vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 20)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 20)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - 4y + 6z - 1 = 0\]. Mặt phẳng \[\left( P \right)\] có một vectơ pháp tuyến là:

\[\overrightarrow n \left( {1; - 2;3} \right).\]

\[\overrightarrow n \left( {2;4;6} \right).\]

\[\overrightarrow n \left( {1;2;3} \right).\]

\[\overrightarrow n \left( { - 1;2;3} \right).\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương khác 5. Tính \[I = {\log _{\frac{a}{5}}}\left( {\frac{{{a^3}}}{{125}}} \right)\].

\[I = - \frac{1}{3}.\]

\[I = - 3.\]

\[I = \frac{1}{3}.\]

\[I = 3.\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ sau: (ảnh 1)

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

\[\left( { - \infty ;2} \right).\]

\[\left( {0;2} \right).\]

\[\left( {2; + \infty } \right).\]

\[\left( {0; + \infty } \right).\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[{7^{2{x^2} + 5x + 4}} = 49\] có tổng tất cả các nghiệm bằng:

1.

\[\frac{5}{2}.\]

\[ - 1.\]

\[ - \frac{5}{2}.\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_n} = 2n + 5\]. Số hạng \[{u_4}\] bằng:

19.

11.

21.

13.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào (ảnh 1)

\[y = - {x^3} + 3{x^2} + 5.\]

\[y = 2{x^3} - 6{x^2} + 5.\]

\[y = {x^3} - 3{x^2} + 5.\]

\[y = {x^3} - 3x + 5.\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + z - 3 = 0\] và điểm \[A\left( {1;2;0} \right)\], phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với \[\left( P \right)\] là:

\[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}.\]

\[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{z}{2}.\]

\[\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}.\]

\[\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}.\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón.

\[\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{4}.\]

\[\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}.\]

\[\pi {a^2}\sqrt 2 .\]

\[\frac{{2\pi {a^2}\sqrt 2 }}{3}.\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?

\[A_{26}^6.\]

26.

\[{P_6}.\]

\[C_{26}^6.\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho \[\overrightarrow {OA} = \overrightarrow i - 2\overrightarrow j + 3\overrightarrow k \], điểm \[B\left( {3; - 4;1} \right)\] và điểm \[C\left( {2;0; - 1} \right)\]. Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là:

\[\left( {1; - 2;3} \right).\]

\[\left( { - 2;2;1} \right).\]

\[\left( {2; - 2;1} \right).\]

\[\left( { - 1;2; - 3} \right).\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} = 3\]\[\int\limits_0^2 {g\left( x \right)dx} = - 1\]. Giá trị của \[\int\limits_0^2 {\left[ {f\left( x \right) - 5g\left( x \right) + x} \right]dx} \] bằng:

12.

0.

8.

10.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\]

\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\]

\[\frac{{{a^3}}}{3}.\]

\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức \[{z_1} = 2 + 3i,{z_2} = 4 + 5i\]. Số phức liên hợp của số phức \[w = 2\left( {{z_1} + {z_2}} \right)\] là:

\[\overline w = 12 + 8i.\]

\[\overline w = 12 - 16i.\]

\[\overline w = 8 + 10i.\]

\[\overline w = 28i.\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y=f(x)có bảng biến thiên như hình vẽ:  (ảnh 1)

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

Có hai điểm.

Có bốn điểm.

Có một điểm.

Có ba điểm.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {x^2}{e^{{x^3} + 1}}\].

\[\int {f\left( x \right)dx} = {e^{{x^3} + 1}} + C.\]

\[\int {f\left( x \right)dx} = 3{e^{{x^3} + 1}} + C.\]

\[\int {f\left( x \right)dx} = \frac{1}{3}{e^{{x^3} + 1}} + C.\]

\[\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{x^3}}}{3}{e^{{x^3} + 1}} + C.\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số \[y = {x^4} - 5{x^2} + 4\] với trục hoành là:

3.

2.

4.

1.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B, biết \[SA = AC = 2a\]. Thể tích khối chóp S.ABC là:

\[{V_{S.ABC}} = \frac{2}{3}{a^3}.\]

\[{V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}}}{3}.\]

\[{V_{S.ABC}} = 2{a^3}.\]

\[{V_{S.ABC}} = \frac{{4{a^3}}}{3}.\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu \[{z_1}\]\[{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} + z + 1 = 0\]. Tính \[P = z_1^2 + z_2^2 + {z_1}{z_2}\].

\[P = 1.\]

\[P = 2.\]

\[P = - 1.\]

\[P = 0.\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số \[y = \frac{1}{{\sqrt {{{\log }_2}\left( {x - 1} \right)} }}\].

\[\left( {1;2} \right).\]

\[\left( {2; + \infty } \right).\]

\[\left( {1; + \infty } \right).\]

\[\left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}.\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = f\left( x \right) = {x^4} - 4{x^2} + 5\] trên đoạn \[\left[ { - 2;3} \right]\] bằng:

1.

50.

5.

122.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để \[{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2\left( {m + 2} \right)x - 2\left( {m - 1} \right)z + 3{m^2} - 5 = 0\] là phương trình của một mặt cầu?

4.

6.

5.

7.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\]\[AB = 2,AC = 4,SA = \sqrt 5 \]. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABC có bán kính là:

\[R = \frac{5}{2}.\]

\[R = 5.\]

\[R = \frac{{10}}{3}.\]

\[R = \frac{{25}}{2}.\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và hàm \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số \[g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 5} \right)\]. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

Cho hàm số  f(x) có đạo hàm liên tục trên R  và hàm y=f'(x)   (ảnh 1)

Hàm số \[g\left( x \right)\] nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; - 2} \right)\].

Hàm số \[g\left( x \right)\] đồng biến trên khoảng \[\left( { - 2;0} \right)\].

Hàm số \[g\left( x \right)\] đồng biến trên khoảng \[\left( {2; + \infty } \right)\].

Hàm số \[g\left( x \right)\] nghịch biến trên khoảng \[\left( { - 2;2} \right)\].

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của số hạng chứa \[{x^7}\] trong khai triển nhị thức \[{\left( {x - \frac{2}{{x\sqrt x }}} \right)^{12}}\] (với \[x > 0\]) là:

376.

\[ - 264.\]

264.

260.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn \[z + 2\overline z = 6 + 2i\]. Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là:

\[\left( {2; - 2} \right).\]

\[\left( { - 2; - 2} \right).\]

\[\left( {2;2} \right).\]

\[\left( { - 2;2} \right).\]

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \[{\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x - 1} \right) + {\log _3}\left( {11 - 2x} \right) \ge 0\] là:

\[S = \left( {3;\frac{{11}}{2}} \right).\]

\[S = \left( { - \infty ;4} \right].\]

\[S = \left( {1;4} \right].\]

\[S = \left( {1;4} \right).\]

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích xung quanh bằng \[60\pi \]. Thể tích của khối nón đã cho bằng:

\[360\pi .\]

\[288\pi .\]

\[120\pi .\]

\[96\pi .\]

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số \[y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\] như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} - 1}}{{f\left( x \right)}}\] là:

Cho đồ thị hàm số y=(x)=ax^3+bx^2+cx+d  như hình vẽ bên (ảnh 1)

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y = {x^2} - 2x\], trục hoành, đường thẳng \[x = 0\] và đường thẳng \[x = 1\] quay quanh trục hoành là:

\[V = \frac{{16\pi }}{{15}}.\]

\[V = \frac{{4\pi }}{3}.\]

\[V = \frac{{8\pi }}{{15}}.\]

\[V = \frac{{2\pi }}{3}.\]

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \[A\left( {0;1;0} \right)\] và mặt phẳng \[\left( Q \right):x + y - 4z - 6 = 0\] và đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3\\y = 3 + t\\z = 5 - t\end{array} \right.\]. Phương trình mặt phẳng qua A song song với d và vuông góc với mặt phẳng \[\left( Q \right)\] là:

\[x - 2y + z + 2 = 0.\]

\[3x - y - z + 1 = 0.\]

\[x + y + z - 1 = 0.\]

\[3x + y + z - 1 = 0.\]

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\int {{{\left( {\frac{x}{{x + 1}}} \right)}^2}dx = mx + n\ln \left| {x + 1} \right| + \frac{P}{{x + 1}} + C} \]. Giá trị của biểu thức \[m + n + p\] bằng:

0.

\[ - 1.\]

1.

\[ - 2.\]

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] thỏa mãn các điều kiện: \[f\left( 0 \right) = 2\sqrt 2 ,f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\]\[f\left( x \right).f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right)\sqrt {1 + {f^2}\left( x \right)} ,\forall x \in \mathbb{R}\]. Khi đó giá trị \[f\left( 1 \right)\] bằng:

\[\sqrt {15} .\]

\[\sqrt {23} .\]

\[\sqrt {24} .\]

\[\sqrt {26} .\]

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \[M\left( {1;2;3} \right)\] và song song với giao tuyến của hai mặt phẳng \[\left( P \right):3x + y - 3 = 0,\left( Q \right):2x + y + z = 0\].

\[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + 3t\\z = 3 + t\end{array} \right..\]

\[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - 3t\\z = 3 - t\end{array} \right..\]

\[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2 - 3t\\z = 3 + t\end{array} \right..\]

\[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - 3t\\z = 3 + t\end{array} \right..\]

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có đạo hàm \[f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} - 6x + m} \right)\] với mọi \[x \in \mathbb{R}\]. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn \[\left[ { - 2019;2019} \right]\] để hàm số \[g\left( x \right) = f\left( {1 - x} \right)\] nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; - 1} \right)\]?

2010.

2012.

2011.

2009.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\], hàm số \[y = f'\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y=f(x) , hàm số y=f'(x)  liên tục trên R  và có bảng biến thiên như hình vẽ: (ảnh 1)

Bất phương trình \[f\left( x \right) < 4{e^{x + 1}} + m\] có nghiệm \[x \in \left( { - 1;1} \right)\] khi và chỉ khi:

\[m \ge f\left( { - 1} \right) - 4.\]

\[m \le f\left( 1 \right) - 4{e^2}.\]

\[m < f\left( 1 \right) - 4{e^2}.\]

\[m > f\left( 1 \right) - 4{e^2}.\]

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp có 19 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Bạn lớp trưởng nữ chọn ngẫu nhiên 4 học sinh khác tham gia một hoạt động của Đoàn trường. Xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 4).

0,0849.

0,8826.

0,8783.

0,0325.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 90 cm, đáy hộp là hình chữ nhật có chiều rộng là 50 cm và chiều dài là 80 cm. Trong khối hộp có chứa nước, mực nước so với đáy hộp có chiều cao là 40 cm. Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán kính đáy là 20 cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với đáy là bao nhiêu?

Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 90 cm, đáy hộp là hình chữ nhật có chiều rộng là 50 cm (ảnh 1)

68,32 cm.

78,32 cm.

58,32 cm.

48,32 cm.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \[{2^{{x^3} + {x^2} - 2x + m}} - {2^{{x^2} + x}} + {x^3} - 3x + m = 0\]. Tập các giá trị m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt có dạng \[\left( {a;b} \right)\]. Tổng \[\left( {a + 2b} \right)\] bằng:

1.

0.

\[ - 2.\]

2.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a \[\widehat {ABC} = 60^\circ \]. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\] trùng với trọng tâm tam giác ABC. Gọi \[\varphi \] là góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng \[\left( {SCD} \right)\], tính \[\sin \varphi \] biết rằng \[SB = a\].

\[\sin \varphi = \frac{1}{4}.\]

\[\sin \varphi = \frac{1}{2}.\]

\[\sin \varphi = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\]

\[\sin \varphi = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\]

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục và có đạo hàm trên \[\mathbb{R}\] thỏa mãn \[f\left( 2 \right) = - 2;\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} = 1\]. Tính tích phân \[I = \int\limits_{ - 1}^3 {f'\left( {\sqrt {x + 1} } \right)dx} \].

\[I = - 5.\]

\[I = 0.\]

\[I = - 18.\]

\[I = - 10.\]

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng \[{d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + t\\z = 3\end{array} \right.\]\[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2 + 7t'\\z = 3 + t'\end{array} \right.\]. Phương trình đường phân giác của góc tù giữa \[{d_1}\]\[{d_2}\] là:

\[\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 2}}{{ - 12}} = \frac{{z - 3}}{1}.\]

\[\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}.\]

\[\frac{{x - 1}}{{ - 5}} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}.\]

\[\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 2}}{{12}} = \frac{{z - 3}}{1}.\]

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cặp số thực \[\left( {x;y} \right)\] thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: \[{7^{\left| {{x^2} - 4x - 5} \right| - {{\log }_7}5}} = {5^{ - \left( {y + 2} \right)}}\]\[2\left| {y - 2} \right| - \left| y \right| + {y^2} - y \le 7\]?

Vô số.

2.

1.

3.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức \[{z_1},{z_2}\] thỏa mãn \[\left| {{z_1} + 2 - i} \right| = 2\]\[{z_2} = i{z_1}\]. Tập hợp điểm biểu diễn số phức \[w = {z_1} - {z_2}\] trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn có tâm:

\[I\left( {1; - 3} \right).\]

\[\left( { - 1;3} \right).\]

\[\left( {0;2} \right).\]

\[\left( {2;0} \right).\]

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\]\[f\left( 1 \right) = 1\]\[f'\left( x \right) = - \frac{{\ln x}}{{{x^2}}},\forall x > 0\]. Khi đó \[\int\limits_1^e {f\left( x \right)dx} \] bằng:

\[\frac{3}{2}.\]

\[\frac{2}{e} - 1.\]

\[ - \frac{3}{2}.\]

\[1 - \frac{2}{e}.\]

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:  Số điểm cực tiểu của hàm số (ảnh 1)

Số điểm cực tiểu của hàm số \[g\left( x \right) = 2{f^3}\left( x \right) + 4{f^2}\left( x \right) + 1\] là:

4.

9.

5.

3.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Các điểm E, F lần lượt là trung điểm của C’B’C’D’. Mặt phẳng \[\left( {AEF} \right)\] cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi \[{V_1}\] là thể tích khối chứa điểm A’\[{V_2}\] là thể tích khối chứa điểm C’. Khi đó \[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\] là:

\[\frac{{25}}{{47}}.\]

1.

\[\frac{8}{{17}}.\]

\[\frac{{17}}{{25}}.\]

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \[\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 16\]. Mặt phẳng \[\left( P \right)\] thay đổi luôn đi qua điểm \[A\left( {2;1;9} \right)\] và tiếp xúc với mặt cầu \[\left( S \right)\]. Đặt M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O đến \[\left( P \right)\]. Giá trị M + m bằng:

8.

\[8\sqrt 3 .\]

9.

\[\sqrt {15} .\]

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\]. Đồ thị của hàm số \[y = f'\left( x \right)\] như hình vẽ.

Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R . Đồ thị của hàm số y=f'(x)  như hình vẽ. (ảnh 1)

Đặt \[g\left( x \right) = 2f\left( {x + \frac{m}{2}} \right) - {x^2} - mx + {m^2} - 3\] với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số \[m \in \left[ { - 15;15} \right]\] để hàm số \[y = g\left( x \right)\] nghịch biến trên khoảng \[\left( {3;4} \right)\]. Số phần tử của tập hợp S là:

7.

6.

5.

4.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình \[{9.6^{f\left( x \right)}} + \left( {4 - {f^2}\left( x \right)} \right){.9^{f\left( x \right)}} \le \left( { - {m^2} + 5m} \right){.4^{f\left( x \right)}}\] đúng \[\forall x \in \mathbb{R}\] là:

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R  và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả các giá  (ảnh 1)

4.

10.

5.

9.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho zw là các số phức thỏa mãn các điều kiện \[z\left( {w + 1} \right) + iw - 1 = 0,\left| {w + 2} \right| = 1\]. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[T = \left| {z - 1 - 3i} \right|\] bằng:

\[2\sqrt 2 .\]

\[4\sqrt 2 .\]

\[3\sqrt 2 .\]

\[5\sqrt 2 .\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack