vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 27)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 27)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT4 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_1} = 3,{\rm{ }}q = \frac{1}{2}.\] Tính \[{u_5}.\]

\[{u_5} = \frac{3}{{32}}.\]

\[{u_5} = \frac{3}{{16}}.\]

\[{u_5} = \frac{3}{{10}}.\]

\[{u_5} = \frac{{15}}{2}.\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương tùy ý và \[a \ne 1.\] Tính \[P = {\log _{\frac{a}{2}}}\frac{{{a^3}}}{8}.\]

\[P = \frac{1}{3}.\]

\[P = - \frac{1}{3}.\]

\[P = 3.\]

\[P = - 3.\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?

Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?     (ảnh 1)

\[z = 4 + 3i.\]

\[z = 3 + 4i.\]

\[z = 4 - 3i.\]

\[z = 3 - 4i.\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x)  có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\[\left( {0;4} \right).\]

\[\left( { - \infty ;0} \right).\]

\[\left( { - 7; + \infty } \right).\]

\[\left( { - \infty ;25} \right).\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right)dx} = 5.\] Tích phân \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\left[ {\sin x + f\left( x \right)} \right]dx} \] bằng

4.

8.

6.

7.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \[\vec u = \left( {1; - 2;2} \right)\]\[\vec v = \left( {2;2; - 1} \right).\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

\[\vec u.\vec v = 4.\]

\[\vec u.\vec v = 3.\]

\[\vec u.\vec v = - 4.\]

\[\vec u.\vec v = 8.\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

\[x = 4.\]

\[x = 0.\]

\[x = 1.\]

\[x = 5.\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Tính diện tích toàn phần \[{S_{tp}}\] của hình nón (N).

\[{S_{tp}} = 21\pi .\]

\[{S_{tp}} = 24\pi .\]

\[{S_{tp}} = 29\pi .\]

\[{S_{tp}} = 27\pi .\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn Bắc, Hoàng, Lan , Thảo, My vào 5 chiếc ghế kê thành hàng ngang?

60.

120.

10.

25.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghịch đảo của số phức \[z = 1 - i + {i^3}\]

\[\frac{2}{5} - \frac{1}{5}i.\]

\[\frac{2}{5} + \frac{1}{5}i.\]

\[\frac{1}{5} - \frac{2}{5}i.\]

\[\frac{1}{5} + \frac{2}{5}i.\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? (ảnh 1)

\[y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\]

\[y = {x^3} - 3x + 2.\]

\[y = - {x^3} + 3{x^2} - 2.\]

\[y = - {x^3} + 3x - 2.\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\log _a}x = \frac{1}{2}\] \[{\log _b}x = \frac{1}{3}\] với \[x > 0\] \[a,{\rm{ }}b{\rm{ }}\] là các số thực dương lớn hơn 1. Tính giá trị của biểu thức \[P = {\log _{ab}}x.\]

\[\frac{6}{5}.\]

\[\frac{1}{5}.\]

\[\frac{5}{6}.\]

\[\frac{1}{6}.\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {x^3} + \frac{1}{{{x^2}}}\]

\[3{x^2} - \frac{2}{{{x^3}}} + C.\]

\[3{x^2} + \frac{2}{{{x^3}}} + C.\]

\[\frac{1}{4}{x^4} - \frac{1}{x} + C.\]

\[\frac{1}{4}{x^4} + \frac{1}{x} + C.\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 + t}\\{y = - 1}\\{z = 3 + 2t}\end{array}} \right.\left( {t \in \mathbb{R}} \right).\] Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

\[\vec u = \left( {2; - 1;3} \right).\]

\[\vec u = \left( {1;0;2} \right).\]

\[\vec u = \left( {1; - 1;2} \right).\]

\[\vec u = \left( {1; - 1;3} \right).\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cở sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có bán kính đáy bằng nhau, chiều cao đáy lần lượt bằng 3m và 4m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng bán kính đáy và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Chiều cao của bể nước dự định làm bằng

7m.

5,5m.

6m.

3,5m.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x)có bảng biến thiên như sau:   Phương trình  (ảnh 1)

Phương trình \[5f\left( x \right) - 3 = 0\] có số nghiệm thực là 

1.

2.

3.

0.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu \[{z_1},{\rm{ }}{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} - 2z + 3 = 0.\] Giá trị của \[\left| {{z_1} - {z_2}} \right|\] bằng

8.

12.

\[2\sqrt 2 .\]

\[4\sqrt 2 .\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số \[y = {\log _2}{\left( {{x^3} - 8} \right)^{2020}}.\]

\[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.\]

\[D = \left( {2; + \infty } \right).\]

\[D = \left( { - \infty ;2} \right).\]

\[D = \left( { - 2; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;2} \right).\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số \[y = {f_1}\left( x \right)\], \[y = {f_2}\left( x \right)\] liên tục trên đoạn \[\left[ {a;\;b} \right]\] và hai đường thẳng \[x = a\], \[x = b\] (như hình vẽ). Cho (H) quay quanh trục hoành, thể tích của khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào dưới đây?

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y=f1(x) (ảnh 1)

\[\int\limits_a^b {\left[ {{f_1}^2\left( x \right) - {f_2}^2\left( x \right)} \right]dx} .\]

\[\pi \int\limits_a^b {\left[ {{f_1}^2\left( x \right) - {f_2}^2\left( x \right)} \right]dx} .\]

\[\pi \int\limits_a^b {\left[ {{f_2}^2\left( x \right) - {f_1}^2\left( x \right)} \right]dx} .\]

\[\pi \int\limits_a^b {{{\left[ {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 4}}{2} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{{z + 2}}{1}.\] Xét mặt phẳng \[\left( P \right):8x + 12y + mz + 9 = 0,\] với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của m để mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng \[d.\]

\[m = - 52.\]

\[m = - 4.\]

\[m = 52.\]

\[m = 4.\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \[{2^{{x^2} - 1}} = \sqrt[4]{{{2^{10}}}}.\]

\[x = \pm \frac{{\sqrt {35} }}{5}.\]

\[x = \pm \frac{{\sqrt {14} }}{2}.\]

\[x = \pm \frac{{\sqrt {35} }}{{10}}.\]

\[x = \pm \frac{{\sqrt {14} }}{4}.\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \[M\left( {1;2; - 3} \right)\] trên mặt phẳng \[\left( {Oyz} \right)\] có tọa độ là

\[\left( {0;2; - 3} \right).\]

\[\left( {0; - 2;3} \right).\]

\[\left( {1;0;0} \right).\]

\[\left( { - 1;0;0} \right).\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \[\int\limits_0^6 {\frac{{{x^3}}}{{x + 1}}dx} = a + b\ln 7,\] với \[a,{\rm{ }}b \in \mathbb{Z}.\] Tính \[S = a + 2b.\]

\[S = 60.\]

\[S = 94.\]

\[S = 58.\]

\[S = 92.\]

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^4} - 8{x^2} + 3\] trên đoạn \[\left[ { - 1;3} \right]\] bằng

12.

\[ - 4.\]

\[ - 13.\]

3.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình \[{\log _2}\left( {2x - 1} \right) + {\log _2}\left( {x + 3} \right) = {\log _2}\left( {{x^2} + 3} \right)\]

\[\left\{ {1; - 6} \right\}.\]

\[\left\{ 1 \right\}.\]

\[\left\{ {2;3} \right\}\]

\[\left\{ 6 \right\}.\]

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \[M\left( {1;1} \right),{\rm{ }}N\left( {2;0} \right)\] là các điểm cực trị của đồ thị hàm số \[y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d.\] Tính giá trị của hàm số tại \[x = 3.\]

\[y\left( 3 \right) = 5.\]

\[y\left( 3 \right) = 9.\]

\[y\left( 3 \right) = - 5.\]

\[y\left( 3 \right) = - 9.\]

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số \[y = {\log _a}x\]\[y = {\log _b}x\] có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng \[x = 5\] cắt trục hoành, đồ thị hàm số \[y = {\log _a}x\] \[y = {\log _b}x\] lần lượt tại các điểm \[A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C.\] Biết rằng \[BC = 2AB.\] Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Cho các hàm số  y=loga(x) và  y=logb(x) có đồ thị như hình vẽ.  (ảnh 1)

\[a = 5b.\]

\[a = {b^2}.\]

\[a = {b^3}.\]

\[{a^3} = b.\]

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] \[\left( {ABCD} \right)\] bằng \[60^\circ .\] Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\]

\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\]

\[\frac{{{a^3}}}{6}.\]

\[\frac{{{a^3}}}{3}.\]

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)có bảng biến thiên như sau:   Mệnh đề nào dưới đây là đúng (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.

Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.

Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.

Đồ thị hàm số không có tiệm đứng và không có tiệm cận ngang.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + z - 3 = 0\] và hai điểm \[A\left( {1;0;1} \right),{\rm{ }}B\left( {2;1;0} \right).\] Mặt phẳng \[\left( Q \right):ax + by + cz - 4 = 0\] đi qua hai điểm A và B, đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P). Tính \[a + b + c.\]

6.

3.

\[ - 6.\]

\[ - 3.\]

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng \[ABC.A'B'C'\] có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Cạnh \[AA' = 2a\sqrt 6 ,{\rm{ }}AC = 2a\sqrt 3 ,\] góc giữa đường thẳng \[A'B\] và mặt phẳng đáy bằng \[45^\circ .\] Tính thể tích V của khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'.\]

\[V = 24{a^3}\sqrt 3 .\]

\[V = 22{a^3}\sqrt 3 .\]

\[V = 16{a^3}\sqrt 3 .\]

\[V = 14{a^3}\sqrt 3 .\]

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức \[z = a + bi{\rm{ }}\left( {a,{\rm{ }}b \in \mathbb{R}} \right)\] thỏa mãn \[\left| z \right| = 5\] \[z\left( {2 + i} \right)\left( {1 - 2i} \right)\] là một số thực. Tính \[\left| a \right| + \left| b \right|\].

5.

7.

8.

4.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {x^3} - 6{x^2} + mx + 1\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn \[\left[ {6;12} \right]\] của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right)\].

5.

4.

2.

1.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Bất phương trình \[f\left( {x + 2} \right) < x{e^x} + m\] đúng với mọi \[x \in \left( { - 1;1} \right)\] khi và chỉ khi

\[m > f\left( 1 \right) + \frac{1}{e}.\]

\[m \ge f\left( 1 \right) + \frac{1}{e}.\]

\[m > f\left( 3 \right) - e.\]

\[m \ge f\left( 3 \right) - e.\]

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Côsin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \[\left( {SAB} \right)\] bằng

\[\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\]

\[\frac{1}{2}.\]

\[\frac{{\sqrt 3 }}{3}.\]

\[\frac{2}{3}.\]

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh \[AB = 2a,{\rm{ }}AD = a.\] Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right).\] Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( {SBD} \right)\] bằng

\[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\]

\[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\]

\[\frac{a}{2}.\]

\[\frac{a}{3}.\]

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hình trụ (T) có bán kính đáy bằng 5cm. Mặt phẳng (α) song song với trục của (T), cắt (T) theo thiết diện (D) là một hình vuông. Khoảng cách từ trục của (T) đến mặt phẳng chứa (D) bằng 3cm. Tính diện tích của thiết diện (D).

\[64c{m^2}.\]

\[54c{m^2}.\]

\[62c{m^2}.\]

\[56c{m^2}.\]

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {\left| x \right|^3} - 3m{x^2} + 3\left( {5 - m} \right)\left| x \right| - 2{m^2} + 1.\] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho có đúng 5 điểm cực trị?

2.

3.

5.

4.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm \[A\left( {1; - 1;3} \right)\], song song với mặt phẳng \[\left( P \right):x + 4y - 2z + 1 = 0\] và cắt đường thẳng \[d':\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}.\]

\[d:\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{4}.\]

\[d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{3}.\]

\[d:\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{3}.\]

\[d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}.\]

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tấm tôn dạng hình tam giác vuông với hai cạnh góc vuông bằng \[3m\]\[4m,\] một anh thợ cần cắt một tấm tôn có dạng hình chữ nhật nội tiếp tam giác trên. Anh ta gò tấm tôn hình chữ nhật này thành một hình trụ không đáy (như hình vẽ) để đổ thóc vào trong. Thể tích lớn nhất của khối trụ thu được gần nhất với kết quả nào dưới đây?

Từ một tấm tôn dạng hình tam giác vuông với hai cạnh góc vuông bằng  (ảnh 1)

\[0,71{m^3}.\]

\[0,52{m^3}.\]

\[0,86{m^3}.\]

\[0,62{m^3}.\]

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \[\left( {\sqrt x + \sqrt {x - 1} } \right)\left( {m\sqrt x + \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }} + 16\sqrt[4]{{{x^2} - x}}} \right) = 1.\] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt?

11.

9.

20.

4.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục và nhận giá trị dương trên \[\left[ {0;1} \right]\]. Biết \[f\left( x \right).f\left( {1 - x} \right) = 1\] với \[\forall x \in \left[ {0;1} \right]\]. Tích phân \[\int\limits_0^1 {\frac{{dx}}{{1 + f\left( x \right)}}} \] bằng

\[\frac{3}{2}\]

\[\frac{1}{2}\]

1.

2.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để các chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1.

\[\frac{7}{{125}}\]

\[\frac{7}{{150}}\]

\[\frac{{189}}{{1250}}\]

\[\frac{7}{{375}}\]

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét \[x,y\] là hai số thực dương thỏa \[1 - \frac{1}{2}{\log _2}\left( {x - y + 2} \right) = {\log _2}\left( {\frac{{x + 1}}{y} + 1} \right).\] Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = \frac{{x\left( {y + 1} \right) + 10}}{y}.\]

8.

6.

4.

5.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn \[\left[ {0;\frac{\pi }{3}} \right]\]. Biết \[f'\left( x \right).\cos x + f\left( x \right).\sin x = 1\] với \[\forall x \in \left[ {0;\frac{\pi }{3}} \right]\] \[f\left( 0 \right) = 1.\] Tính \[I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {f\left( x \right)dx} .\]

\[I = \frac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\]

\[I = \frac{{\sqrt 3 - 1}}{2}\]

\[I = \frac{1}{2}\]

\[I = \frac{1}{2} + \frac{\pi }{3}\]

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \[\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 4\] và điểm \[M\left( {2;{\mkern 1mu} 3;{\mkern 1mu} 1} \right)\]. Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới (S), biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn (C).

\[r = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}.\]

\[r = \frac{{\sqrt 3 }}{3}.\]

\[r = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}.\]

\[r = \frac{{\sqrt 2 }}{3}.\]

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \left| {{x^4} - 4{x^3} + 4{x^2} + a} \right|\]. Gọi \[M,{\rm{ }}m\] lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \[\left[ {0;2} \right]\]. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn \[\left[ { - 3;{\mkern 1mu} 3} \right]\] sao cho \[M \le 2m\]?

3.

7.

6.

5.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Parabol \[\left( P \right):y = {x^2}\] và hai điểm A, B thuộc (P) sao cho \[AB = 2.\] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng \[AB\] đạt giá trị lớn nhất bằng

\[\frac{2}{3}\]

\[\frac{3}{4}\]

\[\frac{4}{3}\]

\[\frac{3}{2}\]

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \[B\left( {2;{\mkern 1mu} - 1;{\mkern 1mu} - 3} \right)\], \[C\left( { - 6;{\mkern 1mu} - 1;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3} \right)\]. Trong các tam giác ABC thỏa mãn các đường trung tuyến kẻ từ B và C vuông góc với nhau, điểm \[A\left( {a;b;0} \right)\], (\[b > 0\]) sao cho giá trị của \[\cos A\] nhỏ nhất. Tính \[a + b.\]

10.

8.

12.

14.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn \[\left| {z - 1 - i} \right| = 2.\] Biết rằng giá trị lớn nhất của \[{\left| {z + 3 + i} \right|^2} + {\left| {z - 3 + 3i} \right|^2}\] có dạng \[a + b\sqrt {10} \] với \[a,{\rm{ }}b \in \mathbb{Z}.\] Tính \[a + b.\]

30.

35.

46.

25.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack