vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 23)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 23)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - y + z + 4 = 0\]. Khi đó mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là

\[\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2; - 1;1} \right)\]

\[\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2;1;1} \right)\]

\[\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 2;1;1} \right)\]

\[\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2;1;4} \right)\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương bất kì khác 1. Tính \[S = {\log _a}\left( {{a^3}\sqrt[4]{a}} \right)\].

\[S = \frac{3}{4}\]

\[S = 7\]

\[S = \frac{{13}}{4}\]

\[S = 12\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm liên tục trên R  và có bảng biến thiên như hình  (ảnh 1)

\[\left( {1; + \infty } \right)\]

\[\left( { - 1;0} \right)\]

\[\left( { - \infty ;1} \right)\]

\[\left( {0;1} \right)\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \[{2^{2x}} - {5.2^x} + 6 = 0\] có hai nghiệm \[{x_1},{x_2}\]. Tính \[P = {x_1}.{x_2}\].

\[P = {\log _2}6\]

\[P = 2{\log _2}3\]

\[P = {\log _2}3\]

\[P = 6\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng có \[{u_1} = - 3;{u_{10}} = 24\]. Tìm công sai d?

\[d = \frac{7}{3}\]

\[d = - 3\]

\[d = - \frac{7}{3}\]

\[d = 3\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào sau đây:

Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào sau đây:    (ảnh 1)

\[y = \frac{{x - 1}}{{1 - 2x}}.\]

\[y = \frac{{x - 1}}{{2x - 1}}.\]

\[y = \frac{{x + 1}}{{2x + 1}}.\]

\[y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}.\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \[\vec a = \vec i + 3\vec j - 2\vec k\]. Tọa độ của vectơ \[\vec a\]

\[\left( {2; - 3; - 1} \right)\]

\[\left( { - 3;2; - 1} \right)\]

\[\left( {2; - 1; - 3} \right)\]

\[\left( {1;3; - 2} \right)\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nón có diện tích xung quanh bằng \[24\pi \] và bán kính đường tròn đáy bằng 3. Đường sinh của hình nón có độ dài bằng:

4.

8.

3.

\[\sqrt {89} \].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đa giác lồi có 50 cạnh thì có bao nhiêu đường chéo.

\[C_{50}^2.\]

\[A_{50}^2.\]

\[C_{50}^2 - 50.\]

\[A_{50}^2 - 50.\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm \[A\left( { - 4;0;1} \right)\] và mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y - z + 4 = 0\]. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là

\[\left( Q \right):x - 2y - z - 5 = 0\]

\[\left( Q \right):x - 2y + z - 5 = 0\]

\[\left( Q \right):x - 2y + z + 5 = 0\]

\[\left( Q \right):x - 2y - z + 5 = 0\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = 2x + {e^x}\]. Tìm một nguyên hàm \[F\left( x \right)\] của hàm số f(x) thỏa mãn \[F\left( 0 \right) = 2019\].

\[F\left( x \right) = {e^x} - 2019\]

\[F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} - 2018\]

\[F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} + 2017\]

\[F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} + 2018\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi V là thể tích của hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\], \[{V_1}\] là thể tích tứ diện \[A'ABD\]. Hệ thức nào sau đây đúng?

\[V = 3{V_1}.\]

\[V = 4{V_1}.\]

\[V = 6{V_1}.\]

\[V = 2{V_1}.\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn \[\left( {1 - i} \right)z = 1 + 3i.\]

\[\bar z = - 1 + 2i.\]

\[\bar z = 1 - 2i.\]

\[\bar z = - 1 - 2i.\]

\[\bar z = 1 + 2i.\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng \[\left( { - 1;1} \right)\] đồ thị hàm số có mấy điểm cực trị?

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng  (ảnh 1)

2.

1.

4.

3.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} = 2\]. Tính giá trị của tích phân \[L = \int\limits_0^3 {\left[ {2f\left( x \right) - {x^2}} \right]dx} \].

\[L = 0\]

\[L = - 5\]

\[L = - 23\]

\[L = - 7\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

thị của hàm số \[y = - {x^3} + 3{x^2} + 2x - 1\] và đồ thị hàm số \[y = 3{x^2} - 2x - 1\] có tất cả bao nhiêu điểm chung:

0.

2.

3.

1.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \[2a\], cạnh bên \[SA\] vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt bên \[(SBC)\] tạo với đáy một góc \[{30^0}\].Thể tích của khối chóp đã cho bằng

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a cạnh bên SA vuông góc  (ảnh 1)

\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\]

\[\frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{9}.\]

\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}.\]

\[\frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu \[{z_1},{z_2},{z_3},{z_4}\] là bốn nghiệm phức của phương trình \[{z^4} + 3{z^2} - 4 = 0.\] Tính tổng \[T = \left| {{z_1}} \right| + {\left| z \right|_2} + \left| {{z_3}} \right| + \left| {{z_4}} \right|.\]

\[T = 4.\]

\[T = 0.\]

\[T = 6.\]

\[T = 2\sqrt 3 .\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \[y = \left( {{x^2} + 4x + 3} \right){e^{2x}}\] ?

\[y' = {e^{2x}}\left( {4x + 8} \right)\]

\[y' = {e^{2x}}\left( {{x^2} + 6x + 7} \right)\]

\[y' = {e^{2x}}\left( {2{x^2} + 10x + 10} \right)\]

\[y' = {e^{2x}}\left( { - 2{x^2} - 6x - 2} \right)\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = 2{x^3} - 3{x^2} - 12x + 10\] trên đoạn \[\left[ { - 3;3} \right]\] là:

\[ - 18\].

−1.

7.

18.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + 2z - 2 = 0\] và điểm \[I\left( { - 1;2; - 1} \right)\]. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.

\[\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 34\]

\[\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16\]

\[\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 25\]

\[\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 34\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đều có \[AB = 2\]\[SA = 3\sqrt 2 \]. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng

\[\frac{7}{4}\]

\[\frac{{\sqrt {33} }}{4}\]

\[\frac{9}{4}\]

2.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định trên \[R\] và có đạo hàm \[f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^3}{\left( {x + 2} \right)^5}.\] Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

1.

2.

0.

3.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\log _{27}}|a| + lo{g_9}{b^2} = 5\]\[{\log _{27}}|b| + lo{g_9}{a^2} = 7\]. Giá trị của \[\left| a \right| - \left| b \right|\] bằng

0.

1.

27.

702.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số \[{x^5}\] trong khai triển của đa thức \[f(x) = x{(1 - x)^{10}} + {x^2}{(1 + 2x)^5}\] bằng :

285.

290.

295.

280.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết bất phương trình \[{\log _5}\left( {{5^x} - 1} \right).{\log _{25}}\left( {{5^{x + 1}} - 5} \right) \le 1\] có tập nghiệm là đoạn \[\left[ {a;b} \right]\]. Giá trị của \[a + b\] bằng

\[2 + {\log _5}156\]

\[ - 1 + {\log _5}156\]

\[ - 2 + {\log _5}156\]

\[ - 2 + {\log _5}26\]

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn \[\left( {O;x} \right)\]\[\left( {O';x} \right)\]. Khoảng cách giữa hai đáy là \[{\rm{OO'}} = r\sqrt 3 \]. Một hình nón có đỉnh O và có đáy là hình tròn \[\left( {O';x} \right)\]. Gọi \[{S_1}\] là diện tích xung quanh của hình trụ và \[{S_2}\] là diện tích xung quanh của hình nón. Tính tỉ số \[\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\].

\[\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \frac{2}{{\sqrt 3 }}.\]

\[\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = 2\sqrt 3 .\]

\[\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = 2.\]

\[\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \sqrt 3 .\]

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:   Số đường tiệm cận (ảnh 1)

Số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho bằng:

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng \[x = 1\]\[x = 4\], biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục \[Ox\] tại điểm có hoành độ \[x\] (\[1 \le x \le 4\]) thì được thiết diện là một hình lục giác đều có độ dài cạnh là \[2x\].

\[V = 126\sqrt 3 \pi \]

\[V = 126\sqrt 3 \]

\[V = 63\sqrt 3 \pi \]

\[V = 63\sqrt 3 \]

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng \[{d_1}\]\[{d_2}\] có phương trình là \[{d_1}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 4}}{{ - 4}}\]\[{d_2}:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 5}}{{ - 8}}.\] Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng \[{d_1}\]\[{d_2}.\]

\[x + 3y + z + 1 = 0.\]

\[x + 3y + z - 1 = 0.\]

\[x - 3y - z - 1 = 0.\]

\[x - 3y - z + 1 = 0.\]

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm \[I = \int {\frac{x}{{\sqrt {2x + 1} }}dx} .\]

\[I = \frac{1}{6}\sqrt {{{\left( {2x + 1} \right)}^3}} - \frac{1}{2}\sqrt {2x + 1} + C.\]

\[I = \frac{1}{6}\sqrt {{{\left( {2x + 1} \right)}^3}} - \sqrt {2x + 1} + C.\]

\[I = \frac{1}{3}\sqrt {{{\left( {2x + 1} \right)}^3}} - \frac{1}{2}\sqrt {2x + 1} + C.\]

\[I = \frac{1}{3}\sqrt {{{\left( {2x + 1} \right)}^3}} - \sqrt {2x + 1} + C.\]

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \[\int\limits_4^5 {\frac{{dx}}{{{x^2} + 3x + 2}} = a\ln 2 + b\ln 3 + c\ln 5 + d\ln 7} \] với \[a,b,c,d\] là các số nguyên. Tính \[P = ab + cd.\]

\[P = - 5.\]

\[P = 5.\]

\[P = - 4.\]

\[P = 2.\]

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \[{d_1}:\;\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z - 1}}{2}\] \[{d_2}:\;\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 3t\\y = - 2 + t\\z = - 1 - t\end{array} \right..\] Phương trình đường thẳng \[\Delta \] nằm trong mặt phẳng \[\left( P \right):\;x + 2y - 3z - 2 = 0\] cắt cả hai đường thẳng \[{d_1}\]\[{d_2}\]

\[\frac{{x + 3}}{5} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}.\]

\[\frac{{x + 3}}{5} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}.\]

\[\frac{{x - 3}}{{ - 5}} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}.\]

\[\frac{{x + 8}}{1} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{z}{{ - 4}}.\]

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \[\left| {z - 2 + i} \right| = \left| {z + 1 - 2i} \right|\] \[\left| {z + 4 - 2i} \right| = 3\sqrt 2 ?\]

3.

1.

0.

2.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x)có bảng biến thiên như hình vẽ.   Hàm số  (ảnh 1)

Hàm số \[g\left( x \right) = f\left( {2{x^2} - \frac{5}{2}x - \frac{3}{2}} \right)\] nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

\[\left( { - 1;\frac{1}{4}} \right).\]

\[\left( {\frac{1}{4};1} \right).\]

\[\left( {1;\frac{5}{4}} \right).\]

\[\left( {\frac{9}{4}; + \infty } \right).\]

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thầy Tuấn có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lý, 6 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy Tuấn có đủ 3 môn:

\[\frac{{54}}{{715}}.\]

\[\frac{{661}}{{715}}.\]

\[\frac{{2072}}{{2145}}.\]

\[\frac{{73}}{{2145}}.\]

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty cần xây dựng một cái kho chứa hàng dạng hình hộp chữ nhật (có nắp) bằng vật liệu gạch và xi măng có thể tích 2000 \[{m^3}\], đáy là hình chữ nhật có chiều dài bằng hai lần chiều rộng. Người ta cần tính toán sao cho chi phí xây dựng là thấp nhất, biết giá xây dựng là 500.000 đồng/\[{m^2}\]. Khi đó chi phí thấp nhất gần với số nào dưới đây?

495969987.

495279087.

495288088.

495289087.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \[{4^x} - \left( {m + 1} \right){2^{x + 1}} + m \ge 0\] nghiệm đúng với mọi \[x \ge 0\]. Tập tất cả các giá trị của m là

\[\left( { - \infty ;12} \right).\]

\[\left( { - \infty ; - 1} \right].\]

\[\left( { - \infty ;0} \right].\]

\[\left( { - 1;16} \right].\]

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại \[B,AB = 3a,BC = 4a\]. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc tạo bởi giữa SC và mặt phẳng đáy bằng \[{60^0}\]. Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng:

\[a\sqrt 3 .\]

\[\frac{{10a\sqrt 3 }}{{\sqrt {79} }}.\]

\[5a\sqrt 3 .\]

\[\frac{{5a}}{2}.\]

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\left[ {0;{\mkern 1mu} 1} \right].\] Biết \[\int\limits_0^1 {\left[ {x.{\mkern 1mu} f'\left( {1 - x} \right) - f\left( x \right)} \right]{\mkern 1mu} {\rm{d}}x} = \frac{1}{2},\] tính \[f\left( 0 \right).\]

\[f\left( 0 \right) = - {\mkern 1mu} 1.\]

\[f\left( 0 \right) = \frac{1}{2}.\]

\[f\left( 0 \right) = - \frac{1}{2}.\]

\[f\left( 0 \right) = 1.\]

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \[A\left( {2; - 2;4} \right),B\left( { - 3;3; - 1} \right)\] và mặt cầu \[\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3\]. Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu (S), giá trị nhỏ nhất của \[2M{A^2} + 3M{B^2}\] bằng

103

108

105

109

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có chiều cao bằng 9 và đáy là hình bình hành có diện tích bằng 27. Gọi \[M,N,P,Q\] lần lượt là các trọng tâm của các mặt bên SAB, SBC, SCD, SDA. Tính thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh \[A,B,C,D,M,N,P,Q\].

54.

51.

41.

57.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z thỏa mãn z không phải là số thực và \[w = \frac{z}{{4 + z + {z^2}}}\] là số thực. Tìm giá trị lớn nhất \[{P_{\max }}\] của biểu thức \[P = \left| {z + 3 - 4i} \right|\]

\[{P_{\max }} = 9.\]

\[{P_{\max }} = 7.\]

\[{P_{\max }} = 5.\]

\[{P_{\max }} = 6.\]

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \[\left[ { - 10;10} \right]\] để bất phương trình \[{\log _3}\frac{{2{x^2} + x + m + 1}}{{{x^2} + x + 1}} \ge 2{x^2} + 4x + 5 - 2m\] có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng

20.

10.

15.

5.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có đồ thị \[y = f'\left( x \right)\] như hình vẽ. Đặt \[g\left( x \right) = 2f\left( x \right) - {\left( {x - 1} \right)^2}.\] Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = g\left( x \right)\] trên đoạn \[\left[ { - 3;3} \right]\] bằng

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R  và có đồ thị  y=f'(x) như hình vẽ (ảnh 1)

\[g\left( 0 \right).\]

\[g\left( 1 \right).\]

\[g\left( { - 3} \right).\]

\[g\left( 3 \right).\]

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các giá trị nguyên của m để hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 50} \right){x^2} + \left( {{m^2} + 100m} \right)x + 2020m\] nghịch biến trên \[\left( {7;13} \right)\]

95

94

96

Vô số

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \[{\log _3}^2\left( {9x} \right) - \left( {m + 5} \right){\log _3}x + 3m - 10 = 0\]. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc \[\left[ {1;81} \right]\]

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng (\[\left( {{P_1}} \right):\;2x + y + 2z - 5 = 0,\;\left( {{P_2}} \right):\;2x + y + 2z + 13 = 0,\] \[\left( Q \right):\;2x - 2y - z - 5 = 0,\] và điểm \[A\left( { - 2;0;0} \right)\] nằm giữa hai mặt phẳng \[\left( {{P_1}} \right),\;\left( {{P_2}} \right).\] Mặt cầu (S) có tâm \[I\left( {a;b;c} \right)\] luôn đi qua A và tiếp xúc với hai mặt phẳng \[\left( {{P_1}} \right),\;\left( {{P_2}} \right).\] Khi khối cầu \[\left( S \right)\] cắt mặt phẳng (Q) theo thiết diện là hình tròn có diện tích lớn nhất thì \[a + b - 2c\] bằng

3.

0.

−3.

2.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục có đạo hàm trên \[\mathbb{R},\] và có đồ thị như hình vẽ. Kí hiệu \[g\left( x \right) = f\left( {2\sqrt {2x} + \sqrt {1 - x} } \right) + m.\] Tìm điều kiện của tham số m để \[\mathop {Max}\limits_{\left[ {0;1} \right]} g\left( x \right) > 2\mathop {Min}\limits_{\left[ {0;1} \right]} g\left( x \right).\]

Cho hàm số y=f(x)  liên tục có đạo hàm trên  R và có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

\[m < 3.\]

\[m > 4.\]

\[0 < m < 5.\]

\[m < 2.\]

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tồn tại các số thực \[x,y\] thỏa mãn đồng thời \[{e^{3x + 5y - 10}} - {e^{x + 3y - 9}} = 1 - 2x - 2y\] \[\log _5^2(3x + 2y + 4) - (m + 6){\log _5}(x + 5) + {m^2} + 9 = 0\]?

3.

5.

4.

6.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack