vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 28)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 28)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho a là số thực dương tùy ý và \[a \ne 1.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \[{\log _{\sqrt a }}{a^2} = 2.\]                

B. \[{\log _{\sqrt a }}{a^2} = 4.\]     

C. \[{\log _{\sqrt a }}{a^2} = a.\] 

D. \[{\log _{\sqrt a }}{a^2} = 2a.\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_1} = 3,{\rm{ }}{u_6} = \frac{3}{{32}}.\] Tìm q.

A. \[q = 2.\]                

B. \[q = 4.\]                

C. \[q = \frac{1}{4}.\]  

D. \[q = \frac{1}{2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?

Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?  (ảnh 1)

A. \[z = 3 - 2i.\]          

B. \[z = - 2 + 3i.\]      

C. \[z = 2 - 3i.\]          

D. \[z = 3 + 2i.\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right)dx} = 5.\] Tích phân \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\left[ {\cos x + f\left( x \right)} \right]dx} \] bằng

A. 4.                       

B. 8.                       

C. 6.                       

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho vectơ \[\vec a = 2\vec i + \vec k - 3\vec j.\] Tọa độ của vectơ \[\vec a\]

A. \[\left( {1;{\mkern 1mu} 2;{\mkern 1mu} - 3} \right).\]            

B. \[\left( {2;{\mkern 1mu} - 3;{\mkern 1mu} 1} \right).\]              

C. \[\left( {2;{\mkern 1mu} 1;{\mkern 1mu} - 3} \right).\]                   

D. \[\left( {1;{\mkern 1mu} - 3;{\mkern 1mu} 2} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ  (ảnh 1)

A. \[y = - {x^4} + 3{x^2} + 1{\mkern 1mu} .\]                             

B. \[y = {x^4} - 2{x^2} + 1{\mkern 1mu} .\]        

C. \[y = - {x^4} + 2{x^2} + 1{\mkern 1mu} .\]        

D. \[y = {x^4} + 3{x^2} + 1{\mkern 1mu} .\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và đường sinh bằng 5. Tính thể tích V của khối nón (N).

A. \[V = 36\pi .\]        

B. \[V = 45\pi .\]        

C. \[V = 15\pi .\]        

D. \[V = 12\pi .\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho số phức \[z = 1 + 2i.\] Tìm số phức \[w = iz + \bar z.\]

A. \[w = - 1 - i.\]        

B. \[w = - 3 + 3i.\]     

C. \[w = 1 + i.\]          

D. \[w = 3 - 3i.\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:    Hàm số đã cho nghịch biến (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \[\left( { - \infty ;4} \right).\]                    

B. \[\left( { - 1; + \infty } \right).\]    

C. \[\left( { - 2;0} \right).\]              

D. \[\left( {0; + \infty } \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số \[y = {\left( {{x^3} - 8} \right)^{ - 2020}}.\]

A. \[D = \left( {2; + \infty } \right).\]            

B. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.\]                      

C. \[D = \left( { - \infty ;2} \right).\]             

D. \[D = \left( { - 2; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;2} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{{4x + 1}}\]

A. \[\ln \left| {4x + 1} \right| + C.\]               

B. \[4\ln \left| {4x + 1} \right| + C.\] 

C. \[ - \frac{4}{{{{\left( {4x + 1} \right)}^2}}} + C.\]                                

D. \[\frac{1}{4}\ln \left| {4x + 1} \right| + C.\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. \[x = 0.\]                

B. \[x = 9.\]                

C. \[x = - 7.\]             

D. \[x = - 2.\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:    Phương trình  (ảnh 1)

Phương trình \[f\left( x \right) - 7 = 0\] có số nghiệm thực là

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 3.                       

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 3}}{3}.\] Đường thẳng d đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây

A. \[\left( { - 1;2; - 3} \right).\]                     

B. \[\left( { - 1; - 2; - 3} \right).\]      

C. \[\left( {1;2; - 3} \right).\]        

D. \[\left( {1;2;3} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức \[1 + \sqrt 3 i\]\[1 - \sqrt 3 i\] là nghiệm?

A. \[{z^2} + 2z - 4 = 0.\]                              

B. \[{z^2} - 2z - 4 = 0.\]         

C. \[{z^2} + 2z + 4 = 0.\]                         

D. \[{z^2} - 2z + 4 = 0.\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số \[{\rm{1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}}\] lập được bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau?

A. 84.                     

B. 168.                   

C. 504.                   

D. 252.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình \[{2^{{x^2} - 10x + \frac{5}{2}}} = 8\sqrt 2 .\]

A. \[x = 5 \pm 2\sqrt 6 .\]                             

B. \[x = 5 \pm \sqrt {26} .\]    

C. \[x = - 5 \pm 2\sqrt 6 .\]                    

D. \[x = - 5 \pm \sqrt {26} .\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục và có đồ thị (C) như hình vẽ. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích được xác định theo công thức

Cho hàm số y=f(x) liên tục và có đồ thị (C) như hình vẽ (ảnh 1)

A. \[\pi \int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\] 

B. \[\frac{1}{3}\int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\]      

C. \[{\pi ^2}\int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\]        

D. \[\int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có \[AB,{\rm{ }}AC,{\rm{ }}AD\] đôi một vuông góc với nhau và \[AB = 2a,{\rm{ }}AC = 3a,{\rm{ }}AD = 4a.\] Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng

A. \[6{a^3}.\]            

B. \[3{a^3}.\]             

C. \[4{a^3}.\]           

D. \[2{a^3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 4}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{1}.\] Xét mặt phẳng \[\left( P \right):x - 3y + 2mz - 4 = 0,\] với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng d song song với mặt phẳng (P).

A. \[m = \frac{1}{2}.\]                                

B. \[m = \frac{1}{3}.\] 

C. \[m = 1.\] 

D. \[m = 2.\]

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \[M\left( {1;2; - 3} \right)\] trên mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là

A. \[\left( {0; - 2;0} \right).\]                        

B. \[\left( {0;2;0} \right).\]      

C. \[\left( {1;0; - 3} \right).\]                   

D. \[\left( { - 1;0;3} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^4} - {x^2} + 6\] trên đoạn \[\left[ { - 2;0} \right]\] bằng

A. 18.                     

B. 6.                       

C. \[\frac{{19}}{4}.\]        

D. \[\frac{{23}}{4}.\]

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 6cm, chiều dài lăn là 25cm (như hình vẽ). Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên bức tường phẳng có diện tích là

Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường (ảnh 1)

A. \[1500\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]       

B. \[150\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]

C. \[3000\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]        

D. \[300\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \[y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - m - 1} \right)x\] đạt cực đại tại điểm \[x = - 1.\]

A. \[m = 0.\]               

B. \[m = - 1.\]            

C. \[m \in \emptyset .\]  

D. \[m \in \left\{ {0; - 1} \right\}.\]

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình \[2{\log _4}x - {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 1} \right) = 1\]

A. \[\left\{ {2;3} \right\}.\]                           

B. \[\left\{ { - 1;2} \right\}.\]  

C. \[\left\{ 2 \right\}.\]                    

  D. \[\left\{ 4 \right\}.\]

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Biết rằng \[\int\limits_0^1 {\frac{{x - 1}}{{{x^2} + 3x + 2}}dx} = a\ln 2 + b\ln 3,\] với \[a,{\rm{ }}b \in \mathbb{Z}.\] Tính \[S = {a^3} + {b^3}.\]

A. \[S = 26.\]              

B. \[S = - 37.\]           

C. \[S = 28.\]              

D. \[S = - 98.\]

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] có góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {A'BC} \right)\] \[\left( {ABC} \right)\] bằng \[60^\circ ,\] cạnh \[AB = a.\] Thể tích của khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] bằng

A. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\]                  

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\]      

C. \[\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\]                      

D. \[\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\]

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh \[SA = SB = SC = 2a\] và đáy ABC là tam giác đều cạnh \[a\sqrt 3 .\] Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\] bằng

A. \[90^\circ .\]           

B. \[45^\circ .\]           

C. \[30^\circ .\]           

D. \[60^\circ .\]

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng \[\left( { - 6;12} \right)\] của tham số m để đồ thị hàm số \[y = \frac{{mx + 4}}{{{x^2} - 3x + 2}}\] có đúng ba đường tiệm cận?

A. 17.                    

B. 15.                     

C. 16.                     

D. 14.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn \[a \ne 1,{\rm{ }}a \ne \sqrt b \] \[{\log _a}b = \sqrt 5 .\] Tính giá trị của biểu thức \[P = {\log _{\frac{{\sqrt b }}{a}}}\sqrt {\frac{b}{a}} .\]

A. \[P = 3 + \sqrt 5 .\] 

B. \[P = 3 - \sqrt 5 .\]  

C. \[P = \sqrt 5 - 1.\] 

D. \[P = \sqrt 5 + 1.\]

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho a và b là hai số thực dương khác 1 và các hàm số \[y = {a^x},{\rm{ }}y = {b^x}\] có đồ thị như hình vẽ.

Cho a và b là hai số thực dương khác 1 và các hàm số (ảnh 1)

Đường thẳng \[y = 3\] cắt trục tung, đồ thị hàm số \[y = {a^x},{\rm{ }}y = {b^x}\] lần lượt tại các điểm \[H,{\rm{ }}M,{\rm{ }}N.\] Biết rằng \[HM = 2MN.\] Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \[2a = b.\]              

B. \[{a^3} = {b^2}.\]  

C. \[{a^2} = {b^3}.\] 

D. \[3a = 2b.\]

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\]. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh \[BB'\], \[CC'\]. Mặt phẳng \[\left( {A'MN} \right)\] chia khối lăng trụ thành hai phần, đặt \[{V_1}\] là thể tích của phần đa diện chứa điểm B và \[{V_2}\] là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số \[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\].

A. \[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 3.\]          

B. \[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 2.\]        

C. \[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{2}\]  

D. \[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{5}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho hình trụ (T). Mặt phẳng (α) song song với trục của (T), cắt (T) theo thiết diện (D) là một hình vuông có diện tích bằng \[64c{m^2}.\] Khoảng cách từ trục của (T) đến mặt phẳng chứa (D) bằng 3cm. Tính thể tích của khối trụ đã cho.

A. \[280\pi c{m^3}.\] 

B. \[200\pi c{m^3}.\] 

C. \[210\pi c{m^3}.\] 

D. \[270\pi c{m^3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right)\] thỏa mãn \[f\left( 1 \right) = 1\] \[f'\left( x \right) \ge x + \frac{1}{x},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \forall x \in \left( {0; + \infty } \right)\]. Tìm giá trị nhỏ nhất của \[f\left( 2 \right)\].

A. 3.                       

B. 2.                       

C. \[\frac{5}{2} + \ln 2.\]   

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho số phức \[z = a + bi{\rm{ }}\left( {a,{\rm{ }}b \in \mathbb{R}} \right)\] thỏa mãn \[\left| {z - 2} \right| = \left| z \right|\]\[\left( {z + 1} \right)\left( {\bar z - i} \right)\] là số thực. Tính \[a + b.\]

A. 2.                       

B. \[ - 2.\]              

C. 1.                       

D. \[ - 1.\]

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh \[AB = 2a.\] Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right).\] Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) bằng

A. \[\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\]                         

B. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\]    

C. \[a\sqrt 2 .\]  

D. \[a\sqrt 3 .\]

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + z - 3 = 0\] và đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}.\] Mặt phẳng \[\left( Q \right):ax + by + cz - 4 = 0\] chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (P). Tính \[a + b + c.\]

A. 6.                       

B. 3.                       

C. \[ - 6.\]               

D. \[ - 3.\]

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = {x^3} + mx - \frac{1}{{5{x^5}}}\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( {0;{\mkern 1mu} + \infty } \right)\]?

A. 5.                       

B. 0.                      

C. 4.                       

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Bất phương trình \[f\left( x \right) > \sqrt {{x^2} + {\rm{e}}} + m\] có nghiệm với mọi \[x \in \left( { - 3;0} \right)\] khi và chỉ khi

A. \[m \le f\left( { - 3} \right) - \sqrt {{\rm{e}} + 9} .\]                   

B. \[m \le f\left( 0 \right) - \sqrt {\rm{e}} .\]          

C. \[m < f\left( { - 3} \right) - \sqrt {{\rm{e}} + 9} .\]         

D. \[m < f\left( 0 \right) - \sqrt {\rm{e}} .\]

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y = \sqrt x \], cung tròn có phương trình \[y = \sqrt {6 - {x^2}} \] \[\left( { - \sqrt 6 \le x \le \sqrt 6 } \right)\] và trục hoành (phần gạch chéo). Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox.

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= căn x (ảnh 1)

A. \[8\pi \sqrt 6 - 2\pi .\]                              

B. \[8\pi \sqrt 6 + \frac{{22\pi }}{3}.\]     

C. \[8\pi \sqrt 6 - \frac{{22\pi }}{3}.\]               

D. \[4\pi \sqrt 6 + \frac{{22\pi }}{3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + z - 5 = 0\] và hai đường thẳng \[{d_1}:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 1}},{\rm{ }}{d_2}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}.\] Viết phương trình đường thẳng d nằm trên mặt phẳng \[\left( P \right),\] đồng thời cắt cả hai đường thẳng \[{d_1}\]\[{d_2}.\]

A. \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{1}\]

B. \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{3}.\]

C. \[d:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{3}.\]     

D. \[d:\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \[A\left( {1;0;0} \right)\], \[B\left( {0;2;0} \right)\], \[C\left( {0;0;3} \right)\]. Tập hợp các điểm M thỏa mãn \[M{A^2} = M{B^2} + M{C^2}\] là mặt cầu có bán kính bằng

A. 2.                       

B. \[\sqrt 3 .\]          

C. 3.                       

D. \[\sqrt 2 .\]

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4, ……, 9. Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn.

A. \[\frac{1}{6}\]      

B. \[\frac{5}{{18}}\] 

C. \[\frac{8}{9}\]      

D. \[\frac{{13}}{{18}}\]

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực \[a,{\rm{ }}b\] thỏa mãn điều kiện \[0 < b < a < 1\]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = {\log _a}\frac{{4\left( {3b - 1} \right)}}{9} + 8\log _{\frac{b}{a}}^2a.\]

A. 7.                       

B. \[1 + 3\sqrt[3]{2}.\]                          

C. 9.   

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = \frac{5}{6}{x^3} + mx - \frac{2}{3}m\] có đồ thị (C), với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để từ điểm \[A\left( {\frac{2}{3};0} \right)\] kẻ đến (C) được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Tính tổng tất cả các phần tử của \[S.\]

A. \[\frac{3}{2}.\]     

B. \[ - \frac{3}{2}.\]  

C. \[\frac{5}{2}.\]     

D. \[ - \frac{5}{2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn \[\left[ {\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{3}} \right]\] thỏa mãn \[f'\left( x \right).\sin 2x = 1 + 2.f\left( x \right)\] với \[\forall x \in \left[ {\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{3}} \right]\] \[f\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = 1.\] Tích phân \[I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {f\left( x \right)dx} \] bằng

A. \[ - \frac{\pi }{{24}} + \frac{3}{4}\ln 2.\]                                

B. \[ - \frac{\pi }{{24}} + \frac{1}{4}\ln 2.\]        

C. \[ - \frac{\pi }{{12}} + \frac{3}{2}\ln 2.\]  

D. \[ - \frac{\pi }{{12}} + \frac{1}{8}\ln 2.\]

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức \[{z_1},{z_2}\] thỏa mãn \[\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| > 0\]. Tính \[{\left( {\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}} \right)^4} + {\left( {\frac{{{z_2}}}{{{z_1}}}} \right)^4}\].

A. 1                           

B. \[1 - i\]                   

C. \[ - 1\]                   

D. \[1 + i\]

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số \[y = {2^{f\left( x \right)}} - {3^{f\left( x \right)}}\].

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số  (ảnh 1)

A. 6.                       

B. 5.                       

C. 4.                       

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm \[A\left( {7;{\mkern 1mu} 2;{\mkern 1mu} 3} \right)\], \[B\left( {1;{\mkern 1mu} 4;{\mkern 1mu} 3} \right)\], \[C\left( {1;{\mkern 1mu} 2;{\mkern 1mu} 6} \right)\]\[D\left( {1;{\mkern 1mu} 2;{\mkern 1mu} 3} \right)\]. Điểm \[M\left( {a;b;c} \right)\] tùy ý thỏa mãn \[MA + MB + MC + \sqrt 3 MD\] đạt giá trị nhỏ nhất. Tính \[a + b + c.\]

A. 2.                       

B. 1.                       

C. 6.                       

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \[f\left( {\sqrt {x + 6} + \sqrt {12 - x} } \right) = f\left( {{m^2} + 2m + 2} \right)\] có nghiệm?

Cho hàm số f(x) . Hàm số  f'(x)  có đồ thị như hình vẽ. (ảnh 1)

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 3.                       

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack