{2}.\]

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn \[\left[ {\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{3}} \right]\] thỏa mãn \[f'\left( x \right).\sin 2x = 1 + 2.f\left( x \right)\] với \[\forall x \in \left[ {\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{3}} \right]\] \[f\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = 1.\] Tích phân \[I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {f\left( x \right)dx} \] bằng

\[ - \frac{\pi }{{24}} + \frac{3}{4}\ln 2.\]

\[ - \frac{\pi }{{24}} + \frac{1}{4}\ln 2.\]

\[ - \frac{\pi }{{12}} + \frac{3}{2}\ln 2.\]

\[ - \frac{\pi }{{12}} + \frac{1}{8}\ln 2.\]

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức \[{z_1},{z_2}\] thỏa mãn \[\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| > 0\]. Tính \[{\left( {\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}} \right)^4} + {\left( {\frac{{{z_2}}}{{{z_1}}}} \right)^4}\].

1

\[1 - i\]

\[ - 1\]

\[1 + i\]

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số \[y = {2^{f\left( x \right)}} - {3^{f\left( x \right)}}\].

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số  (ảnh 1)

6.

5.

4.

3.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm \[A\left( {7;{\mkern 1mu} 2;{\mkern 1mu} 3} \right)\], \[B\left( {1;{\mkern 1mu} 4;{\mkern 1mu} 3} \right)\], \[C\left( {1;{\mkern 1mu} 2;{\mkern 1mu} 6} \right)\]\[D\left( {1;{\mkern 1mu} 2;{\mkern 1mu} 3} \right)\]. Điểm \[M\left( {a;b;c} \right)\] tùy ý thỏa mãn \[MA + MB + MC + \sqrt 3 MD\] đạt giá trị nhỏ nhất. Tính \[a + b + c.\]

2.

1.

6.

5.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \[f\left( {\sqrt {x + 6} + \sqrt {12 - x} } \right) = f\left( {{m^2} + 2m + 2} \right)\] có nghiệm?

Cho hàm số f(x) . Hàm số  f'(x)  có đồ thị như hình vẽ. (ảnh 1)

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack