vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 24)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 24)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC, với \[A\left( {1;2;1} \right),B\left( { - 3;0;3} \right),C\left( {2;4; - 1} \right).\]  Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

\[D\left( {6; - 6;3} \right).\]

\[D\left( {6;6;3} \right).\]

\[D\left( {6; - 6; - 3} \right).\]

\[D\left( {6;6; - 3} \right).\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với các số thực \[a,b > 0,a \ne 1\]  tùy ý, biểu thức \[{\log _{{a^2}}}\left( {a{b^2}} \right)\] bằng:

\[\frac{1}{2} + 4{\log _a}b.\]

\[2 + 4{\log _a}b.\]

\[\frac{1}{2} + {\log _a}b.\]

\[2 + {\log _a}b.\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = \frac{{{x^3}}}{3} - 3{x^2} + 5x + 2019\] nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

\[\left( {5; + \infty } \right).\]

\[\left( { - \infty ;1} \right).\]

\[\left( {2;3} \right).\]

\[\left( {1;5} \right).\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình \[\ln \left( {{x^2} - 6x + 7} \right) = \ln \left( {x - 3} \right)\]

2.

1.

0.

3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?

\[\left( {{u_n}} \right):{u_n} = \frac{1}{n}.\]

\[\left( {{u_n}} \right):{u_n} = {u_{n - 1}} - 2,\forall n \ge 2.\]

\[\left( {{u_n}} \right):{u_n} = {2^n} - 1.\]

\[\left( {{u_n}} \right):{u_n} = 2{u_{n - 1}},\forall n \ge 2.\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? (ảnh 1)

\[y = - {x^4} + 2{x^2} + 1.\]

\[y = {x^4} - 2{x^2} + 1.\]

\[y = {x^3} - 3x + 1.\]

\[y = - {x^3} + 3{x^2} + 1.\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \[\left( P \right):x + 2y - 2z - 6 = 0\] \[\left( Q \right):x + 2y - 2z + 3 = 0\]. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng

3.

6.

1.

9.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4π. Thể tích khối trụ là

\[\frac{2}{3}\pi .\]

\[2\pi .\]

\[4\pi .\]

\[\frac{4}{3}\pi .\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số cách chọn ra 3 bạn bất kỳ từ một lớp có 30 bạn là:

\[C_{30}^3\]

\[\frac{{A_{30}^3}}{3}\]

\[3!A_{30}^3\]

\[A_{30}^3\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \[\vec a = \left( { - 2; - 3;1} \right),\vec b = \left( {1;0;1} \right).\] Tính \[\cos \left( {\vec a,\vec b} \right).\]

\[\cos \left( {\vec a,\vec b} \right) = \frac{{ - 1}}{{2\sqrt 7 }}.\]

\[\cos \left( {\vec a,\vec b} \right) = \frac{1}{{2\sqrt 7 }}.\]

\[\cos \left( {\vec a,\vec b} \right) = \frac{{ - 3}}{{2\sqrt 7 }}.\]

\[\cos \left( {\vec a,\vec b} \right) = \frac{3}{{2\sqrt 7 }}.\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân \[I = \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} = 32.\] Tính tích phân \[J = \int\limits_0^2 {f\left( {2x} \right)dx} \].

\[J = 32.\]

\[J = 64.\]

\[J = 8.\]

\[J = 16.\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] \[AB = 2a,AA' = a\sqrt 3 .\] Tính thể tích V của khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\]theo a?

\[V = {a^3}.\]

\[V = 3{a^3}.\]

\[V = \frac{{{a^3}}}{4}.\]

\[V = \frac{{3{a^3}}}{4}.\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn \[(2 + 3i)z + 4 - 3i = 13 + 4i\]. Môđun của z bằng

20.

4.

\[2\sqrt 2 .\]

\[\sqrt {10} .\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f(x)\] có đồ thị. Hàm số đã cho đạt cực đại tại

Cho hàm số \y=f(x) có đồ thị. Hàm số đã cho đạt cực đại tại  (ảnh 1)

\[x = - 1.\]

\[x = 2.\]

\[x = 1.\]

\[x = - 2.\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \[y = {x^2} - {3^x} + \frac{1}{x}.\]

\[\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} - \ln \left| x \right| + C,C \in \mathbb{R}.\]

\[\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + \ln \left| x \right| + C,C \in \mathbb{R}.\]

\[\frac{{{x^3}}}{3} - {3^x} + \frac{1}{{{x^2}}} + C,C \in \mathbb{R}.\]

\[\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} - \frac{1}{{{x^2}}} + C,C \in \mathbb{R}.\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến như hình vẽ bên. Hỏi phương trình \[\left| {f\left( x \right) - 2} \right| - 3 = 0\] có bao nhiêu nghiệm?

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến như hình vẽ bên. Hỏi phương trình  (ảnh 1)

3.

6.

4.

5.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật \[AB = a\], \[AD = 2a\], cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S.ABCD bằng \[\frac{{2{a^3}}}{3}\] . Tính góc tạo bởi đường thẳng SB với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\].

\[{60^0}\]

\[{75^0}\]

\[{30^0}\]

\[{45^0}\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức \[{z_1} = 4 - 3i,{\mkern 1mu} {z_2} = 4 + 3i.\] Hỏi \[{z_1},{z_2}\] là nghiệm của phương trình nào sau đây

\[{z^2} + 8z + 25 = 0.\]

\[{z^2} - 8z + 25 = 0.\]

\[{z^2} + 4z + 25 = 0.\]

\[{z^2} - 4z + 25 = 0.\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số \[y = {3^{{x^2} - 2x}}\]

\[y' = {3^{{x^2} - 2x}}\ln 3.\]

\[y' = \frac{{{3^{{x^2} - 2x}}\left( {2x - 2} \right)}}{{\ln 3}}.\]

\[y' = {3^{{x^2} - 2x}}\left( {2x - 2} \right)\ln 3.\]

\[y' = \frac{{{3^{{x^2} - 2x}}}}{{\ln 3}}.\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \[M,m\] lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{{{x^2} + x + 3}}{{x - 2}}\] trên \[\left[ { - 2;1} \right].\] Tính \[T = M + 2m.\]

\[T = \frac{{25}}{2}.\]

\[T = - 11.\]

\[T = - 7.\]

\[T = - 10.\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho \[A\left( {1;3;5} \right)\], \[B\left( { - 5; - 3; - 1} \right)\]. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

\[{\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 27.\]

\[{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 3\sqrt 3 .\]

\[{\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 3\sqrt 3 .\]

\[{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 27.\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\] có cạnh bằng a. Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó là:

\[S = \pi {a^2}.\]

\[S = \frac{{3\pi {a^2}}}{4}.\]

\[S = 3\pi {a^2}.\]

\[S = 12\pi {a^2}.\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \[y = {x^3} - 2m{x^2} + {m^2}x + n\] có tọa độ điểm cực tiểu là \[\left( {1;3} \right)\]. Khi đó \[m + n\] bằng:

4.

3.

2.

1.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực x thỏa mãn : \[\log x = \frac{1}{2}\log 3a - 2\log b + 3\log \sqrt c \] (\[a,b,c\] là các số thực dương). Hãy biểu diễn x theo \[a,b,c\].

\[x = \frac{{{c^3}\sqrt {3a} }}{{{b^2}}}\]

\[x = \frac{{\sqrt {3a} }}{{{b^2}{c^3}}}\]

\[x = \frac{{\sqrt {3ac} }}{{{b^2}}}\]

\[x = \frac{{\sqrt {3a{c^3}} }}{{{b^2}}}\]

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức \[f\left( x \right) = {\left( {1 + 3x} \right)^n} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_n}{x^n}\left( {n \in {N^*}} \right).\] Tìm hệ số \[{a_3}\] biết rằng \[{a_1} + 2{a_2} + ... + n{a_n} = 49152n.\]

\[{a_3} = 945.\]

\[{a_3} = 252.\]

\[{a_3} = 5670.\]

\[{a_3} = 1512.\]

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \[{4^{{x^2} - 2x}} + {2^{{x^2} - 2x + 3}} - 3 = 0\]. Khi đặt \[{2^{{x^2} - 2x}} = t;t > 0\] ta được phương trình nào dưới đây?

\[4t - 3 = 0.\]

\[2{t^2} - 3 = 0.\]

\[{t^2} + 8t - 3 = 0.\]

\[{t^2} + 2t - 3 = 0.\]

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là điểm nằm trên mặt cầu (S) tâm (O), có bán kính \[R = 6cm\]. I, K là 2 điểm trên đoạn OA sao cho \[OI = IK = KA\]. Các mặt phẳng \[\left( \alpha \right),\left( \beta \right)\] lần lượt qua I, K cùng vuông góc với \[OA\] và cắt mặt cầu (S) theo các đường tròn có bán kính \[{r_1},{r_2}\]. Tính tỉ số \[\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}}\]

\[\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{4}{{\sqrt {10} }}\]

\[\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{5}{{3\sqrt {10} }}\]

\[\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{{3\sqrt {10} }}{4}\]

\[\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{{3\sqrt {10} }}{5}\]

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f(x)\] có bảng biến thiên

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên   Số đường tiệm cận  (ảnh 1)

Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là

4.

2.

3.

1.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc \[{v_0} = 15{\mkern 1mu} m/s\] thì tăng tốc với gia tốc \[a\left( t \right) = {t^2} + 4t{\mkern 1mu} \left( {m/{s^2}} \right).\] Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.

\[68,25{\mkern 1mu} m.\]

\[70,25{\mkern 1mu} m.\]

\[69,75{\mkern 1mu} m.\]

\[67,25{\mkern 1mu} m.\]

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 đường thẳng \[{d_1}:\frac{x}{1} = \frac{y}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{1}\] và \[{d_2}:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 1}}.\] Phương trình đường thẳng qua \[A\left( {2;1; - 1} \right)\] và vuông góc với cả \[{d_1};{d_2}\]

\[\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{3}.\]

\[\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 3}} = \frac{{z + 1}}{1}.\]

\[\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z + 1}}{3}.\]

\[\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z + 1}}{5}.\]

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \[\int {\frac{{x + 1}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)}}dx = a\ln \left| {x - 1} \right|} + b\ln \left| {x - 2} \right| + C,\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right).\] Tính giá trị của biểu thức \[a + b\].

\[a + b = 1.\]

\[a + b = 5.\]

\[a + b = - 5.\]

\[a + b = - 1.\]

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \[\int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{{x\left( {\ln x + 2} \right)}}{\rm{d}}x = a\ln 3 + b\ln 2 + c,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (a,b,c \in Q).} \] Tính giá trị của \[S = {a^2} + {b^2} + {c^2}.\]

\[S = 6.\]

\[S = 14.\]

\[S = 10.\]

\[S = 9.\]

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \[d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{1}\], mặt phẳng \[\left( P \right):x + y - 2z + 5 = 0\]\[A\left( {1; - 1;2} \right)\]. Đường thẳng Δ cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN. Một vectơ chỉ phương của Δ là

\[\vec u = \left( {2;3;2} \right)\]

\[\vec u = \left( {1; - 1;2} \right)\]

\[\vec u = \left( { - 3;5;1} \right)\]

\[\vec u = \left( {4;5; - 13} \right)\]

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét số phức R thỏa mãn \[\frac{{z + 2}}{{z - 2i}}\] là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức R luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng

1.

\[\sqrt 2 .\]

\[2\sqrt 2 .\]

2.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right).\] Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như sau:

Cho hàm số y=f(x)  Hàm số y=f'(x)có đồ thị như sau:   (ảnh 1)

Bất phương trình \[f\left( x \right) > {x^2} - 2x + m\] đúng với mọi \[x \in \left( {1;2} \right)\] khi và chỉ khi

\[m \le f\left( 2 \right).\]

\[m \le f\left( 1 \right) - 1.\]

\[m \ge f\left( 2 \right) - 1.\]

\[m \ge f\left( 1 \right) + 1.\]

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Cho hàm số y=f(x)  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.   (ảnh 1)

Hàm số \[y = f\left( {x - 1} \right) + {x^3} - 12x + 2019\] nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\[\left( {1; + \infty } \right).\]

\[\left( {1;2} \right).\]

\[\left( { - \infty ;1} \right).\]

\[\left( {3;4} \right).\]

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm gồm 3 học sinh lớp 10, 3 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngồi vào một hàng có 9 ghế, mỗi học sinh ngồi 1 ghế. Tính xác suất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3 ghế liền nhau.

\[\frac{5}{{12}}.\]

\[\frac{1}{{12}}.\]

\[\frac{7}{{12}}.\]

\[\frac{{11}}{{12}}.\]

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta xếp bảy viên bi là các khối cầu có cùng bán kính R vào một cái lọ hình trụ. Biết rằng các viên bi đều tiếp xúc với hai đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với sáu viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Tính theo R thể tích lượng nước cần dùng để đổ đầy vào lọ sau khi đã xếp bi.

\[6\pi {R^3}\]

\[\frac{{26\pi {R^3}}}{3}\]

\[18\pi {R^3}\]

\[\frac{{28\pi {R^3}}}{3}\]

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m thuộc \[\left[ { - 2020;2020} \right]\] sao cho phương trình \[{4^{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} - 4m{.2^{{x^2} - 2x}} + 3m - 2 = 0\] có bốn nghiệm phân biệt?

\[2018\]

\[2022\]

\[2020\]

\[2016\]

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với góc \[{60^0}.\] Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AM và song song với BD, cắt \[SB,SD\] lần lượt tại E và F và chia khối chóp thành hai phần. Tính thể tích V của khối chóp không chứa đỉnh S.

\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{36}}.\]

\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}.\]

\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{18}}.\]

\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.\]

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục và luôn dương trên Biết rằng \[f\left( 4 \right) = 2,\] \[\int\limits_0^1 {\frac{{xdx}}{{f\left( {4x} \right)}} = 1.} \] Tính tích phân \[I = \int\limits_0^4 {\frac{{{x^2}f'\left( x \right)dx}}{{{f^2}\left( x \right)}}.} \]

\[I = 12.\]

\[I = 16.\]

\[I = 6.\]

\[I = 24.\]

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x + 2y - z + 9 = 0\] và điểm \[A\left( {1;2; - 3} \right).\] Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương \[\vec u = \left( {3;4; - 4} \right)\] cắt (P) tại B. Điểm M thay đổi trên (P) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc \[{90^0}\]. Độ dài đoạn MB lớn nhất bằng

\[\frac{{36}}{{\sqrt 5 }}.\]

\[\sqrt {41} .\]

6.

\[\sqrt 5 .\]

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] là hàm số bậc ba có bảng biến thiên như hình vẽ

Cho hàm số y=f(x) là hàm số bậc ba có bảng biến thiên như hình vẽ   (ảnh 1)

Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số \[y = \frac{{2x + 7 - 3\sqrt {4x + 5} }}{{\left| {f\left( x \right)} \right| - 2}}\]

4.

1.

2.

3.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức \[z,w\] thỏa mãn \[\left| {z - 5 + 3i} \right| = 3,\left| {iw + 4 + 2i} \right| = 2.\] Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \[T = \left| {3iz + 2w} \right|.\]

\[\sqrt {578} + 13.\]

\[\sqrt {578} + 5.\]

\[\sqrt {554} + 13.\]

\[\sqrt {554} + 5.\]

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số bậc ba \[y = f\left( x \right)\] và các trục tọa độ là \[S = 32\] (hình vẽ bên). Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng trên quanh trục \[Ox.\]

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số bậc ba  y=f(x) (ảnh 1)

\[\frac{{3328\pi }}{{35}}.\]

\[\frac{{9216\pi }}{5}.\]

\[\frac{{13312\pi }}{{35}}.\]

\[\frac{{1024\pi }}{5}.\]

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)có bảng biến thiên như sau:   (ảnh 1)

Hàm \[g\left( x \right) = 2{f^3}\left( x \right) - 6{f^2}\left( x \right) - 1\] có bao nhiêu điểm cực tiểu?

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\] cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh \[A'B'\] và BC. Mặt phẳng (DMN) chia khối lập phương thành hai khối đa diện. Gọi (H) là khối đa diện chứa đỉnhA và \[(H')\] là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số \[\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{(H')}}}}.\]

\[\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{(H')}}}} = \frac{{55}}{{89}}.\]

\[\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{(H')}}}} = \frac{{37}}{{48}}.\]

\[\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{(H')}}}} = \frac{1}{2}.\]

\[\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{(H')}}}} = \frac{2}{3}.\]

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \[(S):{(x + 2)^2} + {(y - 1)^2} + {(z + \sqrt 2 )^2} = 9\] và hai điểm \[A( - 2;0; - 2\sqrt 2 ),B( - 4; - 4;0)\]. Biết rằng tập hợp các điểm M thuộc \[(S)\] sao cho \[M{A^2} + \overrightarrow {MO} .\overrightarrow {MB} = 16\] là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng

\[\sqrt 3 .\]

\[\sqrt 2 .\]

\[2\sqrt 2 .\]

\[\sqrt 5 .\]

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \[\left( {2{x^2} - 2x + 1} \right){.2^{2{x^3} + 2{x^2} - 4x + 4 - 2m}} = - {x^3} + {x^2} + m - 1{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( 1 \right)\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (1) có nghiệm \[x \in \left[ {1;2} \right]\]

8.

10.

9.

7.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết giá trị lớn nhất của hàm số \[y = f\left( x \right) = \left| {2{x^3} - 15x + m - 5} \right| + 9x\] trên \[\left[ {0;3} \right]\] bằng 60. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số thực m.

48.

5.

6.

62.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack